Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 33 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thùy Giang
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 33 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thùy Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_tuan_33_tiet_65_on_tap_chuong_4_nam.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 33 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thùy Giang
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Ngày soạn Ngày 24/04/2023 15/04/2023 Dạy Tiết 3 Lớp 9D Tuần 33 - Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV(TT) I. MỤC TIÊU 1- Kiến thức, kĩ năng: Sau khi học xong bài này, học sinh: a. Kiến thức: HS nắm vững các tính chất và dạng của đồ thị hàm số y = ax2 ( a≠ 0) b. Kĩ năng: + HS giải thông thạo phương trình bậc hai các dạng ax2+bx+c=0; ax2+bx=0;ax2+c=0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp và ' . +HS nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và tìm hai số biết tổng và tích của chúng . +HS có kĩ năng thành thạo trong việc giải bài toán bằng cách lập phương trình đối với những bài toán đơn giản 2- Định hướng phát triển phẩn chất và năng lực học sinh: a. Các phẩm chất: - Trung thực, tự trọng, chí công vô tư - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước b. Các năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực tư duy linh hoạt, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. c. Các năng lực chuyên biệt: - Năng lực thu thập, chế biến thông tin toán học - Năng lực lưu trữ thông tin toán học - Năng lực vận dụng toán học vào giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của thầy: - Đồ dùng dạy học : Laptop có cài phần mềm Teams 365, MTBT,... 2.Chuẩn bị của trò: GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 - Ôn tập nội dung cách giải phương trình phương trình bậc hai, trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích.. - Dụng cụ học tập : Máy tính, điện thoại cài phần mềm Teams 365, bài tập GV đã cho về nhà, MTBT. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Hoạt động khởi động: HS làm bài tập: GV Kiểm tra đề cương ôn tập của HS B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Gv phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS làm bài cá nhân trong 6 phút Câu 1. Cho hàm số y = - 2x2 . Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến. C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. D. Hàm số trên đồng biến khi x 0. Câu 2. Điểm A(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng : A. 2 B. - 2 C. 4 D. - 4 Câu 3. Hệ số b’ của pt: x2 - 2(2m - 1)x + 2m = 0 là : A. m - 1 B. - 2m C. - (2m - 1) D. 2m -1 Câu 4. Số nào sau đây là một nghiệm của phương trình: 2x2 - 9x + 7 = 0 2 A. B. - 1 C. 3,5 D. - 3,5 7 Câu 5. Phương trình 3x2 - 4x - 3 = 0 có Ä ’ bằng : A. 25 B. 40 C. 52 D. 13 2 Câu 6. Nếu x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình : 2x - mx - 3 = 0 thì x1 + x2 là: 3 m 3 m A. B. - C. D. 2 2 2 2 Câu 7. Phương trình x2 - ax - 1 = 0 có tích hai nghiệm là: A. -1 B. a C. 1 D. - 2. Câu 8. Phương trình x2 -x - m = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m 2 C. m > 0 D. m > - 2 Gv tổ chức cho HS chấm chéo (mỗi câu 1,25 đ) Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C C B D A C GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Gv tổ chức chữa các câu TN ở trên, qua đó nhắc lại kiến thức cơ bản Gv chốt lại kiến thức trọng tâm của chương: Gồm 3 chủ đề chính: + Hàm số y = ax2 + Phương trình bậc hai + Hệ thức Vi-et và ứng dụng GV nêu các dạng bài tập cơ bản của chương (trong tiết 64 chỉ chữa được 3 dạng:1;2;3) - Dạng 1: Vẽ đồ thị của hàm số. Tìm giao điểm của đường thẳng và đường cong - Dạng 2: Giải PT bậc hai và đưa về bậc hai - Dạng 3: Hệ thức Viet và ứng dụng - Dạng 4: Giải bài toán bằng cách lập pt C. Hoạt động luyện tập Dạng 1: vẽ đồ thị hàm số HS đọc đề bài và xác định cách Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số Cho hai hàm số làm a) y = x2 (P) y y = x+2 (d) HS nhắc lại cách vẽ 4 a/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên 2 HS lên bảng (mỗi em một phần) y = x2 cùng một mặt phẳng tọa độ a/ Vẽ 2 2 b/ Tìm tọa độ giao điểm b/ xét PT hoành độ x = x + 2 -3 -2 -1 O 1 2 3 x bằng phép tính Û x2 - x - 2 = 0 Gv yêu cầu HS nêu lại cách Có a-b+c = 0 nên pt có hai b) xét PT hoành độ x2 = x + 2 vẽ đồ thị h/s bậc nhất, bậc nghiệm:x1 = - 1 ; x2 = 2 Û x2 - x - 2 = 0 hai => y = 1 ; y = 4 . Vậy tọa độ 1 2 Có a-b+c = 0 nên pt có hai nghiệm: ? Tìm tọa độ giao điểm như giao điểm của (P) và (d) là A(- x = - 1; x = 2 thế nào? 1 2 1;1) và B(2; 4) => y = 1 ; y = 4 . Vậy tọa độ giao Gọi 2 HS lên bảng làm 1 2 điểm của (P) và (d) là A(-1;1) và Gv tổ chức cho HS nhận B(2; 4) xét Gv chốt lại phương pháp làm Dạng 2: Giải PT HS làm việc theo nhóm Dạng 2: Giải PT GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Bài 56(a); 57(d); 58(a) (Mỗi dãy làm một phần) Bài 56(a); 57(d); 58(a) Gv yêu cầu mỗi dãy làm Bài 56a/ 3x4 -12x2 +9 = 0 một phần Đặt x2 = t > 0 PT trở thành Gv đi kiểm tra các nhóm 3t2-12t +9 = 0 làm việc Đại diện 3 HS lên bảng Có a+b+c = 0 nên pt có hai nghiệm: Sau 4-5 phút, Gv gọi 3 HS t1 = 1; t2 = 3 đại diện các nhóm lên bảng Vậy Pt ban đầu có 4 nghiệm trình bày x1,2 = ± 1; x3,4 = ± 3 Tổ chức cho HS nhận xét x + 0,5 7x + 2 Bài 57d/ = sửa sai 3x + 1 9x2 - 1 Gv chốt lại cách giải từng 1 Đk: x ¹ ± loại PT (đưa về bậc hai) 3 Quy đồng, khử mẫu, được PT 6x2-13x-5=0 D = 289 > 0 => x1 = 2,5 (t/m) 1 x = - (loại) 2 3 Bài 58a/ 1,2x3 - x2 - 0,2x = 0 Û x(1,2x2 - x - 0,2)= 0 PT có 3 nghiệm: 1 x = 0; x = 1; x = - 1 2 3 6 Dạng 3: Hệ thức Vi.et và Dạng 3: Hệ thức Vi.et và ứng ứng dụng HS đọc đề bài và suy nghĩ cách dụng ? Với giá trị nào của m thì làm Bài 62/SGK.64 PT có nghiệm? HS Pt(1) là pt bậc hai, có nghiệm 7x2 + 2(m- 1)x - m2 = 0 (1) ' ? PT (1) có nghiệm khi nào nếu D ³ 0 Giải: Pt(1) là pt bậc hai, có nghiệm ? nếu D ' ³ 0 GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 2 2 ? Tính tổng các bình D ' ³ 0 Û (m- 1) + 7m2 ³ 0 " m D ' ³ 0 Û (m- 1) + 7m2 ³ 0 " m phương hai nghiệm của PT nên PT đã cho có nghiệm với mọi nên PT đã cho có nghiệm với mọi ntn ? giá trị của m giá trị của m Gv yêu cầu HS làm cá - HS vận dụng hệ thức Vi-et viết 2 2 2 b/ x1 + x2 = (x1 + x2 ) - 2x1x2 nhân sau đó hai HS lên tổng, tích các nghiệm theo m 2 bảng làm é2(1- m)ù æ- m2 ö = ê ú - 2.ç ÷ = ê 7 ú ç 7 ÷ Gv chốt lại: ë û è ø - Đối với PT bậc hai chứa 18m2 - 8m + 4 49 tham số cần kiểm tra hệ số a ¹ 0 - Khi sử dụng ĐL Viet nhất thiết cần phải có đk D ³ 0 D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng 1. Học thuộc kiến thức lý thuyết và cách làm các dạng bài tập . 2. Xem và làm các bài tập còn lại (SGK/63; 64) 3. Chuẩn bị kiểm tra cuối chương Gv hướng dẫn HS bài 64; 65 (giải bài toán bằng cách lập PT) Bài 64: Gọi số dương cần tìm là x, thì pt mà bạn Quân đã làm là x(x-2) = 120. Giải pt tìm ra x = 12, từ đó trả lời Bài 65: v (km/h) S (km) t (h) Xe lửa thứ nhất (từ HN) x 450 km 450 x Xe lửa thứ hai (từ Bình Sơn) x+5 450 km 450 x + 5 IV. PHỤ LỤC GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Ngày soạn Ngày 27/04/2023 15/04/2023 Dạy Tiết 2 Lớp 9D Tuần 33 - Tiết 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU 1- Kiến thức, kĩ năng: Sau khi học xong bài này, học sinh: a. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về căn bậc 2, căn bậc 3; các kiến thức liên quan đến hàm số bậc nhất b. Kĩ năng: HS được rèn kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức, xác định hàm số bậc nhất. HS vận dụng kiến thức làm được các dạng bài tập cơ bản 2- Định hướng phát triển phẩn chất và năng lực học sinh: a. Các phẩm chất: - Trung thực, tự trọng, chí công vô tư - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước b. Các năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực tư duy linh hoạt, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. c. Các năng lực chuyên biệt: - Năng lực thu thập, chế biến thông tin toán học - Năng lực lưu trữ thông tin toán học - Năng lực vận dụng toán học vào giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của thầy: - Đồ dùng dạy học : Laptop có cài phần mềm Teams 365, MTBT,... 2.Chuẩn bị của trò: - HS ôn lại các kiến thức cơ bản của chương 1, và 2 III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Hoạt động khởi động: HS làm bài tập: GV Kiểm tra đề cương ôn tập của HS B. Hoạt động hình thành kiến thức C. Hoạt động ôn tập GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lí thuyết qua bài tập trắc nghiệm Gv tổ chức cho HS làm các bài HS đọc đề bài I, Bài tập tự luận tập TN trong SGK1; 3; 4 Bài 1-sgk-131 Bài 1/tr131 Mệnh đề I và IV sai Chọn câu trả lời đúng HS trả lời : Mệnh đề I và IV sai GV chốt lại : Không viết 100 ± 10, HS sửa lại ( 4).( 25) 4. 25 Mà viết 100 10 và -100 - 100 10 và -100 -10 10 ( 4).( 25) 100 ( 4).( 25) 100 rồi sau đó khai căn như trên Bài 3-sgk-131 Bài 3/tr132 2( 2 6) 4 2( 2 6) = Giá trị của biểu thức HS Nhân cả tử và mẫu với 2 3 2 3 3 3 2 3 Chọn D bằng *1 HS lên bảng làm : Kết quả là bao nhiêu ? 4 . Chọn đáp án D 2 2 2 3 (A) (B) 3 3 3 4 (C) 1 (D) 3 Bài 4/tr132 HS : Bình phương 2 vế ta có : Bài 4-sgk-132 2 2 Nếu 2 x = 3 thì x bằng bao 2 x 3 x 7 x 49 . 2 x 3 (ĐK: x 0 ) nhiêu Đáp án D x 7 x 49 ? Để tìm x ta làm ntn . Đáp án D Hoạt động 2: Bài tập luyện tập dạng tự luận(30 phút) BÀI 2/131.SGK 2 HS lên bảng trình bày II, Bài tập tự luận Rút gọn biểu thức M = ( 2 1)2 (2 2)2 BÀI 2/131.SGK Rút gọn biểu thức M = 3 2 2 6 4 2 = -3 M = 3 2 2 6 4 2 N = 2 3 2 3 N2 = 2+ 3 2 3 2 (2 3)(2 3) N = 2 3 2 3 4 2 4 3 6 Gv chốt lại phương pháp và chú ý M = ( 2 1)2 (2 2)2 cho HS hằng đẳng thức Nên N = 6 (do N>0) = -3 A2 = A N2 = 2+ 3 2 3 2 (2 3)(2 3) 4 2 4 3 6 -Gv cho HS đọc đề bài BÀI 5/132.SGK ? giá trị của biểu thức không phụ CMR giá trị của biểu thức sau thuộc vào biến tức là cần c/m gì không phụ thuộc vào biến GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Dành thời gian thích hợp cho HS HS định hướng cách làm: Cần rút æ + - ö + - - ç 2 x x 2÷x x x x 1 tự làm cá nhân gọn biểu thức và kết quả không ç - ÷. èçx+2 x+1 x- 1 ø÷ x - Gọi một HS lên bảng còn chứa biến=> ta có đpcm ĐK: x>0; x¹ 1 Một HS lên bảng làm; cả lớp cùng æ ö làm ç 2+ x x- 2÷x x+x- x- 1 ç - ÷. èçx+2 x+1 x- 1 ø÷ x Gv chốt lại pp làm dạng bài chứng = minh æ ÷ö ç 2+ x x- 2 ÷(x- 1)( x +1) ç - ÷ ç 2 ÷. ç x- 1 x +1 ÷ x èç( x +1) ( )( )ø÷ 2 x = = 2 x BÀI 6.SGK.132 BÀI 6.SGK.132 Cho hàm số y = ax + b . Tìm a - Gv cho HS đọc đề bài và b, biết rằng đồ thị hàm số thoả mãn 1 trong các điều GV yêu cầu HS hoạt động nhóm kiện sau : (Các nhóm chẵn làm câu a, các - HS đọc đề, xác định yêu cầu a) Đi qua điểm A(1;3) và B(- nhóm lẻ làm câu b) - HS hoạt động nhóm 1;-1) b)Song song với đường thẳng y = x + 5 và đi qua điểm C(1;2) Giải: HS đổi chéo bài của nhóm và nhận a) Vì đồ thị hàm số đi qua xét chéo điểm A(1;3) và B(-1;-1) a b 3 a 2 nên a b 1 b 1 Vậy h/s cần tìm là y=2x+1 GV chữa và nhận xét bài làm các b) Vì đồ thị hàm số song song nhóm với đường thẳng Gv chốt lại phương pháp làm y = x + 5 và đi qua điểm dạng bài xác định hàm số C(1;2) nên ta có : a = 1 và b = 2 - 1 =1. Vậy h/s cần tìm là y=x+1 C. Hoạt động vận dụng ? Hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = a,x b, (d, ) . Khi nào thì : a. (d) trùng với (d, ) b. (d) cắt (d, ) c. (d) song song với (d, ) Gv tổng hợp câu trả lời của HS và chốt lại kiến thức về vị trí tương đối của hai đường thẳng D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 - Xem lại nội dung ôn tập tiết 67 , làm bài tập 7, 9, 10,11,12/ tr132-133 *Bài 11:Gọi số sách ở giá thứ nhất là x , ở giá thứ 2 là y (x, y nguyên dương ) x y 450 Ta có hệ PT: 4 y 50 (x 50) 5 Giải hệ PT : kq x =300 , y = 150 IV. PHỤ LỤC GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Ngày 27/04/2023 Ngày soạn Dạy Tiết 3 15-04-2022 Lớp 9D KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 34 - Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) I. MỤC TIÊU 1- Kiến thức, kĩ năng: Sau khi học xong bài này, học sinh: a. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về hàm số bậc 2, các kiến thức liên quan đến hàm số bậc 2 một ẩn, hệ 2 PT bậc nhất hai ẩn. b. Kĩ năng: HS được rèn kĩ năng về hàm số, pt bậc 2,... HS vận dụng kiến thức làm được các dạng bài tập cơ bản 2- Định hướng phát triển phẩn chất và năng lực học sinh: a. Các phẩm chất: - Trung thực, tự trọng, chí công vô tư - Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước b. Các năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực tư duy linh hoạt, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. c. Các năng lực chuyên biệt: - Năng lực thu thập, chế biến thông tin toán học - Năng lực lưu trữ thông tin toán học - Năng lực vận dụng toán học vào giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của thầy: - Đồ dùng dạy học : Laptop có cài phần mềm Teams 365, MTBT,... 2.Chuẩn bị của trò: - HS ôn lại các kiến thức cơ bản của chương 1, và 2 III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Hoạt động khởi động: HS làm bài tập: GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Gv phát phiếu học tập: 2x y 1 Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm là: 3x y 9 A. (2; 3) B. (3; 2) C. (0; 0,5) D. (0,5; 0) Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm: x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. B. C. D. 0,5x y 3 0,5x y 3 0,5x y 2,5 0,5x y 3 Câu 3. Điểm A(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 khi m bằng : A. 2 B. - 2 C. 4 D. - 4 Câu 4 Phương trình 3x2 - 4x - 5 = 0 có Ä’ bằng : A. 24 B. 19 C. - 16 D. 21 Câu 5. Phương trình mx2 - 2x- 1 = 0 (m 0) có nghiệm khi và chỉ khi : A. m -1 B. m = - 1 C. m < -1 D. m - 1 Câu 6 Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là: A. - 1 B. 9 C. - 9 D. 1/9. Câu 7Tổng hai nghiệm của phương trình x2 + x - 2 = 0 là: A. 1 B. - 1 C. 2 D. - 2 Câu 8 Tích hai nghiệm của pt: 3x2 - mx - 5 = 0 là: m m 5 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B A A B C - Gv đưa ra đáp án -Gv tổ chức cho HS chấm chéo (mỗi câu 1,25đ). Qua đó Gv tổng hợp kiến thức 2 chương 3 và 4 -Gv nhắc lại nội dung đã ôn ở tiết trước. Tiết học hôm nay sẽ ôn 2 dạng bài tập cơ bản của chương III và chương IV B. Hoạt động hình thành kiến thức C. Hoạt động ôn tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Luyện tập giải hệ phương trình (18 phút) Bài 9-Sgk-133 Bài 9-Sgk-133: Giải hpt Giải hpt HS đọc đề bài 2x 3 y 13 -Chia hai trường hợp: HS đọc a) 2x 3 y 13 3x y 3 a) hpt khi chia TH1; TH2 3x y 3 - Các nhóm chẵn làm câu a; TH1: Nếu y>0 thì y y Gv gợi ý bài a) cần xét hai các nhóm lẻ làm câu b Nên ta có hệ pt: trường hợp y > 0 và y < 0 2x 3y 13 2x 3y 13 - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 3x y 3 y 3x 3 GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Đại diện hai HS lên bảng 2x 9x 9 13 x 2 trình bày y 3x 3 y 3 (t/m).Vậy hpt có nghiệm (2; 3) TH2: Nếu y<0 thì y y Nên ta có hệ pt: 2x 3y 13 2x 3y 13 3x y 3 y 3x 3 4 x 2x 9x 9 13 7 y 3x 3 33 Gv kiểm tra các nhóm, hỗ trợ y các HS yếu 7 Gv chốt lại pp giải (t/m y < 0).Vậy hpt có nghiệm 4 33 HS nhận xét bổ sung ; 7 7 3 x 2 y 2 b) 3 x 2 y 2 2 x y 1 b) 2 x y 1 HS nêu cách làm: Gv hướng dẫn HS đặt ẩn phụ ĐK: x 0; y 0 ĐK: x 0; y 0 để đưa về hệ PT bậc nhất hai ẩn Đặt x =a; y = b Đặt x =a; y = b -Tổ chức cho HS làm bài cá Hệ PT đã cho trở thành nhân ïì 3a- 2b = - 2 ïì 3a- 2b = - 2 - Gọi một HS lên bảng trình íï Û íï ï + = ï + = bày îï 2a b 1 îï 4a 2b 2 -Gv tổ chức chữa và nhận xét a 0 x 0 => Gv Khắc sâu các pp giải hệ PT b 1 y 1 Một HS lên bảng trình bày Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất (x; y)= (0;1) -HS nhận xét chữa bài Hoạt động 2: Luyện tập phương trình bậc hai (15 phút) Bài 1(Bài 13/ SBT.150) Bài 13/tr150-SBT Cho PT x2 - 2x + m = 0 Cho PT x2 - 2x + m = 0 (1) (1) Với giá trị nào của m thì PT(1): Với giá trị nào của m thì PT(1): HS đọc đề bài a) Có nghiệm ? a) Có nghiệm ? b) Có 2 nghiệm dương ? b) Có 2 nghiệm dương ? c) Có 2 nghiệm trái dấu ? c) Có 2 nghiệm trái dấu ? Giải: GV yêu cầu HS hoạt động HS hoạt động nhóm nêu hướng a) Vì a=1 nên pt (1) là pt bậc hai. nhóm nêu hướng làm làm Để (1) có nghiệm thì Ä’ 0 GV kiểm tra bài làm của từng - Sau đó HS làm bài cá nhân => (-1)2 - m 0 => m < 1 nhóm - Một HS làm câu a b) PT có 2 nghiệm dương nếu - Tổ chức cho HS làm, nhận - Sau đó hai HS đồng thời làm Ä 0; x1+x2 =S > 0; x1.x2 =P>0 xét, chữa các câu a, b => m 0=> 0 < m < 1 GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Gv chốt lại kiến thức sử dụng - HS nhận xét bài c) Có 2 nghiệm trái dấu nếu (ĐK có nghiệm của pt bậc hai, c x1.x2 = m < 0 ĐL Vi-ét) a Bài 2: Cho PT Bài 2: Cho PT x2 - 2(m-1)x + 2m - 3 = 0 (1) 2 x - 2(m-1)x + 2m - 3 = 0 (1) a) , = (m-1)2 - 2m + 3 a) Chứng tỏ rằng PT luôn có = (m-2)2 0 nghiệm với mọi m? HS đọc đề bài =>PT luôn có nghiệm với mọi m b) Tìm giá trị của m để (1) có 2 HS làm bài cá nhân b) PT (1) có 2 nghiệm trái dấu nghiệm trái dấu 2 HS lên bảng trình bày câu a, 3 c) Tìm giá trị của m để (1) có 2 b 2m -3 < 0 m < 2 nghiệm sao cho nghiệm này c) PT (1) có a + b + c = gấp đôi nghiệm kia = 1- 2m + 2 + 2m - 3 = 0 Gv tổ chức cho HS làm bài cá x = 1 ; x = 2m - 3 nhân 1 2 TH1: x1 = 2x2 1 = 2(2m - 3) - Gọi HS lên bảng làm các phần 7 a, b m = 4 - Yêu cầu HS ở dưới đổi bài TH2: x = 2 x 2m - 3 = 2.1 kiểm tra chéo 2 1 5 ? Tìm giá trị của m để (1) có 2 HS ở dưới đổi bài kiểm tra m = nghiệm sao cho nghiệm này chéo 2 7 5 gấp đôi nghiệm kia ntn? - Nhận xét bài của bạn Vậy với m = ; m = thì (1) có GV gợi ý phần c: nghiệm này - HS nêu cách làm 4 2 gấp đôi nghiệm kia , có nghĩa là 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia x1 = 2x2 hoặc x2 = 2 x1 C. Hoạt động vận dụng ? Phát biểu định lý Vi ét , cách tính nhẩm nghiệm của PT bậc 2. ? Khi nào thì PT ax2+bx +c =0 có nghiệm, có 2 nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm ? Nếu có 2 số x1 , x2 mà x1 + x2 = S , x1 . x2 = P thì x1 ; x2 là nghiệm của PT nào? D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Xem lại nội dung ôn tập trên. Làm bài tập 15; 16; 17;18/ tr133-134SGK HD Bài 18: Gọi độ dài của cạnh góc vuông ngắn của tam giác vuông đó là là x (x > 0) Thì cạnh kia là x+2 cm. Ta có pt x2 + (x+2)2 = 102 IV. PHỤ LỤC GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão
- Kế hoạch bài dạy ĐS 9 Kì 2 Năm học: 2022 - 2023 GV: Phạm Thùy Giang- Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ - An Lão

