Kỹ năng soạn bài giảng Elearning chuyên nghiệp
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Kỹ năng soạn bài giảng Elearning chuyên nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ky_nang_soan_bai_giang_elearning_chuyen_nghiep.pdf
Nội dung tài liệu: Kỹ năng soạn bài giảng Elearning chuyên nghiệp
- KỸ NĂNG SO ẠN BÀI GI ẢNG ELEARNING CHUYÊN NGHI ỆP PH ẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 1) Gi ới thi ệu chung về E-Learning và Adobe Presenter. - E-learning: hình th ức học tập tr ực tuy ến. - Có rất nhi ều ph ần mềm khác nhau dùng để so ạn gi ảng E-learning: Storyonline, Violet, Ispring, Trong đó, Adobe Presenter là một ph ần mềm có giao di ện đẹp và khá chuyên nghi ệp. 2) Các bước tạo bài gi ảng E-Learning từ PowerPoint nh ờ Adobe Presenter a. Các b ước so ạn bài E-Learning: - B1: Xây dựng kịch bản (giáo án) ti ến trình dạy học. - B2: Dùng PowerPoint làm nền so ạn khung ho ạt động của giáo án theo kịch bản đã đề ra. (Gõ ch ữ, chèn hình, s ơ đồ, shape, thi ết l ập hi ệu ứng ) - B3: Dùng các tính năng của Presenter đề hoàn thi ện bài so ạn gi ảng: ▪ Tạo hệ th ống câu hỏi ki ểm tra đánh giá học sinh của bài dạy. ▪ Chèn Video, clip bằng tính năng của Presenter. ▪ Chèn âm thanh, ghi âm thuy ết trình cho từng slide và toàn bộ ti ến trình dạy học. ▪ Đồng bộ hi ệu ứng và âm thanh cho bài gi ảng. - B4: Ti ến hành xu ất bản bài gi ảng theo các chu ẩn qui định. ▪ Xem tr ước bài gi ảng. Thao tác này nên được xem khi so ạn từng slide để kịp th ời phát hi ện l ỗi c ủa Presenter và ch ỉnh s ửa s ớm ▪ Xu ất bản bài E-Learning theo các chu ẩn: HTML, Both, Scrome, CD, Video - B5: Ch ạy bài gi ảng ki ểm tra lỗi. b. Một số lưu ý tr ước khi so ạn bài: - Sử dụng Microsoft Office phiên bản 2010 tr ở lên - So ạn mới tệp ngu ồn PowerPoint, không nên sao chép hay sử dụng lại tệp cũ, đặc bi ệt tệp tin trên trang web tải về. - Không nên làm dụng quá nhi ều sử dụng hi ệu ứng chuy ển trang, flash, hi ệu ứng động. Trang: 1
- - Không mở song song 2 tệp PowerPoint khi thi ết kế bài E-Learning. c. Một số kinh nghi ệm so ạn E-learning (Ngu ồn của Cục CNTT, Bộ GD-ĐT) Link 1: ( C ục CNTT) Link 2: ( T.Ngọc CNTT) d. Cấu trúc c ủa bài gi ảng: - Slide 1: thông tin về bài gi ảng và ng ười so ạn. - Slide 2: Gi ới thi ệu bài: th ường bằng video ghi hình của giáo viên gi ới thi ệu bài nh ư 1 MC. - Slide 3: Mục tiêu bài. - Slide 4, 5,6 n: Thi ết kế theo ti ến trình kịch bản của bài so ạn. - Slide áp cu ối: ghi tư li ệu tham kh ảo. - Slide cu ối: Chào tạm bi ết, dặn dò ti ết sau. 3) Nh ững ph ần mềm cần dùng trong quá trình so ạn gi ảng E-Learning: - Adobe Presenter 10 ho ặc 11: Công cụ chính - Powerpoint 2010 tr ở lên: Công cụ chính. - Format Factory – là ph ần mềm dùng để chuy ển đổi các định dạng âm thanh, hình ảnh, video mi ễn phí, dễ sử dụng. - Camtasia 8.6 ho ặc 9.0: Dùng để xử lí video đúng chu ẩn HTML và biên tập video cho bài gi ảng. - Flash Player bản mới nh ất: Là công cụ hỗ tr ợ ch ạy ch ươ ng trình trong máy tính. - Quicktime mới nh ất: Để đọc file âm thanh đư a vào bài gi ảng. - .Net Frammerwork 4.6 (ho ặc bản mới nh ất) Prewiew setup: Công cụ hỗ tr ợ. PH ẦN 2: KHÁM PHÁ TÍNH N ĂNG PH ẦN M ỀM S Ử D ỤNG THI ẾT K Ế E-LEARNING 1) Cài đặt ph ần mềm Adobe Presenter 10 ho ặc 11 - Cấu hình đòi hỏi máy tính: TỐI THI ỂU- RAM 2GB, Ổ CỨNG TR ỐNG 1GB, KHI SỬ DỤNG HDD TR ỐNG: 5GB. - Tải ph ần mềm: o Link 1: ( Pass:lamgi24h.com), Key: 1346-1006- 8523-3346- 0501-2543. Trang: 2
- o Link 2: - Hướng dẫn cài đặt Full bằng video: 2) Nguyên tắc l ưu bài E-Learning - B1: Mở tệp Powerpoint mới- Nh ấn vào một tính năng bất kỳ của Presenter. - B2: Ti ến hành Lưu Chú ý: Điểm đặc bi ệt c ủa t ệp bài gi ảng E-Learning - Có 1 tệp PowerPoint đuôi tươ ng ứng với phiên bản office - Có 1 th ư mục được tự động tạo ra: Đây là nơi ch ứa toàn bộ dữ li ệu mà Presenter tự động đư a vào để chu ẩn bị sẵn sàng cho quá trình xu ất bản. 3) Nh ững tính năng của ph ần mềm a. Thi ết lập thông tin ban đầu - Thi ết lập thông tin bài dạy: Thao tác này có th ể th ực hi ện tr ước ho ặc sau bài gi ảng nh ưng nên th ực hi ện tr ước để có th ể áp d ụng cho m ọi bài gi ảng về sau: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, 1 sau đó click ch ọn Settings Tại mục Presentation , ch ọn 2 Appearance Nh ập tên bài dạy vào ô Title Nếu thích, có th ể nh ập vài dòng tóm tắt 3 nội dung bài d ạy vào ô Summary Click OK để hoàn tất, ho ặc 4 Cancel để hủy b ỏ Trang: 3
- - Thi ết lập ch ế độ trình chi ếu: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau đó click 1 ch ọn Settings Tại m ục Presentation , ch ọn 2 Playback Bật/T ắt các ch ức năng theo nhu c ầu: + Auto play on start : Tự động ch ạy khi kh ởi động bài học + Loop presentation : Quay l ại t ừ đầu khi h ết bài h ọc + Include slide numbers in outline : Chèn số th ứ tự slide vào danh sách mục lục + Pause after each animation : Tạm d ừng sau m ỗi chuy ển động 3 + Use PPTX Slide Time : Thi ết lập th ời gian trình chi ếu theo th ời gian của slide powerpoint + 5.0 Default slide duration (in seconds) :Th ời gian t ối thi ểu trình chi ếu một slide không có âm thanh hay video clip (tính bằng giây) + Click Restore Default để khôi ph ục l ại các thi ết l ập m ặc định. Click OK để hoàn tất, ho ặc Cancel 4 để hủy b ỏ Trang: 4
- - Thi ết lập ch ất lượng sản ph ẩm Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau đó click 1 ch ọn Settings 2 Tại mục Presentation , ch ọn Quality Publish Quality : Ch ọn ch ất l ượng s ản ph ẩm xu ất bản ở nh ững nơi: Ch ọn vào mũi tên m ục Publist For: + My Computer : Xu ất bản để sử 3 dụng trên máy tính của bạn + Connect Pro: Xu ất bản để sử dụng tr ực tuy ến lên trang của Adobe. + Adobe PDF: Xu ất bản dạng PDF Trang: 5
- Audio Quality: Ch ọn ch ất lượng âm thanh + Publish audio : Đóng gói âm thanh đi kèm + CD Quality: Ch ất l ượng compact 4 disc + Near CD Quality: Gần nh ư compact disc + FM Quality: Ch ất lượng sóng FM + Low Bandwidth: Ch ất l ượng th ấp Image Quality: Ch ọn ch ất l ượng hình ảnh. + High : Ảnh ch ất l ượng cao + Medium : Ảnh ch ất l ượng trung 5 bình + Low : Ảnh ch ất l ượng th ấp + Lossless : Gi ữ nguyên ch ất lượng của ảnh gốc Control Preloading : Ki ểm soát ho ạt động tải về (Tr ường hợp xu ất bản ra web) + Disable preloading of embedded 6 Flash content : Không tải tr ước nội dung Flash được nhúng kèm theo Đánh d ấu n ếu mu ốn dùng các thi ết l ập này 7 cho các bài trình chi ếu về sau. Ch ọn Restore Defaults để khôi ph ục 8 thông tin mặc định của ch ươ ng trình. 9 Khi hoàn tất, click OK để đóng cửa sổ Trang: 6
- - Đính kèm tài li ệu Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau đó click ch ọn Settings 1 Tại m ục Presentation , ch ọn Attachments Click nút lệnh + Add để thêm tài li ệu 2 + Edit để sửa tài li ệu có s ẵn + Delete để xóa tài li ệu có sẵn Để đính kèm File, ta ch ọn: Type: File để đính kèm t ệp tin +Name : Nh ập tên mô tả cho file được 3 đính kèm. + Location : Click để ch ọn file cần đính kèm ở ổ cứng máy tính + Nh ấn OK để hoàn thành Để bổ sung một đường dẫn url, ta ch ọn: + Type : Link để đính kèm link th ường là bài vi ết ở web ho ặc dữ li ệu được đư a lên web lưu tr ữ. 4 + Name: Nh ập tên mô tả cho địa ch ỉ liên kết. + Url: Nh ập địa ch ỉ web. + Nh ấn OK để hoàn thành Trang: 7
- Mu ốn sửa tệp tin ho ặc link đính kèm: + Ch ọn t ệp tin ho ặc link đính 5 kèm + Click nút Edit Nh ấn OK tại của sổ Settings để hoàn 6 thành toàn bộ quá trình đư a t ệp kèm - Thi ết lập thông tin ng ười so ạn bài E-Learning. Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau 1 đó click ch ọn Settings Tại m ục Application , ch ọn 2 Presenters Click nút lệnh + Add để thêm một tác gi ả so ạn bài nếu ch ưa có. 3. + Edit : để ch ỉnh sửa tác gi ả có sẵn. + Delete: để xóa tác gi ả có sẵn Trang: 8
- Tu ần t ự nh ập thông tin: + Name : H ọ tên tác gi ả + Job Title : Ch ức vụ / ngh ề nghi ệp + Photo : Click Browse và ch ọn ảnh tác gi ả + Logo : Click Browse để ch ọn 4. logo của đơ n vị + Email : Nh ập Email liên h ệ + Biography : Vắn tắt về tác gi ả Đánh dấu vào ô Default để thi ết l ập tác gi ả này là mặc định cho tất cả các bài gi ảng. Sau khi nh ập hoàn t ất, Click ch ọn OK Kết qu ả s ẽ nh ư sau: Lưu ý: Chúng ta có th ể đư a nhi ều tác gi ả vào ph ần m ềm và có th ể ch ọn nhi ều tác gi ả trong một bài gi ảng E-Learning. - Thi ết lập ngõ vào âm thanh Trang: 9
- Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau đó click 1 ch ọn Settings Tại m ục Application , ch ọn Audio 2 Source Ch ọn Microphone để thi ết lập ngõ vào là Micro + Ch ọn Line in để thi ết lập ngõ vào là line in + Always prompt to set 3 microphone level before recording để nh ắc ch ỉnh lại âm lượng tr ước khi bắt đầu ghi âm. ( Ở đây chúng ta th ường để mặc định) Click OK để hoàn t ất, ho ặc 4 Cancel để hủy bỏ - Thi ết lập ch ế độ xem tr ước Trang: 10
- Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau 1 đó click ch ọn Settings Tại m ục Application , ch ọn 2 Preview Tăng/gi ảm số 10 để quy định số trang 3 mặc định khi ti ến hành xem th ử. Click OK để hoàn t ất, ho ặc 4 Cancel để hủy b ỏ - Thay đổi tên tác gi ả bài trình di ễn: Chúng ta có th ể thay đổi tác gi ả của toàn bài ho ặc tác gi ả của từng slide nếu làm nhóm trong bài E-Learning: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau 1 đó click ch ọn Slide Manager Trang: 11
- Tại mục Presented by, click ch ọn mũi tên, sau đó ch ọn tác gi ả phù hợp. (Trong tr ường hợp máy tính 2 đã lưu nhi ều tác gi ả khác nhau, ho ặc bài trình di ễn đang thi ết lập tác gi ả là None ) Ho ặc click ch ọn Select 3 All, sau đó ch ọn Edit Ti ến hành thay đổi tác gi ả tại 4 mục Presented By Click OK để hoàn tất, ho ặc 5 Cancel để hủy b ỏ - Ch ọn giao di ện theme có sẵn: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, 1 sau đó click ch ọn Theme Trang: 12
- Click vào mũi tên, sau đó ch ọn 2 một mẫu thi ết kế có sẵn Click OK để hoàn tất, ho ặc 3 Cancel để hủy b ỏ - Tự thi ết kế giao di ện cho bài gi ảng: Chúng ta nên tự thi ết kế cho mình một giao di ện riêng, phù hợp để có th ể có một giao di ện đẹp, thu hút ng ười học. Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau đó click 1 ch ọn Theme Tại ô Customize , th ực hi ện các thay đổi theo ý thích: + Enable Mode Switching : Cho phép chuy ển đổi qua lại các ch ế độ xem trang web. 2 + Ch ế độ Default : Mặc định, hi ển th ị tất cả các thanh công cụ sidebar + Ch ế độ Fullscreen : Hi ển th ị trang web toàn màn hình, gi ấu thanh công cụ sidebar Trang: 13
- + Show Sidebar: Hi ển th ị thanh công cụ + Location: Vị trí thanh công cụ 3 + Right: Bên ph ải bài trình chi ếu + Left: Bên trái bài trình chi ếu Tại ô Presenter info , có th ể bật/t ắt các nội dung sau: + Photo: Hình c ủa tác gi ả + Name: Tên c ủa tác gi ả 4 + Title: Ch ức vụ của tác gi ả + Bio: Ti ểu s ử của tác gi ả + Logo: Logo c ủa đơ n v ị + Contact : G ởi Email cho tác giả Tại ô Panes , có th ể bật/t ắt các menu của sidebar nh ư sau: + Outline : Hi ển th ị outline của bài trình chi ếu + Thumb : Hi ển th ị ảnh thu nh ỏ 5 +Notes : Hi ển th ị trang ghi chú + Search : Hi ển th ị công cụ tìm ki ếm + Enable Quiz Pane : Cho phép mở cửa sổ Quiz khi đi đến bài ki ểm tra Trang: 14
- + Default : Thi ết lập công cụ mặc định khi mở web (M ột trong các công cụ Outline, Thumb, Notes, Search) Tại ô Appearance , có th ể ch ọn các màu sắc cho trang web: + Màu Theme : Màu tổng th ể của trang web + Màu Glow : Màu của vị trí con tr ỏ chu ột 6 + Màu Font : Màu ch ữ trên web + Màu Background : Màu nền của trang web ho ặc kích vào Backgroud Image để thay đổi hình nền từ một ảnh có sẵn. + Click ch ọn mũi tên tại mục Note Pane Font , sau đó ch ọn font ch ữ cho cửa sổ ghi chú (Note ) + Click ch ọn mũi tên tại mục Size , 7 sau đó ch ọn kích th ước ch ữ cho cửa sổ ghi chú (Note ). 8 Khi hoàn t ất, click Save as + Đặt tên cho mẫu vừa thi ết kế tại ô Name: Thao tác này giúp ta lưu 9 theme để sử dụng cho các bài gi ảng sau. Trang: 15
- + Click OK để hoàn tất vi ệc lưu theme Để sử dụng theme cho các bài khác ta làm thao tác ch ọn mũi tên của mục 10 Theme để ch ọn theme đã thi ết kế. Khi hoàn tất, click OK để đóng 11 cửa s ổ thi ết k ế theme. - Vi ệt hóa giao di ện: Tr ừ môn học ti ếng Anh thì các môn học khác ta có th ể vi ệt hóa giao di ện để ng ười học có th ể thu ận ti ện cho vi ệc ti ếp thu bài. Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, 1 sau đó click ch ọn Theme Click ch ọn nút lệnh Modify TextLabels để ti ến hành Vi ệt 2 hóa giao di ện sản ph ẩm Web. 3 Nh ấp đôi chu ột vào dòng Custom Text tươ ng ứng với dòng tên ti ếng Anh. Trang: 16
- Trang: 17
- b. Đóng gói s ản ph ẩm: - Xem tr ước sản ph ẩm: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau đó click 1 ch ọn vào mũi tên đi xu ống của nút Preview Ch ọn: + Preview Presentation : Xem tr ước theo mặc định theo thi ết lập trong Sittings. 2 + Preview Current Slide : Xem tr ước tại trang slide đang ch ọn. + Preview From Current Slide: Xem tr ước từ trang slide đang ch ọn tr ở đi. Trang: 18
- *B ỏ ch ọn nếu mu ốn xu ất thành ph ẩm là trang web hoàn ch ỉnh. Ho ặc + Ch ọn Zip package nếu mu ốn xu ất thành ph ẩm dạng gói file nén chu ẩn SCORM + Ch ọn CD package nếu mu ốn tạo ra đĩa CD có sẵn ti ện ích tự động ch ạy. Đánh d ấu ch ọn View output after publishing nếu mu ốn xem sản ph ẩm 4 khi đã xu ất bản xong. Click ch ọn Publish để bắt đầu ti ến hành xu ất bản thành ph ẩm. Sau khi Adobe xu ất bản xong thành ph ẩm, trang web sẽ tự động kh ởi ch ạy. 5 Ho ặc ta có th ể vào th ư mục nơi xu ất bản nh ấn vao tệp HTML để ch ạy bài gi ảng. Lưu ý: Sau khi xu ất bài xong bài gi ảng có th ể xu ất hi ện l ỗi Màn hình web xám và quay tròn xanh liên tục (N ếu ta xu ất chu ẩn both ho ặc SWF) Màn hình quay tròn vuông (N ếu ta xu ất chu ẩn HTML5). Hai l ỗi này có nhi ều nguyên nhân s ẽ được h ướng d ẫn ở ph ần cu ối c ủa giáo trình này. Trang: 21
- c. Xây dựng bộ câu hỏi ki ểm tra - Qu ản lý bộ câu hỏi: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, sau 1 đó click ch ọn Manage Th ẻ Quizzes: để ả Dùng qu n lý các câu hỏi ki ểm tra có trong bài gi ảng. + Add Quiz : T ạo m ột b ộ câu hỏi m ới. Lưu ý: Bài gi ảng có nhi ều ho ạt động, mỗi ho ạt động có bộ câu hỏi riêng thì ph ải tạo bằng Addquiz n ếu không t ạo bộ câu h ỏi thì các câu hỏi trong bài sẽ liên ti ếp nhau, không ph ần bi ệt được. VD: Bộ câu hỏi KTBC. 2 + Add Question Group: Tạo nhóm câu hỏi mới trong cùng một bộ Quiz. VD: Trong b ộ câu hỏi KTBC có nhi ều nhóm câu hỏi nh ỏ nh ư: Nh ận bi ết, thông hi ểu, vận dụng. + Add Question : T ạo m ột d ạng câu h ỏi mới. Trang: 22
- Th ẻ Output Option: Quy định một s ố nội dung về bộ câu hỏi: + Display question list in quiz pane: Hi ển th ị danh sách câu hỏi tại ph ần outline. -> Display score for each question: Hi ển th ị điểm của mỗi câu hỏi. -> Display question attempts as tooltips: Hi ển th ị số lần được tr ả lời 3 câu hỏi. + Display current score: Hi ển th ị số điểm đang có. + Display passing and maximum score: Hi ển th ị điểm cần đạt và điểm tối đa. + Display quiz attempts: Hi ển thị số lần tr ả lời b ộ câu h ỏi. + Show incomplete quiz warning: Hi ển th ị nh ắc nh ở khi ch ưa hoàn thành b ộ câu h ỏi. Th ẻ Reporting: Công cụ hỗ tr ợ gởi th ống kê, báo cáo kết qu ả. Công cụ này ch ỉ có th ể sử dụng được khi ta đóng gói bài 4 gi ảng dạng SCORM, sau đó gởi bài gi ảng vào máy ch ủ của một dịch vụ web có hỗ tr ợ E- learning, ví d ụ trang Violet.vn. Trang: 23
- Th ẻ Default label: Qu ản lý các nhãn mặc định, ta có th ể xóa nội dung ti ếng Anh và nh ập nội dung ti ếng Vi ệt phù hợp. + Submit button text: Tên nút lệnh -> Submit (Tr ả lời/ Ch ọn / Nộp bài ) + Clear button text: Tên nút lệnh - > Clear (Xóa ) + Correct message: Thông điệp khi 5 ng ười học tr ả lời đúng (Đáp án đúng – Click để ti ếp tục) + Incorrect message: Thông điệp khi ng ười học tr ả lời sai (Đáp án sai – Click để ti ếp t ục) + Retry message: Thông điệp nh ắc ng ười học làm bài lại (làm lại) + Incomplete message: Thông điệp nh ắc ng ười ch ưa tr ả lời câu hỏi (C ần ph ải hoàn thành câu hỏi) Th ẻ Appearance: Thi ết l ập ki ểu ch ữ, c ỡ ch ữ m ặc định + Current Profile: Nh ững thi ết lập hi ện hành. Sau khi thi ết lập ki ểu ch ữ, ta có th ể Save As, để sử dụng lâu dài. 6 + Question : Font ch ữ cho các câu h ỏi. + Answer : Font ch ữ cho các câu tr ả lời. + Button : Font ch ữ cho các nút bấm Trang: 24
- + Message: Font ch ữ cho các thông báo. + Button placement : Thi ết l ập vị trí mặc định cho các nút bấm. + Vertical: Nút bấm nằm dọc. + Horizontal: Nút bấm nằm ngang + Position on slide: Vị trí trên slide + Bottom right: Dưới - ph ải + Bottom left: Dưới - trái + Bottom Center: Dưới – gi ữa + Center Right: Gi ữa – ph ải + Apply formatting to all existing quizzes: Áp dụng thi ết lập cho tất cả câu hỏi đã có sẵn. - Vi ệt hóa giao di ện câu hỏi: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, 1 sau đó click ch ọn Manage Click ch ọn b ộ Quiz , sau đó click ch ọn Edit 2 Lưu ý: Mỗi một bộ Quiz ta ph ải ti ến hành vi ệt hóa lại. 3 Click ch ọn Quiz Setting Trang: 25
- Click ch ọn Question Review 4 Messages Lần lượt nh ập các thông điệp: Ta có th ể ch ỉnh thông điệp theo ý mình không nh ất thi ết ph ải dịch chính xác. • Correct: Thông điệp khi 5 ng ười học tr ả lời đúng • Incomplete : Thông điệp khi ng ười học ch ưa hoàn thành bài ki ểm tra • Incorrect : Thông điệp khi ng ười h ọc tr ả lời sai. Sau khi hoàn t ất, Click ch ọn 6 OK Ti ếp t ục Click ch ọn Quiz 7 Result Messages Trang: 26
- Lần lượt nh ập các thông điệp: • Pass message: Thông điệp khi ng ười h ọc vượt qua bài ki ểm tra • Fail message : Thông điệp khi ng ười h ọc không qua được bài ki ểm tra. Ti ếp tục đánh dấu ch ọn vào các ô 8 tr ống tùy theo nhu cầu: + Display score: Hi ển th ị kết qu ả ki ểm tra + Display percent score: Hi ển th ị tỉ lệ ph ần tr ăm kết qu ả ki ểm tra + Tally correct: Hi ển th ị tỉ lệ các câu tr ả lời đúng. Sau khi hoàn t ất, Click ch ọn 9 OK - Thi ết lập thu ộc tính của một bộ Quiz: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, click 1 ch ọn Manage, sau đó ch ọn b ộ Quiz cần thi ết lập thu ộc tính. Trang: 27
- 2 Click ch ọn Edit 3 Ch ọn th ẻ Quiz Setting Nh ập tên cho bộ câu hỏi tại mục “Name ” T ại ô Required , l ựa ch ọn tùy ch ọn thích hợp: + Optional – the user can skip this quiz: Ng ười học có th ể bỏ qua câu hỏi. + Required – the user must take the quiz to continue: Ng ười học cần th ực hi ện bài ki ểm 4 tra. + Pass required – the user must pass this quiz to continue: Ng ười học cần hoàn thành bài ki ểm tra. + Answer all – the user must answer every question to continue: Ng ười học cần tr ả lời đúng tất cả các câu hỏi trong bài ki ểm tra. Trang: 28
- + Allow backward movement: Cho phép quay lại câu hỏi tr ước + Allow user to review quiz: Cho phép xem lại các câu hỏi đã tr ả lời + Include instructions slide : Cho phép xem các slide hướng d ẫn + Show score at end of quiz: 5 Hi ện kết qu ả ki ểm tra khi hoàn tất + Show questions in outline : Hi ện bảng câu hỏi tại mục lục + Shuffle questions: Hoán đổi tr ật tự câu hỏi + Shuffle answers: Hoán đổi tr ật tự câu tr ả lời 6 Click ch ọn OK - Thi ết lập yêu cầu cho bài ki ểm tra: Bước Thao tác Minh h ọa Vào menu Adobe Presenter, click 1 ch ọn Manage, sau đó ch ọn bộ Quiz cần thi ết lập thu ộc tính. 2 Click ch ọn Edit Click ch ọn th ẻ Pass or Fail 3 Options Trang: 29
- Thay đổi giá tr ị trong ô Pas s/Fail (m ặc định là 80%) để quy định tỉ lệ ph ần tr ăm các câu tr ả lời đúng cần đạt để được 4 công nh ận hoàn thành bài ki ểm tra. Ho ặc nh ập số điểm cần đạt để hoàn thành bài ki ểm tra ở ô ch ọn th ứ hai. Nếu ng ười h ọc hoàn thành bài ki ểm tra (If passing grade ) Thì s ẽ ti ếp t ục t ới đâu: Action để thi ết l ập thu ộc tính: + Go to next Slide : Đi đến 5 Slide k ế ti ếp + Go to Slide : Đi đến m ột Slide c ụ th ể + Open Url : Mở một địa ch ỉ Web Nếu ng ười h ọc không hoàn thành được bài ki ểm tra (If failing grade ) Thay đổi giá tr ị tại m ục + Allow user để cho phép 6 ng ười học được th ực hi ện lại bài ki ểm tra bao nhiêu lần ( mặc định ch ỉ 1 l ần) + Nếu đánh dấu ch ọn ô Infinite attempts để cho Trang: 30
- phép th ực hi ện lại bài không gi ới hạn số lần. Click ch ọn tùy ch ọn tại mục: + Action để thi ết l ập thu ộc tính: + Go to next Slide: Đi đến Slide kế ti ếp + Go to Slide: Đi đến m ột Slide cụ th ể + Open Url: Mở một địa ch ỉ Web Sau khi hoàn t ất, Click ch ọn 7 OK Sau khi thi ết lập xong tất cả thông tin, thu ộc tính về bộ câu hỏi trong bài gi ảng E- Learning ta ti ến hành tạo các câu hỏi: - Tạo câu hỏi tr ắc nghi ệm lựa ch ọn (Multip choice): Gồm 2 dạng 1 lựa ch ọn và nhi ều lựa ch ọn + Câu hỏi một lựa ch ọn: Bước Thao tác Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint cần đặt câu hỏi, sau đó vào menu Adobe 1 Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” Click ch ọn mục “Multiple 3 choice ” ho ặc nh ấn Ctrl+M Click ch ọn Type, sau đó ch ọn: 4 + Single Response : Ch ỉ có một đáp án đúng duy nh ất Trang: 31
- + Numbering : Ch ọn ki ểu hi ện th ị đáp án (ABC ) Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. 5 Tại ô Question , nh ập câu hỏi Tại ô Score , nh ập điểm số Click nút Add , sau đó nh ập câu tr ả lời th ứ nh ất, lặp lại thao tác này để nh ập 6 các câu tr ả lời ti ếp theo. + Click ch ọn câu tr ả lời đúng trong danh sách các câu tr ả lời + Ch ọn Shuffle Answers để đảo 7 lộn tr ật tự các câu tr ả lời. + M ục Select Correct Answer Here: Xác định đáp án đúng ở trong các lựa ch ọn. Ti ếp tục ch ọn mục Options để thi ết lập một số yêu cầu, thu ộc tính của từng câu hỏi (n ếu cần thi ết). Ở mục này ta thi ết lập: + Type : Ch ọn dạng câu hỏi xếp lo ại (Graded) ho ặc Kh ảo sát (Survey) 8 + If correct Answer : (N ếu tr ả lời đúng) - Action : chuy ển tới slide nào? - Play audio clip : Ghi âm thuy ết minh câu tr ả lời ho ặc inport âm thanh có sẵn Trang: 32
- (th ường là thông báo cho học sinh bi ết các em làm đúng) + If wrong Answer: Nếu tr ả lời sai - Action: chuy ển tới slide nào? - Play audio clip : Ghi âm thuy ết minh câu tr ả lời ho ặc inport âm thanh có s ẵn. Th ường thông báo cho học sinh bi ết các em làm sai và đáp án đúng là Click OK một lần nữa để Adobe 11 Presenter t ạo Slide câu h ỏi + Câu hỏi nhi ều lựa ch ọn: Bước Nội dung Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint c ần đặt câu hỏi, sau đó vào menu Adobe 1 Presenter, click ch ọn Manage 2 Click ch ọn “Add Question” Click ch ọn mục “Multiple 3 choice ” ho ặc nh ấn Ctrl+M Click ch ọn Type, sau đó ch ọn: +Multiple respones : Ch ỉ có m ột 4 đáp án đúng duy nh ất + Numbering: Ch ọn ki ểu hi ện th ị đáp án (ABC ) Trang: 33
- Tại ô Name , nh ập tên câu h ỏi. 5 Tại ô Question , nh ập câu hỏi Tại ô Score , nh ập điểm số Click nút Add , sau đó nh ập 6 câu tr ả lời th ứ nh ất, l ặp lại thao tác này để nh ập các câu tr ả lời ti ếp theo + Click ch ọn câu tr ả lời đúng trong danh sách các câu tr ả lời + Ch ọn Shuffle Answers để 7 đảo lộn tr ật tự các câu tr ả lời. +M ục Select Correct Answer Here: xác định đáp án đúng ở trong các lựa ch ọn Ti ếp tục ch ọn mục Options để thi ết lập một số yêu cầu, thu ộc tính của từng câu hỏi (n ếu cần thi ết). Ở mục này ta thi ết lập: + Type: Ch ọn d ạng câu h ỏi xếp lo ại (Graded) ho ặc Kh ảo sát (Survey) 8 + If correct Answer: (N ếu tr ả lời đúng) - Action : chuy ển tới slide nào? - Play audio clip : Ghi âm thuy ết minh câu tr ả lời ho ặc inport âm thanh có s ẵn (th ường là thông báo cho học sinh bi ết các em làm đúng) Trang: 34
- + If wrong Answer : (N ếu tr ả lời sai) - Action : chuy ển tới slide nào? - Play audio clip : Ghi âm thuy ết minh câu tr ả lời ho ặc inport âm thanh có s ẵn (Th ường thông báo cho học sinh bi ết các em làm sai và đáp án đúng là ) Click OK một l ần n ữa để 11 Adobe Presenter tạo Slide câu hỏi. - Tạo câu hỏi đúng/sai: Bước Thao tác Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint c ần đặt 1 câu hỏi, sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” Click chọn mục “True/False” 3 ho ặc nh ấn Ctrl+T Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. Tại ô 5 Question , nh ập câu hỏi T ại ô Score , nh ập điểm số Trang: 35
- Tu ần tự nh ập câu tr ả lời cho hai mục Đúng (True ) và Sai (False ). + Click ch ọn câu tr ả lời đúng trong danh sách các câu tr ả lời 6 + Click ch ọn Shuffle Answers để đảo lộn tr ật tự các câu tr ả lời. Click ch ọn Type, sau đó ch ọn: True/False: Câu hỏi 7 đúng/sai. Yes/No: Câu hỏi có/không 8 Sau khi hoàn t ất, Click OK Nếu mu ốn thi ết l ập nh ững thu ộc tính, yêu cầu riêng câu hỏi này thì 9 vào mục Options thì thi ết lập nh ư HD của bước 8 câu hỏi lựa ch ọn. Click OK một l ần n ữa để Adobe 10 Presenter tạo Slide câu hỏi. Trang: 36
- - Tạo câu hỏi điền khuy ết – ng ười học tự nh ập nội dung: Bước Nội dung Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint cần đặt câu hỏi, 1 sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” Click ch ọn mục “ Fill-in-the- 3 blank ” Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. T ại ô Description 5 , nh ập l ời h ướng dẫn Tại ô Score , nh ập điểm s ố Tại mục Phrase , nh ập nội dung đến ch ỗ nào cần tạo ch ỗ tr ống để điền đáp 6 án thì ta click vào Add Blank Click ch ọn ô The user will type in 7 the answer, which will be compared to the list below Tại cửa sổ Blank Answer mới m ở, 8 Click ch ọn Add Trang: 37
- Nh ập đáp án đúng mà ng ười h ọc 9 cần điền. 10 Sau khi hoàn t ất, Click OK Ti ếp t ục nh ập n ội dung ti ếp 11 theo và tạo ô tr ống nh ư thao tác ở bước 6 đến 10 12 Sau khi hoàn t ất, Click OK Vào m ục Options thi ết l ập nh ững thu ộc tính riêng bi ệt cho câu hỏi này 13 nh ư nh ững HD ở ph ần câu hỏi lựa ch ọn. Click OK một lần nữa để Adobe 14 Presenter t ạo Slide câu h ỏi. - Tạo câu hỏi điền khuy ết – ch ọn đáp án từ danh sách có sẵn: Bước Thao tác Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint c ần đặt câu 1 hỏi, sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . Trang: 38
- 2 Click ch ọn “Add Question” Click ch ọn mục “Fill-in-the- 3 blank ” Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. T ại ô Description , nh ập l ời h ướng dẫn 4 Tại ô Score , nh ập điểm s ố Tại mục Phrase , nh ập câu hỏi c ần 5 điền vào ch ỗ tr ống, để tạo ch ỗ tr ống, click ch ọn Add Blank Click ch ọn The user will select 6 an answer from the list below Trang: 39
- + Tại cửa sổ Blank Answer mới mở, Click ch ọn Add + Click nút Add và l ần l ượt nh ập tất cả các đáp án để tạo danh sách lựa 7 ch ọn. + Đánh dấu vào đáp án đúng, sau đó click ch ọn OK để đóng c ửa sổ. Ti ếp tục nh ập ph ần còn lại của câu hỏi tại ô Phrase , có th ể tạo thêm các 8 kho ảng tr ắng khác (T ối đa 8 kho ảng tr ắng) 9 Sau khi hoàn t ất, Click OK Nếu mu ốn thi ết l ập nh ững thu ộc tính, yêu cầu riêng câu hỏi này thì vào 10 mục Options thì thi ết lập nh ư HD của bước 8 câu hỏi l ựa ch ọn. Click OK một lần nữa để Adobe 11 Presenter tạo Slide câu hỏi. Trang: 40
- - Tạo câu hỏi có câu tr ả lời ng ắn Bước Thao tác Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint c ần đặt câu 1 hỏi, sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” Click ch ọn mục “Short 3 answer ” ho ặc nh ấn Ctrl+S Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. Tại ô 4 Question , nh ập câu hỏi T ại ô Score , nh ập điểm số Nh ấn vào Add để thêm câu tr ả lời đúng. L ưu ý: trong m ục 5 Acceptable Answers là nh ững đáp án chính xác 6 Sau khi hoàn t ất, Click OK Nếu mu ốn thi ết lập nh ững thu ộc tính, yêu cầu riêng câu h ỏi này thì vào 7 mục Options thì thi ết lập nh ư HD của bước 8 câu hỏi lựa ch ọn. Click OK một lần nữa để Adobe 8 Presenter tạo Slide câu h ỏi. Trang: 41
- - Tạo câu hỏi nối cặp Bước Nội dung Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint cần đặt câu 1 hỏi, sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” Click ch ọn m ục “ Matching ” 3 ho ặc Ctrl+A Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. Tại ô 5 Question , nh ập câu hỏi T ại ô Score , nh ập điểm số Tại ô Column 1 và Column 2 : Nh ập tên c ủa 2 c ột. 6 Lần lượt nh ập nội dung của hai cột Click ch ọn nội dung từ cột th ứ A, sau đó kéo sang cột th ứ hai tại đáp án đúng 7 ở cột B c ứ nh ư th ế cho đến khi xong. 8 Sau khi hoàn t ất, Click OK Trang: 42
- Nếu mu ốn thi ết lập nh ững thu ộc tính, yêu cầu riêng câu h ỏi này thì vào 9 mục Options thì thi ết lập nh ư HD của bước 8 câu hỏi lựa ch ọn. Click OK một lần nữa để Adobe 10 Presenter t ạo Slide câu h ỏi. - Tạo câu hỏi kh ảo sát Bước Thao tác Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint cần đặt câu 1 hỏi, sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” Click ch ọn mục “Rating Scale 3 (Likert) ” ho ặc Ctrl+L Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. 5 Tại ô Description , nh ập lời hướng d ẫn 6 Tại ô Question , nh ập câu h ỏi Trang: 43
- Đánh dấu vào mục mu ốn hi ển th ị và 7 vi ệt hóa các múc độ đánh giá nh ư hình bên. 8 Sau khi hoàn t ất, Click OK Click OK một lần n ữa để Adobe 9 Presenter tạo Slide câu hỏi. - Tạo câu hỏi sắp xếp – Ng ười học tự kéo/th ả để thay đổi vị trí: Bước Thao tác Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint cần đặt câu 1 hỏi, sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” 3 Click ch ọn mục “Sequence ” Tại ô Name , nh ập tên câu hỏi. Tại ô Question , nh ập câu hỏi và lời 5 hướng dẫn Tại ô Score , nh ập điểm số cho câu hỏi này + Click nút lệnh Add, Sau đó lần lượt nh ập các đối tượng cần sắp x ếp theo đúng th ứ tự đáp án . 6 + Mục Style , ch ọn Drag Drop: dạng kéo th ả vị trí. Biên tập: Hoàng Văn Hưởng Trang: 44
- Có th ể dùng: + Delete : Xóa m ột n ội dung + Move up : Di chuy ển n ội dung 7 đang ch ọn lên trên + Move down : Di chuy ện nội dung đang ch ọn xu ống dưới. 8 Sau khi hoàn t ất, Click OK Nếu mu ốn thi ết l ập nh ững thu ộc tính, yêu cầu riêng câu hỏi này thì 9 vào mục Options thì thi ết lập nh ư HD của bước 8 câu h ỏi l ựa ch ọn. Click OK một lần nữa để Adobe 10 Presenter tạo Slide câu hỏi. - Tạo câu hỏi sắp xếp – Ng ười học ch ọn từ danh sách: Dạng này thao tác tươ ng tự nh ư C13 ch ỉ khác là ở mục Style: Ch ọn Drag Down list. Bước Thao tác Minh h ọa Ch ọn Slide Powerpoint c ần đặt câu 1 hỏi, sau đó vào menu Adobe Presenter, click ch ọn Manage . 2 Click ch ọn “Add Question” Trang: 45