Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề: Góc với đường tròn (Tiếp)

docx 7 trang Thùy Uyên 10/03/2025 1060
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề: Góc với đường tròn (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_toan_9_chuyen_de_goc_voi_duong_tron_tiep.docx

Nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề: Góc với đường tròn (Tiếp)

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU KHÊ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM I/ MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Cho (O), dây cung AB = R. Tiếp tuyến Ax. Góc BAx bằng: A. 600 B. 300 C. 1200 D.1500 Câu 2: Cho hình vẽ, biết cung AmD có số đo là 300; cung BnC có số đo là 700. Tính góc CEB A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 3: Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 75 0 thì độ dài cung nhỏ AB là:
  2. A. 3 R B. 5 R C. 7 R D. 4 R 4 12 24 5 Câu 5. Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo cung nhỏ A»C là 30 0 và số đo cung nhỏ B»D là 800. Vậy số đo góc M là: A. 500 B. 400 C. 150 D. 250 Câu 6. ABC cân tại A, có B· AC 300 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung A»B là: A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600 7 R2 Câu 7. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích (đvdt). 24 vậy số đo A»B là: A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050 Câu 8. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là: A. 4 B. 8 2 C. 16D. 4 2 Câu 9. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp B· AC 1300 . Số đo của góc B· OC là: A. 1300 B. 1000 C. 2600 D. 500 Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
  3. A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác II/ MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 11: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). M là điểm trên cung nhỏ AB (M A; M B). Số đo góc BMC là : A. 300 B. 600 C 450 D. 1200 Câu 12:Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). M thuộc cung nhỏ AC sao cho MBC 400 Số đo góc BCM là: A. 400 B. 500 C. 700 D. 800 Câu 13: cho 3 điểm A, B, C thuộc đường tròn tâm O. Cho biết góc ABC bằng 1000. Số đo góc AOC bằng: A. 2000 B. 1000 C. 1600 D. 800 Câu 14. Cho đường tròn (O; 6cm) và cung AB có số đo bằng 800. Độ dài cung lớn AB là: A. 29,31cm B. 28,16cm C. 28,84cm D. 29,01cm Câu 15: Diện tích hình tròn là 64 cm2. Vậy chu vi của đường tròn đó là: A. 20 cm B. 16 cm C. 15 cm D. 12 cm. Câu 16. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ 3Mˆ . Số đo các góc P và góc M là:
  4. A. Mˆ 450 ; Pˆ 1350 B. Mˆ 600 ; Pˆ 1200 C. Mˆ 300 ; Pˆ 900 D. Mˆ 450 ; Pˆ 900 Câu 17. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết B· OD 1240 thì số đo B· AD là: A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 640 Câu 18: Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của góc x· AB là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. B và C đúng Câu 19: Cho đường tròn (O), hai dây cung AB, AC sao cho góc BAC bằng 50 0. Vậy sđ B»C là: A. 1000 B. 2600 C. 1300 D. 500 Câu 20. Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB = R. trên cung nhỏ AB lấy điểm M. Số đo góc AMB là: A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 III/ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
  5. Câu 21. Trên đường tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho sđ A»B = 1000, sđ B»C 600 , sđ C»D 1300 . Cách sắp xếp nào sau đây đúng? A. AB >BC>CD>DA B. AB>BC>DA>CD C. CD>AB>DA>BC D. CD>AB>BC>DA Câu 22. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN D. AM. AN = AO2 R2 Câu 23. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng: A. EC2 = ED. DO C. OB2 = OD. OE 1 B. CD2 = OE. ED D. CA = EO. 2 Câu 24: Hình vuông có diện tích 16 (cm 2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là: A. 4π (cm2) B. 16π (cm2)C. 2π (cm2) D. 8π (cm2) Câu 25. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:
  6. 5 3 10 3 5 3 A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm 3 3 2 IV/ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 26. Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần: A. 1,2 B. 2,4 C. 1,44 D. Một kết quả khác. Câu 27: Xem hình số đo của góc α là bao nhiêu, biết sđ »AC = 2 sđ »AB : A. 400 A B. 300 C. 600 C I B D. 500 Câu 28: Cho điểm M thuộc nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R (M khác A, B). Gọi d là tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M; P và Q lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ A và B xuống d.Khi đó AP + PQ bằng?
  7. 3푅 A. B. C. 2R D. R 2 푅 2 3