Ôn tập Tiếng Anh 9 - Chuyên đề: Câu hỏi đuôi

doc 22 trang Thùy Uyên 15/03/2025 890
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tiếng Anh 9 - Chuyên đề: Câu hỏi đuôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docon_tap_tieng_anh_9_chuyen_de_cau_hoi_duoi.doc

Nội dung tài liệu: Ôn tập Tiếng Anh 9 - Chuyên đề: Câu hỏi đuôi

  1. 1 THEME: TAG QUESTIONS ( CHỦ ĐỀ: CÂU HỎI ĐUÔI) A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. DEFINITION (Định nghĩa) -Câu hỏi đuôi là dạng một câu hỏi ngắn, chỉ gồm 2 từ, nằm đằng sau một câu trần thuật. 1. Vị trí: Câu hỏi đuôi được thêm vào cuối câu khẳng định hoặc phủ định, cả hai vế được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy. 2. Chức năng: Câu hỏi đuôi được sử dụng khi người nói muốn xác minh xem thông tin là đúng hay không hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó. 3. Ngữ điệu: - Nếu người hỏi xuống giọng ở câu hỏi đuôi thì tức là người nói thực sự không muốn hỏi, mà muốn người nghe xác nhận điều mình nói. - Nếu người hỏi lên giọng ở câu hỏi đuôi thì tức là người nói muốn hỏi thêm thông tin từ người nghe. II. FORM (Cấu trúc) *Công thức chung: S + V + O, trợ động từ + đại từ? Trong đó: Đại từ: Lấy chủ ngữ ở câu đầu đổi thành đại từ. Trợ động từ: Phụ thuộc vào động từ ở câu trước. * Nếu câu trần thuật là thể khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là thể phủ định và ngược lại. Ví dụ: Your mother likes reading newspaper, doesn’t she? Your mother doesn’t like reading newspaper, does she? III. SOME TYPES OF TAG QUESTION (Các dạng thường gặp của câu hỏi đuôi) 1. The present simple (Thì hiện tại đơn)
  2. 2 a. Động từ “to be” * S + am/is/are + O, isn’t/ aren’t + S? Ex: I am late, aren’t I? (Tôi đến trễ phải không?) He is late, isn’t he? (Anh ta đến trễ phải không?) * S + am/is/are + not + O, am/is/are + S? Ex: I am not late, am I? He isn’t late, is he? b. Động từ thường * S + V + O, don’t/doesn’t + S? Ex: Tom likes football, doesn’t he (Tom thích bóng đá, phải không?) * S + don’t/doesn’t + V + O, do/does + S? Ex: Tom doesn’t like football, does he? 2. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) * S + am/is/are + V_ing, isn’t/ aren’t + S? Ex: It is raining, isn’t it? (Trời đang mưa phải không?) * S + am/is/are + not + V_ing, am/is/are + S Ex: It isn’t raining, is it? 3. The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) * S + have/has + V3/ed, haven’t/ hasn’t + S? Ex:Tom has gone out, hasn’t he? (Tom vừa chạy ra ngoài phải không?) * S + have/has + not + V3/ed, have/has + S? Ex:Tom hasn’t gone out, has he? 4.The past perfect (Thì quá khứ đơn) a. Động từ “to be” * S + was/were + O, wasn’t/weren’t +S? Ex:They were late, weren’t they? (Họ đến trễ phải không?)
  3. 3 * S + was/were + not + O, was/were + S? Ex:They weren’t late, were they? b. Động từ thường * S + V2/ed + O, didn’t + S? Ex:She had to leave early, didn’t she? (Cô ấy phải rời sớm phải không?) * S + didn’t + V + O, did + S? Ex:She didn’t have to leave early, did 5. The future simple * S + will + V_inf, won’t + S? Ex:You’ll be back soon, won’t you? (Có phải bạn sẽ quay lại sớm?) * S + will + not + V_inf, will + S? Ex:You won’t be back soon, will you? 6. Động từ khiếm khuyết (modal verbs) * S + modal verbs + V_inf, modal verbs + not + S? Ex:The children can swim, can’t they? (Bọn trẻ có bơi được không?) * S + modal verbs + not + V_inf, modal verbs Ex:The children can’t swim, can they? Chú ý:Trong câu hỏi đuôi chúng ta luôn luôn dùng các đại từ chủ ngữ (I, he, it, they, ) để đặt câu hỏi. Nếu là câu hỏi đuôi phủ định chúng ta dùng hình thức tỉnh lượt giữa “not” với “to be” hoặc với trợ động từ (isn’t, don’t, doesn’t, haven’t, didn’t, can’t, won’t, ) Ví dụ: Tom was at home, wasn’t he? Không nói: Wasn’t Tom? hay was not Tom? IV. SOME SPECIAL CASES . (Một vài trường hợp đặc biệt) 1. Đối với động từ "Am" Chúng ta không dùng “am not I” mà phải dùng “aren’t I” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: I am wrong, aren’t I?
  4. 4 2. Đối với động từ khiếm khuyết "Must" - Vì “must” có nhiều cách dùng nên tùy theo cách dùng sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau. -Khi “must” chỉ sự cần thiết, ta dùng “needn’t” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: They must work hard, needn’t they? (Họ phải làm việc tích cực hơn, đúng không?) -Khi “must” chỉ sự cấm đoán, ta dùng must cho câu hỏi đuôi. Ví dụ:You mustn’t come late, must you? (Anh không được đến trễ, nghe chưa?) -Khi “must” chỉ sự dự đoán ở hiện tại, ta dựa vào động từ theo sau “must” để chọn động từ cho thích hợp. Ví dụ:She must be a very kind woman, isn’t she? (Bà ta ắt hẳn là một người phụ nữ tốt bụng, phải không?) -Khi “must” chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức “must + have + V3/ed), ta dùng have/has cho câu hỏi đuôi. Ví dụ:You must have stolen my wallet, haven’t you? (Chị chắc hẳn là đã lấy cắp ví tiền của tôi, đúng không?) 3. Đối với động từ "Have to"Với động từ “have/ has/ had to” thì ta dùng trợ động từ “do/ does/ did” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ:- She has to go home, doesn’t she? (Có phải cô cấy cần về nhà?) - He had to go to school yesterday, didn’t he? (Hôm qua anh ta phải đến trường đúng không?) 4. Đối với động từ "Let" -Khi “Let” đặt đầu câu, căn cứ vào ý nghĩa mà “let” truyền tải trong câu để chọn động từ phù hợp. + “Let’s” trong câu gợi ý, rủ rê ai làm việc gì đó cùng mình thì ta dùng “shall we?”cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: Let’s go, shall we? (Ta đi thôi, phải không nào?)
  5. 5 Let’s have buttered scones with strawberry jam for tea, shall we? (Chúng ta cùng ăn bánh bơ nướng với mứt dâu tây và uống trà thôi, phải không nào?) + “Let” trong câu xin phép (let us/let me) thì ta dùng “will you?” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: Let us use the telephone, will you? (Cho bọn mình sử dụng điện thoại, được không?) Let me have some drink, will you? (Cho mình uống nước, được không?) + "Let" trong [câu đề nghị] giúp người khác (let me), dùng "may I?" Ví dụ: Let me help you do it, may I? (Để mình giúp cậu làm, được chứ?) 5. Đối với câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh được dùng để diễn đạt ý muốn ai đó nghe theo lời khuyên của mình. -Diễn tả lời mời thì ta dùng “won't you” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ:Drink some coffee, won’t you? (Mời bạn uống chút cà phê nhé?) -Diễn tả sự nhờ vả thì ta dùng “will you” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ:Take it away now, will you? (Vứt dùm mình nhé?) -Diễn tả sự ra lệnh thì ta dùng “can/ could/ would you” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ:Go out, can’t you? (Ra ngoài dùm tôi?) -Đối với câu mệnh lệnh phủ định chỉ được dùng “will you” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: Don’t marry her, will you? (Con sẽ không cưới con bé đó chứ?) 6. Đối với câu có đại từ bất định chỉ người
  6. 6 -Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ người như: Anyone, anybody, no one, nobody, none, everybody, everyone, somebody, someone thì chúng ta dùng đại từ “they” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi. Ví dụ: Someone had recognized him, hadn’t they? (Có người đã nhận ra hắn, phải không?) - Tuy nhiên, nếu chủ ngữ là những đại từ mang tính phủ định như no one, nobody, none thì phần câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định. Ví dụ: Nobody remembered my date of birth, did they? (Không ai nhớ ngày sinh của tôi hết, phải không) 7. Đối với câu có đại từ bất định chỉ vật -Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ vật như: Nothing, something, everything thì chúng ta dùng đại từ “it” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi. Ví dụ: Everything is okay, isn’t it? (Mọi thứ đều tốt đẹp phải không?) -Tuy nhiên, nếu chủ ngữ là những đại từ mang tính phủ định như nothing thì phần câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định. Ví dụ: Nothing was said, was it? (Lúc đó không ai nói gì hết, phải không?) 8. Đối với câu có chủ ngữ mang tính chất phủ định - Những câu trần thuật có chứa các từ như: Neither, none, no one, nobody, nothing, scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom thì phần câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định. Ví dụ: Peter hardly ever goes to parties, does he? (Peter hầu như không bao giờ đi dự tiệc tùng, phải không?) 9. Đối với câu cảm thán - Khi mệnh đề chính là một câu cảm thán, ta lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, đồng thời dùng động từ là: Is, are, am.
  7. 7 Ví dụ: What a beautiful day, isn’t it? (Một ngày thật đẹp, đúng không?) 10. Đối với câu có chủ ngữ là "One" - Khi chủ ngữ chính trong mệnh đề chính là “one”, ở câu hỏi đuôi dùng “you” hoặc “one”. Ví dụ: One can be one’s master, can’t one/you? (Mỗi người đều có thể kiểm soát bản thân, đúng không?) 11. Đối với câu có "used to" (đã từng) - Khi câu đầu sử dụng động từ “used to” để diễn tả thói quen, hành động thường lặp đi lặp lại trong quá khứ, ta xem “used to” là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ “did”. Ví dụ: She used to live here, didn’t she? (Cô ta đã từng sống ở đây, đúng không?) 12. Đối với câu có "Had better" - Khi cầu đầu sử dụng động từ “had better”, ta mượn trợ động từ “had” để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ: He had better stay, hadn’t he? (Anh ta tốt hơn là nên ở nhà, đúng không?) 13. Đối với câu có "Would rather" - Khi cầu đầu sử dụng động từ “would rather”, ta mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ: You would rather go, wouldn’t you? (Bạn muốn đi phải không?) 14. Đối với cấu trúc "I think" - Khi mệnh đề chính có cấu trúc: I + think/ believe/ suppose/ figure/ assume/ fancy/ imagine/ reckon/ expect/ see/ + mệnh đề phụ
  8. 8 - Ta dùng động từ trong mệnh đề phụ để xác định động từ cho câu hỏi đuôi. Ví dụ:I think he will come here, won’t he? (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, đúng không?) * Lưu ý: Dù “not” nằm ở mệnh đề chính, nhưng tính chất phủ định có ảnh hưởng đến cả câu nên vẫn tính như ở mệnh đề phụ. Ví dụ: I don’t believe Mary can do it, can she? (Tôi không tin Mary có thể làm điều đó, đúng không?) - Cũng mẫu cấu trúc này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì dùng động từ chính trong câu (think/ believe/ suppose/ ) để xác định động từ cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: She thinks he will come, doesn’t she? (Cô ấy nghĩ anh ta sẽ đến, đúng không?) 15. Đối với câu điều ước Wish - Khi mệnh đề chính dùng “wish”, ta dùng “may” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: I wish to meet the doctor, may I? (Tôi muốn được gặp bác sĩ, được chứ?) 16. Đối với mệnh đề danh từ - Khi chủ ngữ là một mệnh đề danh từ, ta dùng “it” cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: What you have said is wrong, isn’t it? (Điều bạn nói là sai, đúng không?) 17. Đối với chủ ngữ this/ that - This/ that được thay bằng it cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: This is your wife, isn’t it? (Đây là vợ bạn phải không?) B. DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI VÀO LỚP 10 ( phương pháp giải, cách lựa chọn phương án )
  9. 9 - Nhiều năm gần đây, hình thức bài thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT của tỉnh Bắc Ninh chủ yếu là trắc nghiệm. Do đó để làm tốt dạng bài về câu hỏi đuôi trong đề thi, học sinh cần phải nắm chắc kiến thức về dạng bài tập này, sau đó xác định các bước để làm tốt bài trắc nghiệm để đạt kết quả tốt. - Dưới đây là một số ví dụ hướng dẫn cách làm dạng bài trắc nghiệm về câu hỏi đuôi. * Examples: 1.Tom invited us to come to his party, ___? A. hadn’t he B. couldn’t he C. wasn’t he D. didn’t he Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: Tom - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: invited- thì quá khứ đơn, thể khẳng định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, Tom sẽ được thay thế bằng gì: he Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: didn’t (phủ định) - Đáp án: didn’t he (đáp án D) 2. There was an exciting football match on TV last night, ___? A. wasn’t it B. was not there C. wasn’t there D. was it Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: There - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: was- thì quá khứ đơn, thể khẳng định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: there Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: wasn’t (phủ định) - Đáp án: wasn’t there (đáp án C) 3. Your baby is very lovely, ___? A.is he B. isn’t he C. is it D. isn’t it Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: Your baby - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: is- thì hiện tại đơn, thể khẳng định.
  10. 10 -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: he Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: isn’t (phủ định) - Đáp án: isn’t he (đáp án B) 4. I am not too fat, ___? A. aren’t I B. do I C. am I D. are I Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: I - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: am not- thì hiện tại đơn, thể phủ định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: I Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: am (khẳng định) - Đáp án: am I (đáp án C) 5.Everybody likes beauty, ___? A. doesn’t he B. do they C. don’t they D. does he Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: Everybody - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: likes- thì hiện tại đơn, thể khẳng định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: they Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: don’t (phủ định) - Đáp án: don’t they (đáp án C) 6. Someone discovered penicillin in 1928, ___? A. hadn’t he/she B. didn’t he/she C. didn’t someone D. wasn’t he/she Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: Somebody - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: discovered- thì quá khứ đơn, thể khẳng định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: they/he/she Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: didn’t (phủ định) - Đáp án: didn’t he/she (đáp án B) 7. You stayed home last night, ___?
  11. 11 A. had you B. would you C. didn’t you D. did you Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: you - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: stayed- thì quá khứ đơn, thể khẳng định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: you Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: didn’t (phủ định) - Đáp án: didn’t you (đáp án C) 8. The poor don’t have many things to eat, ___? A. do we B. do they C. do you D. do I Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: the poor - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: don’t have- thì hiện tại đơn, thể phủ định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: they Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: do (khẳng định) - Đáp án: do they (đáp án B) 9. Andrew isn’t sleeping, ___? A . is he B. isn’t he C. was he D. wasn’t he Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: Andrew - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: isn’t sleeping - thì hiện tại tiếp diễn, thể phủ định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: he/she Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: is (khẳng định) - Đáp án: is he (đáp án A) 10. You were driving home when you saw Lan, ___? A. didn’t you B. weren’t you C. wouldn’t you D. hadn’t you Teacher: - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, chủ ngữ là gì: You
  12. 12 - Yêu cầu học sinh xác định trong vế chính, động từ trong vế này chia ở thì và thể gì: were driving - thì quá khứ tiếp diễn, thể khẳng định. -> Vậy trong vế hỏi đuôi, chủ ngữ sẽ dùng là gì: you Trợ động từ trong vế hỏi đuôi sẽ dùng là gì: were not ( phủ định) - Đáp án: weren’t you (đáp án B) C. NHỮNG LỖI HỌC SINH THƯỜNG MẮC: * Trong các bài tập thực hành về câu hỏi đuôi, học sinh thường nhầm lẫn khi dùng trợ động từ ở phần đuôi. 1. Với dạng câu hỏi đuôi có chứa động từ “ Have”, học sinh thường nhầm với thì “Hiện tại hoàn thành”. Ví dụ: They have a dog,don’t they? ( Học sinh thường trả lời là: haven’t they? ) 2. Trong các trường hợp đặc biệt chủ ngữ là nothing, noone, anyone, nobody, someone, somebody, none, neither, nothing, something, everything, that, this học sinh thường nhầm chủ ngữ ở phần đuôi. Ví dụ: a.Someone tasted my coffee, didn’t they? ( Học sinh thường không xác định được chủ ngữ ở phần đuôi, chủ ngữ thường dùng là “it”) b.Everything will be all right, won’t it? (Học sinh thường không xác định được chủ ngữ ở phần đuôi, chủ ngữ thường dùng là “they”) 3. Những trường hợp sử dụng các trạng từ phủ định seldom, hardly, scarely, rarely, never học sinh thường nhầm thể. Ví dụ: Ba and Nam have hardly seen each other, have they? (Học sinh thường nhầm thể, sử dụng “haven’t they?”) 4.Các trường hợp sử dụng câu mệnh lệnh, học sinh thường khó xác định câu hỏi đuôi. Học sinh thường dùng “do/ don’t” thay vì dùng “will/won’t”. Ví dụ: Don’t sit too near the screen, will you? (Học sinh thường dùng câu hỏi đuôi là “do you?”) Hoặc Open the door, won’t you?
  13. 13 (Học sinh thường dùng câu hỏi đuôi là “don’t you?”) D. BÀI TẬP VẬN DỤNG : Exercise 1. Choose the word or phrase A, B, C or D that best completes the sentence: 1. No one is better cook than his mother, ___? A. is she B. isn’t she C. are they D. aren’t they 2. Do it right now, ___? A. will you B. shall you C. do you D. don’t you 3. There are no easy ways to learn a foreign language, ___? A. are they B. are there C. aren’t theyD. aren’t there 4. He seldom goes to the library, ___? A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he 5. Let’s go for a long walk, ___? A. will we B. shall we C .don’t you D. do you 6. I think he will join us, ___? A. doesn’t he B. won’t he C. will he D. don’t I 7. The film is good, ___? A. is it B. are they C. isn’t it D. aren’t they 8. You are going to the party, ___? A. is you B. are you C. aren’t you D. were you 9. He can speak English, ___ ? A. can he B. can’t he C. can’t him D. could he 10. You don’t know him,___ ? A. do you B. don’t you C. are you D. aren’t you 11. Lan speaks Chinese very well, ___? A. does she B. doesn’t she C. is she D. was she 12. John has worked hard, ___? A. does he B. did he C. has he D. hasn’t he 13. They invited him to the party, ___? A. do they B. don’t they C. did they D. didn’t they 14. They are leaving here tomorrow___? A. do they B. are they C. aren’t they D. did they
  14. 14 15. I’m a bit late, ___? A. am not I B. aren’t you C. are you D. aren’t I 16. No one is indifferent to praise, ___? A. is one B. isn’t one C. is he D. are they 17. Somebody has left these socks on the bathroom floor, ___? A. have they B. haven’t they C. has he D. hasn’t he 18. James owns a restaurant, ___? A. does he B. is he C. doesn’t he D. didn’t he 19. You aren’t too busy to talk, ___? A. are you B. have you C. aren’t D. do you 20. The ticket to London doesn’t cost a lot, ___? A. do they B. does it C. is it D. isn’t it 21. You don’t need me any more, ___? A. do I B. don’t I C. do you D. don’t you 22. Nobody knows who invited the wheel, ___? A. do they B. don’t they C. does it D. doesn’t it 23. Harry was working in Bristol then, ___? A. was Harry B. wasn’t he C. was he D. didn’t he 24. You’ll be home before midnight, ___? A. will you B .won’t you C. are you D. won’t you be 25. David is bringing some wine, ___? A. is he B. isn’t he C. is David D. isn’t David 26. Don’t leave anything behind, ___? A. do you B. don’t you C. will you D. shall we 27. That isn’t Bill driving, ___? A. is it B. is that C. isn’t that D. isn’t it 28. Nobody likes the play, ___? A. do they B. don’t they C. didn’t they D. did they 29. The children can read English, ___? A. can’t they B. can they C. they can D. they can’t 30. Your grandfather was a millionaire, ___? A. was he B. is he C. wasn’t he D. isn’t he
  15. 15 31. Your brother’s here, ___? A. is he B. are he C. isn’t he D. aren’t he 32. That was Ann on the phone, ___? A. was it B. was that C. wasn’t that D. wasn’t it 33. Tom didn't see her, ___? A. did Tom B. did he C. do Tom D. does he 34. Mary wasn't angry, ___? A. was she B. is she C. wasn’t she D. was Mary 35. Susan doesn't like oysters, ___? A. did she B. does she C. doesn’t she D. she does ANSWER KEY: 1.C 2. A 3.B 4. C 5. B 6. B 7. C 8. C 9. B 10. A 11.B 12. D 13.D 14. C 15. D 16. D 17. B 18. C 19. A 20. B 21.C 22. A 23.C 24. B 25. B 26. C 27. A 28. A 29. A 30. C 31.C 32. D 33.B 34. A 35. B Exercise 2: Find and correct the mistakes. 1.We shouldn’t call Rita, shouldn’t we ? A B C D 2. Monkeys can sing, can’t it ? A B C D 3.These books aren't yours, aren't these ? A B C D 4.No one died in the accident, don’t they ? (British English) A B C D 5.They are studying pronunciation with Mr. Brown, are they ? A B C D 6.She should have obeyed her parents, should she? A B C D 7.The air-hostess knows the time she has been here, does she? A B C D 8.That is the second time she has been here, isn’t this? A B C D 9.Tom knows Alice Reed, isn’t he ? A B C D 10.He hardly has anything nowadays, doesn’t he? A B C D
  16. 16 ANSWER KEY: 5 – D 1 - B 2 - D 3 - D 4 - D 6 - C 7 - D 8 - A 9 - D 10 - D Exercise 3: Add question tags to the following statements: 1. She is collecting stickers, ___? 2. We often watch TV in the afternoon, ___? 3. You have cleaned your bike, ___? 4. John and Max don't like Maths, ___? 5. Peter played handball yesterday, ___? 6. They are going home from school, ___? 7. Mary didn't do her homework last Monday, ___? 8. He could have bought a new car, ___? 9. Kevin will come tonight, ___? 10. I'm clever, ___? 11. He's not coming, ___? 12. I'm not late, ___? 13. The bank lent him the money, ___? 14. You shouldn't do that, ___? 15. You don't take sugar in coffee, ___? 16. She looks tired, ___? 17. There's a cinema near the station, ___? 18. He arrived late, ___? 19. Nobody has arrived yet, ___? 20. It's time to go, ___? 21. I'm right, ___? 22. You had seen it before, ___? 23. Everybody looked so miserable, ___?
  17. 17 24. You wouldn't do that, ___? 25. He'll be there, ___? 26. Everybody will be there, ___? 27. She's had too much to do lately, ___? 28. It won't happen, ___? 29. They should be here soon, ___? 30. I'm not intruding, ___? 31. Nobody's got to leave early, ___? 32. That dog's very noisy, ___? 33. You have got to arrive before half past eight, ___? 34. They took it, ___? 35. That's the shop where you used to work, ___? 36. The book's a best-seller, ___? 37. You haven't got a sister, ___? 38. I'm in trouble, ___? 39. You would tell me if you knew, ___? 40. You'd rather not tell me, ___? 41. Lima is the capital of Peru, ___? 42. He'd better try harder, ___? 43. There's nothing on TV tonight, ___? 44. That's the guy who was on TV the other night, ___? 45. That's the guy that won the pools, ___? 46. She won't be here for another hour, ___? 47. Mr McGuinness is from Ireland, ___? 48. The car isn't in the garage, ___? 49. You are John, ___? 50. She went to the library yesterday, ___? 51. He didn't recognize me, ___? 52. Cars pollute the environment, ___?
  18. 18 53. Mr. Pritchard has been to Scotland recently, ___? 54. The trip is very expensive, ___? 55. He won't tell her , ___? 56. He sometimes reads the newspaper, ___? 57. You are Indian, ___? 58. Peggy didn't use the pencil, ___? 59. Mary has answered the teacher's question, ___? 60. The boy is from Turkey, ___? 61. Sue wasn't listening, ___? 62. Andrew isn't sleeping, ___? 63. Tom and Maria will arrive at Heathrow, ___? 64. He's been to Texas, ___? 65. Dogs like meat, ___? 66. There are some apples left, ___? 67. I'm late, ___? 68. Let's go, ___? 69. Don't smoke, ___? 70. He does sing in the bathroom, ___? 71. He'll never know, ___? 72. I think, ___? he's from India, ___? 73. Lovely day today, ___? 74. She is collecting stickers, ___? 75. We often watch TV in the afternoon, ___? 76. You have cleaned your bike, ___? 77. John and Max don't like Maths, ___? 78. Peter played handball yesterday, ___? 79. They are going home from school, ___? 80. Mary didn't do her homework last Monday, ___? 81. He could have bought a new car, ___?
  19. 19 82. Kevin will come tonight, ___? 83. I'm clever, ___? 84. Murat gets up late, ___? 85. You didn't go to school yesterday, ___? 86. I am not a nurse, ___? 87. She doesn't cook well, ___? 88. You can speak English, ___? 89. I am your best friend, ___? 90. The sun is shining, ___? 91. They haven't seen him for ages, ___? 92. She visited her grandmother, ___? 93. Susan and Peter arrived late yesterday, ___? 94. She wasn't there, ___? 95. Sheila has gone to the supermarket, ___? 96. I will help you, ___? 97. You shouldn't do that, ___? 98. The thief was arrested yesterday, ___? 99. The computer is broken, ___? 100. Our English teacher is very nice, ___? 101. I am a doctor, ___? 102. Susan caught the bus, ___? 103. They drew an elephant, ___? 104. The student didn't do the homework, ___? 105. Let's have a drink, ___? 106. Your car is not cheap, ___? 107. Lisa has lost her ID, ___? 108. You couldn't help me, ___? 109. We are friends, ___? 110. You weren't at the party last night, ___?
  20. 20 111. Shout up, ___? 112. There is a museum in this city, ___? 113. Good idea, ___? 114. You have never been to Peking, ___? 115. You must give up smoking, ___? 116. I didn't do anything wrong, ___? 117. No one can help you, ___? 118. They helped us a lot, ___? 119. Don't do it, ___? 120. Get out of my sight, ___? 121. Dave is your cousin, ___? 122. Kiki doesn't write a letter before bed, ___? 123. Jenny and Natalie are the members of the Photography Club, ___? 124. You can swim very well, ___? 125. Let’s help the old woman with the housework,___? ANSWER KEYS: 1. isn't she 14. should you 27. hasn't she 2. don'twe 15. do you 28. will it 3. haven't you 16. doesn't she 29. shouldn't they 4. do they 17. isn't there 30. am I 5. didn't he 18. didn't he 31. have they 6. aren't they 19. have they 32. isn't it 7. did she 20. isn't it 33. haven't you 8. couldn't he 21. aren't I 34. didn't they 9. won't he 22. hadn't you 35. isn't it 10. aren't I 23. didn't they 36. isn't it 11. is he 24. would you 37. have you 12. am I 25. won't he 38. aren't I 13. didn't it 26. won't they 39. wouldn't you
  21. 21 40. would you 69. will you 98. wasn't he 41. isn't it 70. doesn't he 99. isn't it 42. hadn't he 71. will he 100. isn't he/she 43. is there 72. isn't he 101. aren't I 44. isn't it 73. isn't it 102. didn't she 45. isn't it 74. isn't she 103. didn't they 46. will she 75. don't we 104. did he/ she 47. isn't he 76. haven't you 105. shall we 48. is it 77. do they 106. is it 49. aren't you 78. didn't he 107. hasn't she 50. didn't she 79. aren't they 108. could you 51. did he 80. did she 109. aren't we 52. don't they 81. couldn't he 110. were you 53. hasn't he 82. won't he 111. will you 54. isn't it 83. aren't I 112. isn't there 55. will he 84. doesn't he 113. isn't it 56. doesn't he 85. did you 114. have you 57. aren't you 86. am I 115. mustn't you 58. did he 87. does she 116. did I 59. hasn't she 88. can't you 117. can they 60. isn't he 89. aren't I 118. didn't they 61. was she 90. isn't it 119. will you 62. is he 91. have they 120. will you 63. won't they 92. didn't she 121. isn't he 64. hasn't he 93. didn't they 122. does she 65. don't they 94. was she 123. aren't they 66. aren't there 95. hasn't she 124. can't you 67. aren't I 96. won't I 125. Shall we? 68. shall we 97. should you