Kế hoạch bài dạy Toán 9 (Cánh diều) - Chương 5 - Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt hình tròn, diện tích hình vành khuyên - Năm học 2024-2025 - Phạm Thùy Giang
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 9 (Cánh diều) - Chương 5 - Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt hình tròn, diện tích hình vành khuyên - Năm học 2024-2025 - Phạm Thùy Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_canh_dieu_chuong_5_bai_5_do_dai_cung.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 9 (Cánh diều) - Chương 5 - Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt hình tròn, diện tích hình vành khuyên - Năm học 2024-2025 - Phạm Thùy Giang
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Ngày soạn Ngày 05/12/2024 26/12/2024 02/01/2025 03/01/2025 Ngày Tiết 2 4 1, 2 3, 4 01/9/2024 dạy TKB Lớp 9D 9A 9D 9A TUẦN 16-17: TIẾT 23-25 CHƯƠNG V. ĐƯỜNG TRÒN BÀI 5. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH VÀNH KHUYÊN (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một số bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong căn bậc hai). 2. Năng lực Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá - Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học. - Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, phân tích, lập luận để giải thích khái niệm hình quạt tròn, hình vành khuyên. 1 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ - Mô hình hóa toán học: mô tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán gắn với đường tròn. - Giải quyết vấn đề toán học: tính được độ dài cung trìn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên. - Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học. 3. Phẩm chất - Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng. - Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn. - Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS: - SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Gợi động cơ, tạo tình huống xuất hiện trong thực tế để HS tiếp cận với diện tích hình quạt tròn. b) Nội dung: HS đọc tính huống mở đầu, từ đó nảy sinh nhu cầu tìm hiểu về diện tích hình quạt tròn. c) Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi và hoàn thiện các bài tập được giao. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ - GV trình chiếu câu hỏi củng cố, cho HS suy nghĩ và trả lời. Hình 65 mô tả một chiếc quạt giấy. Hình phẳng được tô màu đỏ ở Hình 65 được gọi là hình gì và có diện tích của hình đó được tính như thế nào? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Vật có hình quạt tròn chúng ta đã gặp rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách tính diện tích của các hình có dạng như hình quạt tròn và hình vành khuyên”. ⇒ Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Độ dài cung tròn a) Mục tiêu: - HS nhận biết và hiểu được các định nghĩa về Độ dài cung tròn. - Vận dụng định nghĩa để tính Độ dài cung tròn. b) Nội dung: 3 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ - HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐ 1, 2; Luyện tập 1, 2 và các Ví dụ. c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được các định nghĩa để tính Độ dài cung tròn. d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Độ dài cung tròn - GV chuẩn bị dụng cụ và triển khai HĐ1: HĐ1 + GV thực hiện yêu cầu của HĐ theo hướng dẫn trong SGK cho HS quan sát. + GV trình chiếu lại các công thức tính chu vi của đường tròn. Chu vi của đường tròn đường kính là = Chu vi của đường tròn bán kính R là = 2 푅 - GV trình chiếu Ví dụ 1 và cho HS Ví dụ 1: SGK-tr. 118 quan sát, thực hiện Hướng dẫn giải – SGK. Tr118 Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn có bán kính r = 0,3 m với tốc độ không đổi. Chất điểm chuyển động hết một vòng quanh đường tròn đó trong 20s. Tính tốc độ của chất điểm (theo đơn vị mét trên giây và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 4 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ + GV trình chiếu lời giải, phân tích lời giải cho HS hiểu cách tính toán. - GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân Luyện tập 1: Luyện tập 1 Chu vi của đường tròn là: Tính chu vi của đường tròn bán kính 5 = 2 .5 = 10 ≈ 31,4 cm theo đơn vị centimet. + GV mời 1 HS lên bảng thực hiện bài giải. - GV triển khai HĐ2 và yêu cầu HS HĐ2: thảo luận nhóm đôi thực hiện. + GV thực hiện ý a) cho cả lớp quan sát. + HS thảo luận và thực hiện ý b). Ta coi mỗi đường tròn bán kính R là một cung tròn có số đo 360°. Chia đường tròn đó thành 360 phần bằng nhau, mỗi phần là cung tròn có số đo a) Thực hiện theo SGK bằng 1°; chu vi của đường tròn khi đó b) Độ dài của cung tròn có số đo 360° chính là cũng được chia thành 360 phần bằng chu vi của đường tròn bán kính R và bằng 2 푅 nhau. Tính theo R: 2 푅 푅 Độ dài của cung có số đo 1° là: = ⦁ Độ dài của cung có số đo 1°; 360 180 2 푅 푅푛 Độ dài của cung có số đo n° là: = ⦁ Độ dài của cung có số đo n°. 360 180 + GV mời 2 HS lên bảng thực hiện giải bài toán. - GV trình chiếu Định lí cho HS. Định lí 5 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Trong một đường tròn bán kính R, độ dài của - HS thực hiện cá nhân Ví dụ 2 푅푛 cung tròn có số đo n° là: 푙 = 180 표 Cung có số đo 100 của đường tròn Ví dụ 2: SGK-tr. 119 bán kính 8 cm dài bao nhiêu centimet Hướng dẫn giải – SGK. Tr.119 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) + HS báo cáo kết quả. - GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi để hoàn thiện bài Luyện tập 2 Luyện tập 2: Một con lắc di chuyển từ vị trí A đến vị trí B (Hình 69). Tính độ dài quãng đường AB mà con lắc đó đã di chuyển, biết rằng sợi dây OA có độ dài bằng l và tia OA tạo với phương thẳng đứng góc α. + GV gợi ý: Tính số số cung , sau đo tính quãng đường mà con lắc di chuyển theo Ta có: = 2훼 là số đo cung 푅푛 công thức 180 Độ dài quãng đường mà con lắc đó đã di Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: .1.2훼 .훼 chuyển là: 180 = 90 - HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở. - HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án. 6 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm + Độ dài cung tròn. Hoạt động 2: Diện tích hình quạt tròn a) Mục tiêu: - HS nhận biết và hiểu được các định nghĩa về hình quạt tròn. - Vận dụng định nghĩa để tính Diện tích hình quạt tròn. b) Nội dung: - HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐ 3, 4, 5; Luyện tập 3, 4 và các Ví dụ. c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được các định nghĩa về hình quạt tròn và tính Diện tích hình quạt tròn. d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Diện tích hình quạt tròn - GV triển khai HĐ3 cho HS thực hiện HĐ3: yêu cầu 7 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Vẽ đường tròn (O; 2 cm) và các điểm A, B thỏa mãn OA < 2 cm, OB = 2 cm. Nêu nhận xét về vị trí các điểm A, B so với đường tròn (O; 2 cm). + GV mời 1 HS lên bảng vẽ hình và trình bày kết quả. Ta có: < 2 nên A nằm trong đường tròn ( ;2 ) = 2 nên B nằm trên đường tròn ( ;2 ) Chú ý: + Hình tròn tâm bán kính 푅 bao gồm đường - GV nhắc lại công thức tính diện tích tròn ( ; 푅) và tất cả các điểm nằm trong đường hình tròn thông qua phần Chú ý tròn đó. + Diện tích của hình tròn bán kính 푅 là 푆 = 푅2 Ví dụ 3: SGK-tr. 120 Hướng dẫn giải – SGK. Tr120 - HS thực hiện đọc – hiểu Ví dụ 3 - GV cho HS quan sát Hình 71 và thực HĐ4: hiện HĐ4 8 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Quan sát Hình 71, hãy cho biết phần hình tròn (O) tô màu xanh được giới hạn bởi hai bán kính và cung nào? + GV mời 1 HS trình bày đáp án. + GV chốt đáp án. Phần hình tròn ( ) tô màu xanh được giới hạn bởi hai bán kính , và cung Ghi nhớ: Hình quạt tròn ( hay còn gọi tắt là hình quạt) là một phần của hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. - Từ kết quả của HĐ, GV giưới thiệu Khái niệm của Hình quạt tròn. Ví dụ 4: SGK-tr.120 Hướng dẫn giải – SGK. Tr.120 - HS thực hiện cá nhân yêu cầu của Ví dụ 4 Cho hình quạt tròn AOB giới hạn bởi Luyện tập 3: hai bán kính OA, OB và cung AmB sao cho OA = AB (Hình 73). Hãy tìm số đo cung AmB ứng với hình quạt đó. - GV yêu cầu HS thực hiện Luyện tập 3 và báo cáo lại kết quả của Luyện tập. 9 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Cho hình quạt COD giới hạn bởi hai bán kính OC, OD và cung CqD sao cho OC = CD (Hình 74). Hãy tìm số đo cung CqD ứng với hình quạt đó. Xét ∆ có = = nên ∆ là tam giác đều, do đó = 60° Vì là góc ở tâm chắn cung nhỏ CD nên sđ = = 60° Do đó sđ 푞 = 360° ― sđ = 360° ― 60° = 300° HĐ5: - GV triển khai HĐ5 và yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để thực hiện yêu cầu. Ta coi mỗi hình tròn bán kính R là một a) Diện tích của hình tròn bán kính 푅 là 푆 = hình quạt có số đo 360°. Tính diện tích 푅2 hình quạt tròn tâm O, bán kính R, biết Cả đường tròn có số đo là 360° nên diện tích số đo cung ứng với hình quạt tròn đó là: hình quạt tròn tâm , bán kính 푅 cung số đo 1° 2 a) 1°; là: 푅 푆 = 360 10 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ b) n° (Hình 75). b) Diện tích của hình quạt tròn tâm , bán kính 2 + GV gợi ý: cung số đo n là: 푅 .푛 푅 ° 푆 = 360 2 a) Vì diện tích hình tròn là 푆 = 푅 là Ghi nhớ: 2 cung 표 nên cung 표 푅 360 1 = 360 Diện tích của hình quạt tròn bán kính 푅 cung 2 b) HS vận dụng câu a để làm câu b. số đo n là: 푅 .푛 ° 푆 = 360 + GV mời 1 HS trả lời câu b. Nhận xét: Gọi 푙 là độ dài của cung tròn có số đo n° trong một hình tròn bán kính 푅 thì diện tích của hình quạt tròn bán kính 푅, cung có số đo n° là: - Từ kết quả của HĐ, GV giới thiệu công 푅2.푛 푅푛 푅 푙푅 푆 = = . = thức tính diện tích hình quạt tròn. 360 180 2 2 Ví dụ 5: SGK-tr.121 Hướng dẫn giải – SGK. Tr.121 - GV nêu phần nhận xét - HS thực hiện Ví dụ 5 và đối chiếu kết quả với đáp anstrong SGK. Ví dụ 6: SGK-tr.121,122 Một hoạ tiết trang trí có dạng hình tròn Hướng dẫn giải – SGK. Tr.122 bán kính 4 dm được chia thành nhiều hình quạt tròn (Hình 76), mỗi hình quạt tròn có góc ở tâm là 7,5°. Diện tích của mỗi hình quạt đó là bao nhiêu decimét 11 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? - GV yêu cầu HS thực hiện Ví dụ 6 Hình viên phân là hình giới hạn bởi một cung tròn và dây cung (tương ứng) của đường tròn (minh hoạ bởi phần màu xanh ở Hình 77). Người ta làm một hoạ tiết trang trí bằng cách ghép hai hình viên phân bằng nhau (Hình 78), mỗi hình viên phân đó có góc ở tâm tương ứng là 90° và bán kính đường tròn tương ứng là 2 dm (Hình 79). Diện tích của hoạ tiết trang trí đó là bao nhiêu Luyện tập 4: decimét vuông? + Sau khi thực hiện, GV mời 1 HS trình bày hướng giải quyết bài toán. + GV trình chiếu lời giải SGK và phân tích cho HS hiểu được cách tính toán. - GV cho HS thực hiện luyện tập 4 theo bàn a) Diện tích của hình quạt đó là: Hình quạt tô màu đỏ ở Hình 65 có bán 22.푛 5 푆 = = ( 2) kính bằng 2 dm và góc ở tâm bằng 150°. 360 3 푙푅 a) Tính diện tích của hình quạt đó. b) Ta có: , suy ra 푆 = 2 b) Tính chiều dài cung tương ứng với 5 2푆 2. 5 hình quạt tròn đó. 푙 = = 3 = ( ) 푅 2 3 12 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ + GV mời 2 Hs lên bảng trình bày đáp Vậy độ dài cung tương ứng với hình quạt tròn 5 án. đó là: 3 ( ) + HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. + Chữa bài và chốt đáp án. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở. - HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án. Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm + Diện tích hình quạt tròn. Hoạt động 3: Diện tích hình vành khuyên a) Mục tiêu: - HS nhận biết và hiểu được các định nghĩa về hình vành khuyên. - Vận dụng định nghĩa để tính Diện tích hình vành khuyên 13 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ b) Nội dung: - HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐ 6; Luyện tập 5 và các Ví dụ. c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được các định nghĩa về hình vành khuyên và tính Diện tích hình vành khuyên. d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Diện tích hình vành khuyên - GV triển khai HĐ6 và yêu cầu HS đọc HĐ6: và thực hiện bài toán a) Hình 80 mô tả một phần bản vẽ của chi tiết máy. Hình đó giới hạn bởi mấy đường tròn cùng tâm? b) Hãy vẽ một hình tương tự Hình 80 bằng cách vẽ các đường tròn (O; 2 cm) và (O; 3 cm). Tính hiệu diện tích của hai hình tròn đó. a) Hình chi tiết máy được giứoi hạn bởi hai đường tròn cùng tâm + GV mời 1 HS đứng tại chỗ trình bày đáp án câu a. b) + GV mời 1 HS lên bảng tính diện tích cá hình tròn ý b. 14 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Diện tích của hình tròn tâm bán kính 3 là: .32 = 9 ( 2) Diện tích của hình tròn tâm bán kính 2 là: .22 = 4 ( 2) Hiệu diện tích của hai hình tròn đó là: 9 ― 4 = 5 Ghi nhớ: - Từ kết quả của HĐ, GV giới thiệu khái + Hình giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm niệm Hình vành khuyên và công thức được gọi là hình vành khuyên. tính hình vành khuyên. + Hình vành khuyên giứoi hạn bởi 2 đường tròn ( ,푅)푣à ( , ) ( 푣ớ푖 푅 > ) có diện tích là: 푆 = (푅2 ― 2) Ví dụ 7: SGK-tr.122 - HS đọc hiểu Ví dụ 7 Hướng dẫn giải – SGK. Tr.122 Luyện tập 5: - GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường Luyện tập 5 tròn cùng tâm và có bán kính lần lượt là Tính diện tích của hình vành khuyên đó 2,5 ;2 được tô màu xanh như hình vẽ giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và dưới đây: có bán kính lần lượt là 2,5 cm; 2 cm. + GV mời 1 Hs lên bảng thực hiện bài toán + GV quan sát, nhận xét và chữa bài cho HS. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 15 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ - HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành Diện tích của hình vàh khuyên tô màu xanh vở. là: - HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao 9 푆 = (2,52 ― 22) = ( 2) đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp 4 án. Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm + Diện tích hình vành khuyên. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học thông qua một số bài tập. b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1; 2 (SGK – tr.122+123), HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về bài tập 1; 2 (SGK – tr.122+123). d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. Trong một đường tròn bán kính 푅, độ dài cung tròn có số đo 푛표 là: 16 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ 푅푛 A. 푙 = 180 180 B. 푙 = 푅푛 푅 C. 푙 = 푛 푅푛 D. 푙 = Câu 2. Hình quạt tròn là: A. một nửa hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. B. một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. C. một phần hình tròn giới hạn bởi hai cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. D. một nửa hình tròn giới hạn bởi hai cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. Câu 3. Diện tíc hình quạt tròn bán kính 푅, cung có số đo 푛표 là: 푛 A. 푆 = 360 푅2 360 B. 푆 = 푅 2 C. 푅 푛 푆 = 360 푅푛 D. 푆 = 360 Câu 4. Biết độ dài cung 60° là 6π. Tính độ dài cung tròn có số đo 100°. A. 6 B. 8 C. 15 D. 10 17 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Câu 5. Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; R) và (O; r) với R > r có diện tích là: A. 푆 = (푅2 ― 2) B. 푆 = (푅2 + 2) C. 푆 = 푅2 2 D. 푆 = 푅2 2 - Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B C D A Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu. - GV quan sát và hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai. - Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng. Kết quả: 1. a) Hình 83: Diện tích hình quạt tròn 18 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ 푅2푛 ( .22.40) 4 2 푆 = 360 = 360 = 9 ( ) Hình 84: Diện tích hình quạt tròn: 푅2푛 .22.(360 72) 4 .288 16 2 푆 = 360 = 360 = 360 = 5 ( ) Hình 85: Diện tích hình vành khuyên: 푆 = (푅2 ― 2) = (242 ― 62) = 540 ( 2) Hình 86: Diện tích hình vành khuyên: 푆 = (푅2 ― 2) = . (2.19)2 ― 192 = 1083 2 b) Hình 83: Độ dài cung tròn to màu xanh là: 푅푛 .2.(360 40) (2 .320) 32 cm 푙 = 180 = 180 = 180 = 9 Hình 84: Độ dài cung tròn to màu xanh: 푅푛 .2.72 4 푙 = 180 = 180 = 5 2. Diện tích hình vành khuyên nhỏ là: 푆 = (푅2 ― 2) = (182 ― 152) = 99 2 Diện tích hình vành khuyên lớn là: 19 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025
- GV: PHẠM THÙY GIANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ 푆 = (푅2 ― 2) = (242 ― 212) = 135 2 Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. - GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức. - HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức để trao đổi và thảo luận hoàn thành các bài toán theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 3; 4 (SGK – tr.123). Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ. - GV điều hành, quan sát, hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng. Kết quả: 3. 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2024-2025

