Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Toán 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Toán 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_nha_truong_mon_toan_9_nam_hoc_2023_2024_tr.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục nhà trường môn Toán 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
- UBND HUYỆN AN LÃO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG MÔN TOÁN 9 Năm học 2023-2024 Cả năm Đại số Hình học 140 tiết 70 tiết 70 tiết Học kỳ I 36 tiết 34 tiết 18 tuần: 72 tiết 18 tuần đầu x 2 tiết = 36 tiết 18 tuần đầu x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II 36 tiết 34 tiết 17 tuần: 68 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết 17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết A. ĐẠI SỐ (70 TIẾT) I. HỌC KỲ I: (36 tiết) Đ/C NỘI DUNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI – CHỦ ĐỀ LỒNG GHÉP BỔ SUNG TÍCH HỢP 1 §1. Căn bậc hai. 1 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng 2 thức A2 | A | . 3 Luyện tập. 2 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 5 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép 3 khai phương. 6 Chủ đề: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 7 HTKT 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. HTKT 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 4 8 HTKT 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. HTKT 4. Trục căn thức ở mẫu số. HĐ Luyện tập. HĐ Vận dụng. 9 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 5 10 Luyện tập + sử dụng máy tính Casio + Kiểm tra 15’
- 11 §9. Căn bậc ba + Sử dụng máy tính 6 Casio. 12 Ôn tập chương I 13 7 14 Chủ đề: Một số yếu tố thống kê 15 8 16 17 Ôn tập giữa kì I 9 18 Kiểm tra giữa kì I 19 §1. Nhắc lại và bổ sung các khái 10 niệm về hàm số. 20 Chủ đề : Hàm số bậc nhất - Bài tập 19 : Khuyến khích HĐ HTKT 1: Khái niệm hàm số bậc 21 học sinh tự làm. nhất. - Không yêu cầu HĐ HTKT 2 : Tính chất. học sinh vẽ đồ HĐ HTKT 3: Đồ thị của hàm số y = thị hàm số hàm ax + b (a ≠ 0). số y ax b 11 với a, b là số vô 22 HĐ Luyện tập. tỉ. HĐ Luyện tập + Vận dụng. - Không chứng minh các tính chất của hàm số bậc nhất. §4. Đường thẳng song song và đường 23 thẳng cắt nhau. Ví dụ 2: Không 12 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = dạy ax + b 24 Bài tập 31: (a ≠ 0) Không yêu cầu Bài tập 37d; 25 Ôn tập chương II. 38c Tự học có 13 hướng dẫn 26 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn. 27 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn + Luyện tập §1, §2 14 28 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 15 29
- 30 Chủ đề: Một số yếu tố xác suất 31 16 32 33 17 Ôn tập học kì I 34 35 Kiểm tra học kì I Phần Đại số 18 36 Trả bài kiểm tra học kì I II.HỌC KỲ II (34 tiết) TUẦN TIẾT TÊN BÀI – CHỦ ĐỀ Đ/C NỘI DUNG LỒNG GHÉP BỔ SUNG TÍCH HỢP §4. Giải hệ phương trình bằng 37 phương pháp cộng đại số. 19 Luyện tập + Thực hành giải hệ 38 phương trình bằng máy tính Casio. 39 Chủ đề: Giải bài toán bằng cách 20 40 lập hệ phương trình. 1. Các bước giải bài toán bằng cách 41 21 lập hệ phương trình. 42 2. Ví dụ. Câu hỏi 2 Kết quả 43 của bài tập 2 đưa vào cuối 22 Ôn tập chương III. trang 10 và được sử dụng 44 để làm các bài tập khác 45 - Chỉ nhận biết 23 các tính chất 46 2 Chủ đề : “Hàm số y ax a 0 ” của hàm số 47 1. Ví dụ mở đầu; nhờ đồ thị. 2. Tính chất của hàm số Không chứng y ax2 a 0 . minh các tính 24 chất đó bằng 48 3. Đồ thị của hàm số y ax2 a 0 . phương pháp biến đổi đại số. - Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của
- hàm số (với a là số hữu tỉ.. 49 §3. Phương trình bậc hai một ẩn. 25 50 Luyện tập. Chủ đề : Công thức nghiệm của 51 phương trình bậc hai. Thực hiện 4 tiết (2 tiết ở 26 1. Công thức nghiệm của phương trình 52 bậc hai. tuần 26, 2 tiết ở tuần 28) 2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai. 53 Ôn tập giữa kì II Kết hợp tiết 54 27 Hình học 54 Kiểm tra giữa học kì II Chủ đề : Công thức nghiệm của 55 28 phương trình bậc hai. (tiếp theo) 3. Luyện tập 56 4. Vận dụng 57 §6. Hệ thức Vi ét và ứng dụng. Bài 33: 29 Khuyến khích 58 Luyện tập học sinh tự làm §7. Phương trình quy về phương 59 30 trình bậc hai. 60 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút. Giải toán bằng cách lập phương 61 31 trình bậc 2. 62 Luyện tập 1. Bài 66: Khuyến khích học sinh 63 Luyện tập 2. tự làm 32 64 Ôn tập chương IV. 65 33 66 67 Ôn tập cuối năm. 34 68 69 Kiểm tra học kỳ II. 35 70 Trả bài kiểm tra cuối năm.
- B. PHẦN HÌNH HỌC (70 TIẾT) I. HỌC KỲ I: (36 tiết) Đ/C NỘI DUNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI – CHỦ ĐỀ LỒNG GHÉP BỔ SUNG TÍCH HỢP 1 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường 1 cao trong tam giác vuông. 2 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp theo). 3 Luyện tập 1 2 4 Luyện tập 2 5 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn. Sửa kí hiệu 3 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn tang (tan) 6 (tiếp theo). cotang (cot) 7 Luyện tập 1 4 8 Luyện tập 2 9 Chủ để: Một số hệ thức giữa cạnh 5 và góc trong tam giác vuông 10 HTKT : Các hệ thức HTKT: Các ví dụ 11 HĐ: Luyện tập 6 12 HĐ : Vận dụng §5. Ứng dụng thực tế các tỷ số 13 lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. 7 §5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng 14 giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. (tiếp theo). 15 Ôn tập chương I. 8 16 Ôn tập giữa kì I 17 Kiểm tra giữa kì I 9 §1. Sự xác định đường tròn. Tính 18 chất đối xứng của đường tròn. 19 Luyện tập. 10 §2. Đường kính và dây của đường 20 tròn. 11 21 Luyện tập §2
- §3. Liên hệ giữa dây và khoảng 22 cách từ tâm đến dây. §4. Vị trí tương đối của đường 23 thẳng và đường tròn. 12 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến 24 của đường tròn. 25 Luyện tập §4, §5. 13 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt 26 nhau. 27 Luyện tập. 14 28 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút. 29 Bài học: Vị trí tương đối của hai 15 30 đường tròn. 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm 31 3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các 16 bán kính 4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn 32 Ôn tập chương II. 33 17 Ôn tập học kì I 34 35 Kiểm tra học kì I 18 36 Trả bài kiểm tra học kì I II.HỌC KỲ II (34 tiết) TUẦN TIẾT TÊN BÀI – CHỦ ĐỀ Đ/C NỘI DUNG LỒNG GHÉP BỔ SUNG TÍCH HỢP 37 §1. Góc ở tâm . Số đo cung. 19 38 Luyện tập. 39 §2. Liên hệ giữa cung và dây cung. 20 40 §3. Góc nội tiếp. 41 Luyện tập. 21 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và 42 dây cung.
- 43 Luyện tập. 22 §5. Góc có đỉnh bên trong đường 44 tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn 45 Luyện tập (1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” 23 §6. Cung chứa góc. Không yêu cầu 46 học sinh thực hiện ?2. Không yêu cầu học chứng minh phần a, b). 47 Luyện tập. 24 48 §7. Tứ giác nội tiếp (3. Định lí đảo- Không yêu cầu chứng 49 Luyện tập - Kiểm tra 15 phút. minh định lí 25 đảo). §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường 50 tròn nội tiếp. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn + (?1 Không yêu 51 cầu học sinh 26 Luyện tập làm). 52 Ôn tập giữa kì II 53 27 54 Kiểm tra giữa học kì II §10. Diện tích hình tròn, hình quạt 55 28 tròn. 56 Luyện tập. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh 57 29 và thể tích của hình trụ. 58 Luyện tập. §2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện 59 tích xung quanh và thể tích của hình 30 nón, hình nón cụt. 60 Luyện tập.
- (Bài tập 36, 37 §3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và 61 Không yêu cầu thể tích hình cầu. 31 học sinh làm) §3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và 62 thể tích hình cầu (tiếp theo). 63 Luyện tập 32 (Bài tập 44 64 Ôn tập chương IV Không yêu cầu học sinh làm). Ôn tập chương IV - Kiểm tra 15 65 33 phút. 66 Ôn tập cuối năm. (Bài tập 14, 17 Không yêu cầu 67 Ôn tập cuối năm. học sinh làm) 34 68 Ôn tập cuối năm. 69 Kiểm tra học kì II Phần hình học 35 70 Trả bài kiểm tra kỳ 2 (Hình học) BGH phê duyệt Tổ CM phê duyệt An Thái, ngày 7 tháng 8 năm 2023 Nhóm toán 9 Trịnh Hồng Hạnh Phạm Thùy Giang

