Trắc nghiệm Sinh học Lớp 9 bài tập qua các năm ôn thi

pdf 13 trang Thùy Uyên 27/12/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Sinh học Lớp 9 bài tập qua các năm ôn thi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_sinh_hoc_lop_9_bai_tap_qua_cac_nam_on_thi.pdf

Nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học Lớp 9 bài tập qua các năm ôn thi

  1. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Trường THCS Trung Kênh Thứ 2, 30/01/2017 | 00:00 Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Học sinh khối 9 nghiên cứu và làm nội dung ơn tập sau: Đề ơn thi số Câu Cĩ một phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau khi kết 1 : thúc quá trình tự nhân đơi là: A. 8 phân tử ADN B. 6 phân tử ADN C. 12 phân tử ADN D. 5 phân tử ADN Câu Ở người, gen A quy định tĩc xoăn, gen a quy định tĩc thẳng, gen B quy định mắt đen, 2 : gen b quy định mắt xanh. Các gen này nằm trên NST thường và phân li độc lập với nhau. Bố cĩ tĩc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ cĩ kiểu gen phù hợp phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra đều cĩ tĩc xoăn, mắt đen A. AaBb B. AaBB C. AABb D. AABB Câu Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 3:3:1:1? Biết mỗi gen quy định mợt tính 3 : trạng, gen trợi hồn tồn và khơng cĩ đợt biến xảy ra A. AaBb x AaBb. B. AaBb x Aabb C. Aabb x aaBb D. AaBb x aabb Câu Ở người, bệnh bạch tạng do mợt gen lặn nằm trên NST thường quy định. Mợt cặp vợ 4 : chồng cĩ màu da bình thường, nhưng đều mang gen gây bệnh thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là: A. 50% B. 75% C. 100% D. 25% Câu Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Khi cho các cây 5 : cà chua thân đỏ thẫm (P) lai với nhau thu được kết quả gồm 1200 cây đỏ thân đỏ thẫm và 399 cây xanh lục. Kiểu gen phù hợp của P là: A. P AA x Aa B. P AA x AA C. P AA x aa D. P Aa x Aa Câu Bản chất của sự thụ tinh là: 6 : 1 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  2. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi A.Sự tạo thành hợp tử B.Sự kết hợp 1 giao tử đực với 1 giao tử cái C.Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao D.Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tử cái cái Câu Một gen cĩ số nucleotit loại adenin là 900, số nucleotit loại guanin bằng 2/3 số 7 : nucleotit loại adenin. Chiều dài của gen này là: A. 2550 µm B. 5100 A0 C. 0,255 µm D. 4800 A0 Câu Cơ thể cĩ kiểu gen AaBB khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử? 8 : A.4 B.2 C.1 D.3 Câu Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh. Cho lai cây hạt vàng 9 : với cây hạt xanh, F1 thu được 51% cây hạt vàng: 49% cây hạt xanh. Kiểu gen của phép lai trên là: A. P : Aa x aa B. P : AA x Aa C. P : Aa x Aa D. P : AA x aa Câu Ở người gen A quy định tĩc xoăn, gen a quy định tĩc thẳng, gen B quy định mắt đen, 10 : gen b quy định mắt xanh. Bố tĩc thẳng, mắt xanh; mẹ tĩc xoắn, mắt đen. Con của họ cĩ tĩc thẳng, mắt xanh. Kiểu gen của mẹ sẽ như thế nào? A. AABB B. AABb C. AaBb D. AaBB Câu Một tế bào sinh tinh cĩ kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao 11 : tử? A.1 B.4 C.2 D.3 Câu Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là 12 : A. TT x Tt B. Tt x Tt C. TT x tt D. Tt x tt Câu Mợt tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra bao nhiêu tế bào con ? Biết 13 : rằng khơng xảy ra đợt biến. A.4 B. 16 C.8 D. 32 Câu Ruồi giấm cĩ 2n=8 NST. Mợt tế bào đang ở kì sau của nguyên phân cĩ bao nhiêu 14 : nhiễm sắc thể? 2 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  3. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi A. 8. B. 16 C. 4. D. 32 Câu Mục đích của phép lai phân tích là phân biệt kiểu gen 15 : A. Aa với aa B. AA với Aa C. Aa với aa và AA với aa D. AA với aa Câu Cà độc dược cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Vậy thể (2n – 1) cây cà cĩ số lượng nhiễm 16 : sắc thể là: A. 23 B. 25 C. 24 D. 22 Câu Phép lai nào sau đây tạo ra cơ thể F1 cĩ ưu thế lai cao nhất? 17 : A. Aabbdd x B. AAbbDD x aaBBdd aaBBdd C. aabbDD x aaBBdd D. aabbDD x AABBDD Câu Mợt tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra bao nhiêu tế bào con? Biết 18 : rằng khơng xảy ra đợt biến. A. 16 B. 32. C.8 D. 64 Câu Một tế bào sinh tinh giảm phân đã xảy ra rối loạn phân li của tất cả các cặp NST ở kì 19 : sau của giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường. Tế bào này cĩ thể sinh ra loại giao tử cĩ bộ NST là A.n B. n và 2n C. 2n D. 2n và 3n Câu Ở những lồi mà giới đực lịa giới dị giao tử thì trường hợp nào trong các trường hợp 20 : sau đây đảm bảo tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 ? A.Số giao tử cái mang NST X bằng số B.Số cá thể đực và số cá thể cái trong lồi giao tử đực mang NST Y vốn đã bằng nhau C.Số giao tử đực bằng số giao tử cái D. Hai loại giao tử đực mang NST X và NST Y cĩ số lượng, xác suất thụ tinh với giao tử cái tương đương nhau Câu Ruồi giấm cĩ 2n = 8 NST. Một tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân cĩ bao nhiêu 21 : nhiễm sắc thể? A. 32 B. 16 C.4 D.8 3 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  4. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Câu Ở ruồi giấm, gen B – thân xám trội hồn tồn so với gen b – thân đen; V – cánh dài trội 22 : hồn tồn so với gen v – cánh cụt. Hai gen này đều nằm trên NST thường và liên kết hồn tồn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 1 xám, dài: 1 đen, cụt? A. P: bV/bv x bv/bv B. P: BV/ bv x BV/bv C. P: BV/bb x bv/bv D. P: Bv/bv x bv/bv Câu Ở cà chua thân cao là trội (A) so với thân thấp (a); Quả trịn là trội (B) so với quả bầu 23 : dục (b). Các gen liên kết hồn tồn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1:1? A. A. AB/ab x Ab/ab B. B. AB/ab x ab/ab C. C. AB/ab x aB/ab D. D. AB/ab x AB/ab Câu Phép lai nào sau đây tạo ra con lai F 1cĩ nhiều kiểu gen nhất? 24 : A. AaBb x AaBb B. Aabb x aaBB C. AaBb x AABb D. AABB x aabb Câu Hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào tinh trùng bình thường ở người là: 25 : A. 3.3.10-6 g B. 6,6.10-12 g C. 3,3.10-12 g D. 6,6. 10-6 g Câu Kiểu gen nào dưới đây tạo ra được một loại giao tử? 26 : A. AABB B. Aabb C. AABb D. AaBb Câu Nếu bộ NST lưỡng bội của lồi là 2n thì số nhĩm gen liên kết của lồi thường bằng bao 27 : nhiêu? A. 2n B. 4n C.n D. 3n Câu Một lồi cĩ bộ NST 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ cĩ bao nhiêu Crơmatit ở kì 28 : giữa? A.8 B. 24 C. 32 D. 16 Câu Chu kì xoắn của ADN : 29 : A. Dài 3,4 A0 , gồm 10 cặp nuclêơtit, đường B. Dài 34 A0 , gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn là 20A0 . kính vịng xoắn là 20 A0 . C. Dài 20 A0 , gồm 10 cặp nuclêơtit, đường D. Dài 34 A0 , gồm 10 nuclêơtit, đường kính kính vịng xoắn là 34 A0 . vịng xoắn là 20 A0 . 4 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  5. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Câu Một phân tử ADN cĩ 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêơtit của phân tử là: 30 : A. 200 B. 100 C. 20 D. 400 Câu Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 4 lần tạo ra bao nhiêu tế bào con ? Biết 31 : rằng khơng xảy ra đột biến ? A.8 B. 16 C. 32 D.4 Câu Một gen cĩ 3000 nuclêơtit, trong đĩ số nuclêơtit loại A = 600. Khi gen này tự nhân đơi, 32 : thì mơi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêơtit từng loại? A. A = T = 600 nuclêơtit; X = G = 900 B. A = T = 900 nuclêơtit; X = G = 600 nuclêơtit nuclêơtit C. A = T = 1200 nuclêơtit; X = G = 1800 D. A = T = 1800 nuclêơtit; X = G = 1200 nuclêơtit nuclêơtit Câu Ở cây đậu hà lan,tính trạng hạt vàng (A) trợi hồn tồn so với tính trạng hạt xanh(a),tính 33 : trạng hạt trơn(B) trợi hồn tồn so với tính trạng hạt nhăn(b).Hai cặp gen này di truyền đợc lập với nhau.Người ta thực hiện phép lai:P AaBb x aaBb thu được kết quả là A. 1 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng trơn: 1 hạt B. 1 hạt vàng trơn :3 hạt xanh trơn: 3 hạt vàng nhẵn: 1 hạt xanh nhăn vàng nhăn:1 hạt xanh nhăn C. 1 hạt vàng trơn: 1 hạt xanh trơn:3 hạt D. 3 hạt vàng trơn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn:3 hạt xanh nhăn vàng nhăn : 1 hạt xanh nhăn Câu Số cặp nuclêơtit trong mỗi gen là: 34 : A.Từ 1500 đến 2000 B.Từ 600 đến 1500 C.Từ 2000 đến 2500 D.Từ 300 đến 600 Câu Ở gà trống cĩ cặp NST là 35 : A.XY B. XO C.XX D. XXY Câu Mợt lồi sinh vật cĩ bợ NST lưỡng bợi 2n=24.Số NST cĩ trong mợt tế bào cĩ thể dị bợi 36 : (2n+1)là A. 12 B. 36 C. 24 D. 25 Câu Một phân tử ADN cĩ số nuclêơtit loại A = 650.000, số nuclêơtit loại G bằng 2 lần số 37 : nuclêơtit loại A. Vậy số nuclêơtit loại X là bao nhiêu? A. 1.300.000 B. 650.000 5 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  6. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi C. 325.000 D. 2.600.000 Câu Để gây đột biến ở thực vật bằng các tia phĩng xạ, người ta khơng chiếu xạ chúng vào 38 : bộ phận nào sau đây? A.Hạt nảy mầm, hạt phấn, bầu nhuỵ.B. Mơ thực vật nuơi cấy. C. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành. D. Mơ rễ và mơ thân. Câu Sinh vật cĩ cơ thể biến nhiệt là: 39 : A. Vi sinh vật, nấm, thực vật B. Động vật khơng xương sống C. Các động vật thuộc 3 lớp: cá, lưỡng cư, D.Cả A, B và C đều đúng bị sát Câu Một phân tử ADN cĩ 8.400.000 nuclêơtit. Vậy số nuclêơtit trong mỗi mạch đơn là : 40 : A. 4.200.000 B. 2.100.000 C. 16.800.000 D. 8.400.000 Câu Mợt cấu trúc của gen cĩ chiều dài là 5100A, cĩ T=20% tổng số nuclêơtit của gen. Số 41 : nuclêơtit loại G bằng bao nhiêu? A. 1500 nuclêơtit B. 450 nuclêơtit C. 600 nuclêơtit D. 900 nuclêơtit Câu Ruồi giấm cĩ 2n = 8 NSTCĩ 4 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 5 lần bằng nhau. 42 : Số NST cĩ trong các tế bào con: A. 1026 B. 1022 C. 1028 D. 1024 Câu Mợt lồi thực vật cĩ bợ NST 2n = 24. Số loại thể dị bợi ( 2n+1) tối đa cĩ thể xuất hiện ở 43 : lồi này là: A. 25 B. 12 C. 36 D. 24 Câu Ở cây và đợc dược cĩ 2n=24. mợt tế bào đang ở kì sau của nguyên phân cĩ bao nhiêu 44 : nhiễm sắc thể A. 36 B. 24 C. 12 D. 48 Câu Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen, kiểu hình ít nhất 45 : A. AABb x Aabb B. Aabb x aaBb C. AABB x AABb D. AABB x AaBb 6 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  7. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Câu Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là: 46 : A. P: AaBb x aaBB B. P: AaBb x aabb C. P: AaBb x AAbb D.P: AaBb x AABB Câu Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là: 47 : A. 46 chiếc B. 23 cặp C. 24 cặp D. 44 chiếc Câu Khi cho hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản, trội 48 : lặn hồn tồn thì F2 cĩ tỷ lệ phân ly kiểu hình là: A. 1:1 B. 3:1 C. 9:3:3:1 D. 1:2:1 Câu Nhiều lồi chim thường sinh sản vào: 49 : A. Mùa thu B. Mùa đơng C. Mùa hè và mùa thu D. Mùa xuân và mùa hè Câu Một lồi thực vật cĩ bộ NST 2n = 14. Số loại thể dị bội ( 2n +1) tối đa cĩ thể xuất hiện ở 50 : lồi này là: A. 14 B. 21 C.7 D. 15 Câu Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, để hai tế bào cĩ thể dung hợp được với nhau, 51 : người ta phải: A. Loại bỏ nhân của tế bào.B. Phá huỷ các bào quan. C. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào. D. Loại bỏ thành Xenlulozơ của tế bào. Câu Ở một lồi thực vật lưỡng bội, xét một gen cĩ 2 alen thì số kiểu gen tối đa về gen này là 52 : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu Mợt cơ thể cĩ kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho những loại giao tử 53 : A. A; a; B. B. AB; Ab; aB; ab . C. Aa; Ab; aB; aa D. AB; Ab; aB; Bb 7 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  8. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Câu Mợt phân tử ADN mẹ nhân đơi mợt số lần đã tạo ra các phân tử ADN con cĩ tổng số 54 : mạch đơn từ các nucleotit tự do của mơi trường nợi bào là 14 mạch đơn. Số lần nhân đơi của phân tử ADN mẹ là: A. 8. B. 4. C. 3. D. 7. Câu Ở rười giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ giữa của nguyên phân. Số NST 55 : trong tế bào đĩ bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau: A.8 B. 16 C.4 D. 32 Câu Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân cĩ số lượng nhiễm sắc 56 : thể là bao nhiêu? A. 96 B. 12 C. 24 D. 48 Câu Mợt cấu trúc của gen cĩ chiều dài là 5100A, cĩ T=20% tổng số nuclêơtit của gen. Số 57 : nuclêơtit loại G bằng bao nhiêu? A. 600 nuclêơtit B. 1500 nuclêơtit C. 900 nuclêơtit D. 450 nuclêơtit Câu Nếu gọi x là số lần nhân đơi của một gen, thì số gen con được tạo ra sau khi kết thúc 58 : quá trình tự nhân đơi bằng: A.2 x B. x/2 C. 2/x D. 2x Câu Lồi cá đã được nhân bản vơ tính thành cơng ở Việt Nam là: 59 : A. Cá ba sa B. Cá trắm. C. Cá chép. D. Cá trạch. Câu Một đọan gen cĩ chiều dài 3400 A o và cĩ số nuclêơtit loại G = 300. Khi gen này nhân 60 : đơi thì số nuclêơtit từng loại trong mơi trường nội bào cung cấp là: A. A = T = 700 nuclêơtit; G = X = 300 B. A = X = 300 nuclêơtit; T = G = 700 nuclêơtit nuclêơtit C. A = T = 300 nuclêơtit; G = X = 700 D. A = G = 700 nuclêơtit; T = X = 300 nuclêơtit nuclêơtit Câu Một đoạn ADN cĩ 600 cặp nuclêơtit. Sau 2 lần tự nhân đơi thì cần bao nhiêu nuclêơtit 61 : tự do trong mơi trường nội bào? A. 3600 nuclêơtit B. 2400 nuclêơtit C. 4800 nuclêơtit D. 1800 nuclêơtit 8 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  9. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi o. Câu Chiều dài của một phân tử ADN là 6.800.000A. ADN đĩ cĩ tổng số nuclêơtit là : 62 : A. 4.000.000 B. 1.700.000 C. 3.400.000 D. 2.000.000 Câu Kết quả nào dưới đây khơng phải là do hiện tượng giao phối gần? 63 : A.Tạo ra dịng thuần chủngB.Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, dị hợp tăng C. Hiện tượng thối hĩa D.Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm Câu Phân tử ADN cĩ số nucleotit loại A là 20%. Vậy trường hợp nào sau đây là đúng ? 64 : A. %G = % X = 30% B. %A + %T = 50% C. %A + %G = 60% D. %X = %G = 80% Câu Phân tử ADN cĩ 20 chu kỳ xoắn. Chiều dài của ADN này là : 65 : A. 680A° B. 20A° C. 340A° D. 34A° Câu Ở cải bắp cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n = 18 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân số lượng nhiễm 66 : sắc thể trong tế bào là bao nhiêu? A. 9 B. 18 C. 72 D. 36 Câu Một phân tử ADN cĩ tổng số nuclêơtit là 1.200.000, biết loại T = 200.000. Vậy số 67 : nuclêơtit loại X là bao nhiêu? A. X = 400.000 B. X = 500.000 C. X = 1.000.000 D. X = 800.000 Câu Một phân tử ADN cĩ nucleotit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số nucleotit của 68 : phân tử, số nucleotit loại X của phân tử đĩ là A. 100000 B. 400000 C. 300000 D. 200000 Câu Cho một cơ thể thực vật cĩ kiểu gen Aa tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Số dịng thuần 69 : chủng tốt đa cĩ thể được sinh ra qua quá trình tự thụ phấn của cá thể trên là: A.1 B.4 C.2 D.3 Câu Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 4 lần tạo ra bao nhiêu tế bào con ? Biết 70 : rằng khơng xảy ra đột biến ? A.8 B. 32 9 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  10. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi C. 16 D.4 Câu Ở rười giấm 2n = 8 NST. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của giảm phân II cĩ bao 71 : nhiêu nhiễm sắc thể? A. 32 B. 16 C.8 D.4 Câu Một tế bào của ruồi giấm sau một lần nguyên phân tạo ra? 72 : A. 4 tế bào con B. 8 tế bào con C. 6 tế bào con D. 2 tế bào con Câu Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : 73 : A. A+G = T + X B. A+T = G + X C. A+X+T = X + T + G D. A = X, G = T Câu Một phân tử ADN cĩ chiều dài 4080 Ao . Phân tử đĩ cĩ bao nhiêu chu kì xoắn? 74 : A. 120 B. 1.360 C. 240 D. 204 Câu Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1? Biết mỗi gen quy định một tính 75 : trạng, gen trội hồn tồn và khơng cĩ đột biến xảy ra. A. AaBb x aaBb B. AaBb x Aabb C. AaBb x aabb D. AaBb x AaBb Câu Trong một gia đình bố mẹ đều thuận tay phải nhưng con của họ cĩ người thuận tay trái. 76 : Vậy kiểu gen của bố mẹ là : A. Aa x Aa B.Mẹ AA x bố Aa C.AA x AA D.Mẹ Aa x Bố AA Câu Một phân tử ADN cĩ 18000 nuclêơtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đĩ là 77 : A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450 Câu Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 cĩ tỉ lệ 78 : thấp nhất thuộc về kiểu hình: A.Hạt vàng, vỏ trơn B.Hạt xanh, vỏ nhăn C.Hạt vàng, vỏ nhăn D.Hạt xanh, vỏ trơn Câu Số liên kết hydro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất một cặp 79 : nucleotit loại A-T? 10 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  11. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi A. Giảm 3 liên kết B.Tăng 3 liên kết C. Giảm 2 liên kết D.Tăng 2 liên kết Câu Một gen cĩ số nuclêơtit loại A = 350, loại G = 400. Khi gen này tự nhân đơi thì số 80 : nuclêơtit từng loại trong các gen con sau khi kết thúc quá trình tự nhân đơi là: A. A = T = 700 nuclêơtit; G = X = 800 B. A = T = 350 nuclêơtit; G = X = 400 nuclêơtit nuclêơtit C. A = X = 700 nuclêơtit; G = T = 800 D. A = X = 350 nuclêơtit; G = T = 400 nuclêơtit nuclêơtit Câu Nếu thế hệ xuất phát (P) cĩ 100% kiểu gen Aa, qua 3 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ dị hợp 81 : cịn lại ở thế hệ con lai là A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 75% Câu Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN cĩ trình tự sắp xếp các nucleotit như sau: -A-T- 82 : X-G-A-T-X-A-G- . Trình tự sắp xếp các nucleotit của đoạn mạch đơn bổ sung với mạch đơn này là: A. -T-A-X-G-T-A-X-A-G- B. -T-A-G-X-A-T-X-A-G- C. -T-A-G-X-T-A-G-T-X- D. -A-T-X-G-A-T-X-A-G- Câu Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai khơng đồng tính là: 83 : A. P: BB x bb B. P: Bb x bb C. P: bb x bb D. P:BB x BB Câu Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Khi cho các cây 84 : cà chua thân đỏ thẫm (P) lai với nhau thu được kết quả gồm 1200 cây đỏ thân đỏ thẫm và 399 cây xanh lục. Kiểu gen phù hợp của P là: A. P AA x Aa B. P AA x AA C. P Aa x Aa D. P AA x aa Câu Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trạng trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở 85 : con lai phân tích là: A. Cĩ 2 kiểu hình B. Chỉ cĩ 1 kiểu hình C. Cĩ 3 kiểu hình D. Cĩ 4 kiểu hình Câu Ở ruồi giấm cĩ 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ đầu của giảm phân II. Tế bào đĩ 86 : cĩ bao nhiêu NST trong các trường hợp sau đây: A.2 B.8 C.4 D. 16 11 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  12. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Câu Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân lùn, gen B quy định quả đỏ, 87 : gen b quy định quả vàng. Các gen này phân li độc lập với nhau. Lai cây cà chua cây thân cao, quả đỏ với cây thân lùn, quả vàng, F1 thu được tồn cây thân cao, quả đỏ. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau: A.P: AABB x aabb B.P: Aabb x aaBb C.P: Aabb x aaBB D. P: AABb x aabb Câu Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhĩm dẫn đến kết quả là: 88 : A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh cá thể chĩng C.Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ D.Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể nhau tìm mồi cĩ hiệu quả hơn Câu Mục đích của phép lai phân tích là phân biệt kiểu gen 89 : A. Aa với aa và AA với aaB. Aa với aa C. AA với Aa D. AA với aa Câu Thực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là: 90 : A. AABB và AAbb B. AABB, AAbb, aaBB và aabb C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB và aaBB Câu Mợt tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra bao nhiêu tế bào con ? Biết 91 : rằng khơng xảy ra đợt biến. A.4 B.8 C. 32 D. 16 Câu Nếu ở thế hệ xuất phát P cĩ kiểu gen 100% Aa, trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỷ lệ 92 : của thể dị hợp cịn lại ở thế hệ con lai thứ hai (F2) là: A. 12,5% B. 50% C. 25% D. 75% Câu Trong một gia đình bố mẹ điều cĩ mắt đen, nhưng con của họ cĩ người mắt đen , cĩ 93 : người mắt xanh. Vậy kiểu gen của bố mẹ là : A. Aa x Aa B.AA x AA C.Mẹ AA x Bố Aa D.Mẹ Aa x Bố AA Câu Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp 94 : tính trạng thì ở F2 tỉ lệ của mỗi cặp tính trạng là: A. 1: 1: 1: 1 B. 3: 1 C. 9: 3: 3 :1 D. 1: 1 12 of 13 9/23/2024, 1:15 PM
  13. Trắc nghiệm sinh học lớp 9 bài tập qua các năm ơn thi Câu Một phân tử ADN cĩ tổng số nuclêơtit là N, chiều dài L của phân tử ADN đĩ bằng: 95 : A. B. L = 2. N. 3,4Ao L = Ao C. L = N. 3,4Ao D. L = . Câu Ruồi giấm cĩ 2n = 8 NST. Một tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân cĩ bao nhiêu 96 : nhiễm sắc thể? A.4 B.8 C. 32 D. 16 Câu Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là: 97 : A. 16 B.8 C.4 D. 32 Câu Một đoạn gen cĩ cấu trúc như sau: 98 : - XGG-AAT-GXX-TTA-XGX-TAT- - GXX-TTA-XGG-AAT-GXG-ATA- Đoạn gen này quy định bao nhiêu axit amin trong cấu trúc bậc 1 của Protein. A.5 B.6 C. 12 D.7 Tác giả: Trần Văn Hưng 13 of 13 9/23/2024, 1:15 PM