Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1 đến Tiết 35 - Năm học 2023-2024

pdf 109 trang Thùy Uyên 08/07/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1 đến Tiết 35 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_hoa_hoc_9_tiet_1_den_tiet_35_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1 đến Tiết 35 - Năm học 2023-2024

  1. Ngày dạy: 06/09/2023 Tiết 1: ÔN TẬPĐẦU NĂM I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hệ thống lại được các kiến thứcđã họcởlớp 8, rèn luyện các kỹnăngđã được tiếp thu. 2. Kỹnăng: - Rèn luyện lại các kỹnăng: Viết PTHH, lập CTHH, tính theo PTHH, tính theo CTHH, PTHH - Nắm chắc các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồngđộ dung dịch. - Rèn luyện các kỹnăng làm bài toán vềnồngđộ dung dịch 3. Giáo dục: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức học tập II.Đồ dùng dạyhọc 1. Dụng cụ và hóa chất 2. Các đồ dùng khác - Máy chiếu III. Tổ chức hoạt động dạyvàhọc 1. Kiểm tra bài cũ: [?] Qua năm họclớp 8, emđã biếtgìvề môn Hoá? 2. Vào bài: GV hệthống lại nội dung chínhđãhọcởlớp 8 và giới thiệu chương trình Hoá 9. Trước khi vào chương trình Hoá 9, các em cầnônlại kiến thức lớp 8 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Ôn tập 1 số kiến thức lớp 8 - Mục tiêu: HS nhớlại các kiến thức vềhợp chất và tính chất hóa họccủa chúng, công thức tính toán hóa học - Cách tiến hành Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Yêu cầu Hs thảo luận trảlời Hs trảlời I. Kiến thức cần nhớ nêu: 1. Khái niệm về oxit + Khái niệm - Khái niệm + Phân loại - Phân loại + Lấy ví dụ - VD minh họa Yêu cầu Hs nêu các khái 2. Khái niệm vềnồng độ, niệm Hs nêu các khái niệm về phần trăm, nồng độ mol Yêu cầu hs lên bảng viết nồng độ, phần trăm, nồng 3. Một số công thức m công thức tính m, n, C%, độ mol m = n.M -> n= CM Hai học sinh lên bảng M - Cho hs nhận xét sửađúng viết theo y/c GV *ởđiều kiện t/c
  2. - Ghi vở đóng khung CT V(K) = n x 22,4 -> V Khắc sâu một số công thức n= biếnđổi - Phân biệt các đại lượng 4,22 củađề bàiđã cho mct C = 100% mdd C%  m m = dd ct 100 m 100 m = ct dd C% Hs nêu và viết PTHH 4. Tính chất hóa học của minh họa nước, hidro, oxi Hoạt động 2: Làm bài tập - Mục tiêu: Thông qua bài tậpHscủng cố lí thuyết - Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Yêu cầu Hs nêu và Các nhóm thảo luận II. Bài tập viết PTHH minh họa Bài 1: Em hãy viết CTHH của GV chiếu bài tập 1 các chất có tên gọi sau và phân Yêu cầu các nhóm 1, Quy tắc hoá trị loại chúng: Đồng(II)oxit, thảo luận và làm bài → áp dụngđểlập CTHH lưu huỳnhtrioxit Gợi ý: 2, Thuộc KHHH các T Tên gọi CT Phân [?] Để làm bài tập trên NTHH, CT gốc của các T HH loại chúng ta cần sửdụng gốc axit 1 luuhuynhđiox SO2 OA những kiến thức nào 3, Muốn phân loại các it [?] Nhắc lại kiến thức chất trên ta phải  các 2 Đ ồng(II)oxit Cu OB đó khái niệm oxit O [?] Các bước khi lập CTHH của chất khi Hs làm bài vào bảng biết hoá trị nhóm Vận dụng làm bài tập Các nhóm thảo luận và 1 làm bài Bài tập 2: Hoàn thành các GV chữa bài Hs lên bảng chữa phương trình phảnứng GV chiếu bài tập 2 1, 4P + 5O2 → 2P2O5 1, P + O2 → ? Yêu cầu các nhóm 2, 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2, Fe + O2 → ? thảo luận và làm bài 3, Zn + 2HCl→ ZnCl2 + 3, Zn + ? → ZnCl2 + ? H2 4, P2O5 + ? → H3PO4 4, P2O5 + 3H2O → 5, Na + ? → ? + H2 V hoàn thiện bài cho 2H3PO4 6, CuO + ? → Cu + ? Hs 5, 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 Bài tập 3:
  3. 6, CuO + H2 → Cu + H2O 1.Tính thành phần % các GV chiếu bài tập 3 Hs theo dõi nguyên tố hoá học trong [?] Có những dạng bài Thảo luận, trảlời NH4NO3 toán nàoở trên CT: AxBy 2. Hoà tan 2,8g Fe bằng dd HCl [?] Phải sửdụng % A = x.mA.100%/MA 2M vừa đủ. Tính thể tích khí những CT tính nào? m V Hiđro thu đượcởđktc và thể n = nkhí = M 4,22 tích dd HClđã dùng? [?] Nêu các bước giải b1: Chuyểnđổi sốliệuđầu bài toán theo tính theo bài sang số mol. pthh b2:Lập PTHH nFe = 2,8:56 = 0,05 mol b3:Dựa vào số mol của Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 chấtđã biết tính số mol 1mol 2mol 1mol 1mol chất cần tìm theo PTHH 0,05 0,1 0,05 0,05 b4: Tính theo yêu cầu của Vkhí = 0,05x22,4 = 1,12l đề bài. Thể tích dd HCl = 0,1:2 = 0,05l Yêu cầu HS làm bài HS làm bài IV. Luyện tậpvàcủng cố 1. Tóm tắtnội dung chính 2. Luyện tập: [?] Gọi tên, phân loại các hợp chất: Na2O, SO2, CuO, P2O5 Dự kiến trảlời: Na2O: Natrioxit Oxitbazo CuO:Đồng(II)oxit Oxitbazo P2O5:điphotphopentaoxit Oxitaxit SO2:Lưuhuynhđioxit Oxitaxit 3. Hướng dẫn tựhọc: 3. Hướng dẫn hoạt động tựhọc: - Ôn tập tiếp về cách tính thành phần phần trăm các nguyên tố, xácđịnh CT củamột chất - Mục A.I bài 2: hướng dẫn hs tựhọc
  4. Ngày dạy: 07/09/2023 Chương I: CÁC LOẠIHỢP CHẤTVÔCƠ Tiết 2: CHỦ ĐỀ OXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh biết được những tính chất hoá họccủa oxit bazơ, và dẫn ra được những PTHH tươngứng với mỗi tính chất. - Ứng dụng,điều chế canxi oxit - Học sinh hiểu được cơsở để phân loại oxit bazơ, oxit axit là dựa vào những tính chất hoá họccủa chúng. 2. Kỹnăng: - Vận dụng được cơsở phân loại oxit bazơ, oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng. 3. Giáo dục - Học sinh có hứng thú say mê môn học, ham thích đọc sách II.Đồ dùng dạyhọc 1. Dụng cụ và hóa chất 2. Các đồ dùng khác - Mộtsố thí nghiệm hóa học III. Tổ chức hoạt động dạyvàhọc 1. Kiểm tra bài cũ: Không có [?] Thế nào là oxit? Oxit chia làm mấy loại? Nêu VD minh hoạ Dự kiến trảlời: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trongđó có 1 nguyên tố là Oxi. Gồm2loại: oxit axit và oxit bazo. VD: CaO, CuO, SO3 2. Vào bài: sgktr4 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tính chất hoá họccủa oxit - Mục tiêu: Học sinh biết được những tính chấthoá họccủa oxit bazơ, và dẫn ra được những PTHH tươngứng với mỗi tính chất. - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung sinh [?] Làm thế nàođ ể từ oxit Hs thảo luận I. Tính chất hoá học của bazơ có bazơtươngứng oxit [?] Trong bài Nước emđã biết 1.Oxit bazơ có những những tính chất nào của oxit tính chất hoá học nào? bazơ a.Tác dụng với nước Gv hướng dẫn Hs quan sát CaO + H2O → Ca(OH)2 TN: Na2O + H2O →2NaOH Cho CaO, CuO vào 2ống Hs quan sát TN  Sản phẩm là dung nghiệm chứa nước và nhận xét Nhận xét hiện tượng dịch bazơ (Kiềm). Kiềm
  5. hiện tượngxảy ra. xảy ra làm quỳ tím chuyển sang +ống nghiệm có CuO màu xanh [?] Nhận xét sản phẩm không tan trong ho mẩu quỳ tím vào sản phẩm nước → không xảy ra tạo thành, nhận xét phảnứng Lưu ý: Chỉ có những oxit Gv lưuý1số trường hợp đặc +ống nghiệm có CaO bazơtươngứng với các biệt tan trong nước →xảy bazơ tan thì mới tác dụng ra phảnứng với nướcởt o thường. Hướng dẫn Hs quan sát TN (Na2O, K2O, CaO, BaO) - Cho CaO, CuO vào 2ống b.Tác dụng với dung dịch nghiệm riêng biệt sauđó cho axit axit HCl CuO + H2SO4 → CuSO4 Yêu cầu Hs quan sát hiện Hs quan sát TN: + H2O tượng xảy ra Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 Gv hướng dẫn Hs viết PTPƯ ống nghiệm 1: dd thu + 3H2O [?] Quan sát hiện tượng vôi được trong suốt  Sản phẩm có muối và sống để lâu ngày ống nghiệm 2: tạo nước Gv hướng dẫn Hs viết PT dung dịch xanh lam c. Tác dụng với oxit axit Lưu ý 1 sốtrường hợp Hs nhận xét CaO + CO2 → CaCO3 [?] Kết luận về tính chất của CaO + SO3 → CaSO4 oxit bazơ Na2O + CO2 → Na2CO3  Sản phẩm tạo thành là muối [?] Oxit bazơ có tác dụng với Lưu ý: Chỉ những oxit oxit axit Hs nêu bazơ tác dụng được với Gv có thểnêuvídụ p/ứ vôi tôi nước mới phảnứng với (vôi sống→ đá vôi) và yêu Hs lên bảng viết PT oxit axit cầuhsviết ptpứ Hoạt động 2: Tìm hiểuứng dụng của canxi oxit - Mục tiêu:Hs nắm đượcứng dụng của canxioxit - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung viên [?] Người ta sửdụng Hs suy nghĩ liên hệ thực tế II. Canxi oxit có những CaOđể làm gì? trảlời ứng dụng gì - Trong công nghiệp luyện kim - Làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá học Hoạt động 3: Tìm hiểu cách sản xuất CaO -Mục tiêu: Học sinh nắm được cách sản xuất CaO
  6. - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung sinh [?] Trong thực tế người ta III. Sản xuất CaO như sản xuất CaO như thế nào thế nào? Gv yêu cầu Hs đọc thông tin Hs đọc thông tin và 1. Nguyên liệu: và cho biết nguyên liệu sản cho biết nguyên liệu - Đá vôi, chất đốt xuất sản xuất 2. Phảnứng hoá học: Gv giới thiệu lò nung vôi thủ t 0 C + O2 ⎯→⎯ CO2 công và công nghiệp. Hs so sánhưuđiểm t 0 CaCO ⎯→⎯ CaO + CO [?] Sửdụng lò nào có hiệu Hs liên hệ thực tế 3 2 quảhơn Chú ý đến bảo vệ môi trường IV. Luyện tậpvàcủng cố 1. Tóm tắtnội dung chính 2. Luyện tập: [?] Cho các oxit: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5 a, Phân loại các oxit trên và gọi tên chúng b,Trong các chất trên chất nào tác dụng được với: - Nước - Dung dịch H2SO4 - Dd NaOH Viết ptpưxảy ra Dự kiến trảlời: • K 2O: Kalioxit K2O + H2O→2KOH K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O • Fe2O3 Sắt(III)oxit Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O • SO 3:Lưuhuynhtrioxit SO3 + H2O → H2SO4 SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O • P 2O5:Điphotphopentaoxit P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 P2O5+ 6NaOH→ 2Na3PO4 + 3H2O 3. Hướng dẫn hoạt động tựhọc - Hướng dẫn HS tự đọcmục B.I bài 2 - Làm bài tập: 1,2 tr6sgk, 1,2,4 tr9 sgk
  7. Ngày dạy: 11/09/2023 Tiết 3: CHỦ ĐỀ: OXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh biết được tính chất của SO2,ứng dụng của SO 2 trong đời sống và sản xuất. Đồng thời tác hại của chúng với môi trường và sức khoẻ. Biết được phương pháp điều chếSO 2 trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp và những phảnứng hoá học làm cơsở cho phương phápđiều chế. 2. Kỹnăng: - Rèn kỹnăng quan sát, làm thí nghiệm, làm bài tập hoá học 3. Giáo dục: - Hs có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệsức khoẻ II.Đồ dùng dạyhọc 1. Dụng cụ và hóa chất 2. Các đồ dùng khác - Mộtsố thí nghiệm hóa học III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: [?] Nêu tính chất hoá học của oxit bazơ. Viết PT minh hoạ tính chất tính chất hoá học của oxit bazơ (giữlại trên bảng) [?] Chữa bài tập 2(tr6 sgk) 2. Vào bài: (tr7sgk) 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chấtcủa SO2 - Mục tiêu: Hs nắm được tính chất hóa họccủa oxit axitSO 2 - Cách tiến hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung [?] Trong bài nước em đã Hs thảo luận I. Tính chất hoá học của biết những tính chất nào oxit của oxit axit 2.Oxit axit có những tính [?] Nêu cách nhận biết chất hoá học nào?
  8. nước vôi trong, viết Hs nêu a. Tác dụng với nước PTPƯ minh hoạ SO2 + H2O → H2SO3 Liên hệ môn Sinh: mưa P2O5 + H2O → H3PO4 axit, ô nhiễm môi trường, Hs nêu, lên bảng viết PT  Sản phẩm là dung dịch ảnh hưởngđến thực vật Hs kết luận axit b. Tác dụng với dung dịch bazơ Tương tựvới 1 số oxit CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + axit khác và bazơ khác H2O [?] Kết luận về tính chất Hs nêu lại 1 vài phương trình CO2 + 2NaOH → Na2CO3 của oxit axit + H O Hs ghi bài 2 P2O5+ 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O  Sản phẩm có muối và nước c. Tác dụng với oxit bazơ Hoạt động 2: Tìm hiểuứng dụng của SO 2 - Mục tiêu: Hs nắm được ứng dụng của SO2 trongđời sống và sản xuất. Đồng thời tác hạicủa chúng với môi trường và sức khoẻ - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung [?] Em biết nhữngứng Hs suy nghĩvàtrảlời II. Lưuhuỳnhđioxit có dụng nào của SO2 ứng dụng gì? - SO2 được dùng đểsản xuất axit H2SO4 - Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Giới thiệu cácứng dụng Hs ghi bài - Dùng làm chất diệt của SO2 nấm, mối. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách sản xuấtSO 2 - Mục tiêu: Hs nắm được cách sản xuất SO2 - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Gv giới thiệu cáchđiều chế III. Sản xuất SO2 như SO2 trong phòng thí nghiệm Hs theo dõi thế nào?
  9. [?] SO2 thu bằng cách nào 1. Trong phòng thí trong những cách sauđây: nghiệm: A,Đẩy nước * Muối sunfit + axit (dd B, Đẩy không khí (úp bình HCl, H2SO4 ) thu) Na2SO3 + H2SO4 → Na SO + H O + SO C, Đẩy không khí (ngửa Đáp án C 2 4 2 2 bình thu) *Đun nóng H SO đặc 2 4 [?] Giải thích với Cu Dựa vào tính chất đẩy 2. Trong công nghiệp: Yêu cầu Hs đọc thông tin nước và cho biết nguyên liệu sản * ĐốtS Hsđọc và trảlời xuất trong công nghiệp. t 0 S + O2 ⎯→⎯ SO2 * Đốt quặng pirit (FeS2) IV. Luyện tậpvàcủng cố 1. Tóm tắtnội dung chính 2. Luyện tập: [?] Trình bày phương phápđể phân biệt các chất rắn sau: CaO, P 2O5, SiO2 Dự kiến trảlời: - Đánh sốthứtự các lọ hoá chất rồi lấy mẫu thử ra khỏiống nghiệm. - Rót nước vàoống nghiệm và lắc đều → Chất rắn không tan là SiO2 2 - Nhúng quỳ tím vào phần d thu được còn lạiở2ống nghiệm 2 → Quỳ tím chuyển sang màu đỏthìd là H3PO4. Vậy bột ban đầulàP2O5 2 → Quỳ tím chuyển sang màu xanh thì d là Ca(OH)2. Vậy bột ban đầu là CaO 3. Hướng dẫn hoạt động tựhọc − Làm bài tập 1,3,4 (sgk tr 9), Đọc trước bài sau.
  10. Ngày dạy: 12/09/2023 Tiết 4: CHỦ ĐỀ: OXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được cơsở để phân loại oxit bazơ, oxit axit là dựa vào những tính chất hoá họccủa chúng. - Củng cố tính chất hóa họccủa oxit bazơ, oxit axit. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khảnăng viết phương trình và làm các bài tập tính toán theo phương trình. Đồng thời có kĩnăng làm thí nghiệmđơn giản. 3. Giáo dục - Có ý thức bảo vệsức khoẻvà bảo vệ môi trường. II.Đồ dùng dạy học 1. Dụng cụ và hóa chất 2. Các đồ dùng khác - Mộtsố thí nghiệm hóa học III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra 15’ cho 2 đề) Đề 1: [?] Nêu tính chất hoá học của oxit axit. Viết PT minh hoạ tính chất tính chất hoá họccủa oxit axit. Đề 2: [?] Nêu tính chất hoá học của oxit bazo. Viết PT minh hoạ tính chất tính chất hoá họccủa oxit bazo. 2. Vào bài: Các em đãhọc tính chất của 2 loại oxit, vậy oxit còn loại nào khác, bài hôm nay chúng ta sẽ học phân loại và ôn lại các tính chất của các oxit đãhọc 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự phân loại oxit - Mục tiêu: Học sinh hiểu được cơsở để phân loại oxit bazơ, oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng. - Cách tiến hành Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung sinh Yêu cầu Hs đọc thông tin Hs đọc thông tin và trả I. Khái quát vềsự phân
  11. và cho biết oxit chia làm lời loại oxit mấy loại - Oxit axit: P2O5, CO2, SO2 Gv yêu cầu Hs nắm được Hs đọc thông tin và cho - Oxit bazơ: Fe2O3, CaO, khái niệm từng loại và cho biết oxit chia 4 loại Na2O VD minh hoạ - Oxit lưỡng tính: Al2O3, GV: Dïng c¸c tõ vµ côm tõ ZnO, Cr2O3 sau ®©y ®Ó hoµn thµnh s¬ ®å - Oxit trung tính: CO, NO tÝnh chÊt ho¸ häc cña oxit: Muèi, muèi + n íc, oxit HS hoµn thµnh s¬ ®å axit, dd baz¬ Hoạt động 2: Củng cố tính chất hóa học của oxit - Mục tiêu: Hs đượccủng cố tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit. - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung viên sinh GV: Thay c¸c tõ vµ côm HS hoàn thành sơ đồ II. Tính chất hoá học của oxit tõ trªn b»ng c«ng thøc ho¸ häc sau cho phï HS: hoàn thành các hîp: SO3, CaO, CaSO4, Muối+ nước PTHH CaSO4 + H2O, H2SO4, Ca(OH)2 Oxit axit Muối GV yªu cÇu Hs viÕt c¸c HS suy nghĩ sau trình Oxitbazơ ph ¬ng tr×nh ho¸ häc bày và viết ra vở thÓ hiÖn s¬ ®å trªn Dd axit GV yªu cÇu hs lµm bµi ddbazơ 1/ SGK tr21 [?] Nh÷ng oxit nµo t¸c Bµitập1/ SGK dông ® îc víi n íc? A, Nh÷ng oxit t¸c dông ® îc Nh÷ng oxit nµo t¸c víi n íc lµ: SO2; Na2O; CO2; dông ® îc víi axit? CaO Nh÷ng oxit nµo t¸c PTHH: dông ® îc víi dd baz¬? SO2 + H2O→H 2SO3 Na2O + H2O→ 2NaOH GV cho hs c¶ líp nhËn CO2 + H2O→H 2CO3 xÐt vµ söa sai CaO + H2O→ Ca(OH) 2 B, Nh÷ng oxit t¸cdông ® îc víi axit HCl lµ: CuO; Na2O; CaO. Ph ¬ng tr×nh ph¶n øng lµ: CuO + 2HCl→ CuCl 2 + H2O Na2O + 2HCl→ 2 NaCl + H 2O GV yªu cÇu hs lµm bµi CaO + 2 HCl→ CaCl 2 + H2O
  12. 4/ SGK tr9 C, Nh÷ng chÊt t¸c dông ® îc GV cho hs nhận xét và Hs làm bài víi dung dÞch NaOH lµ CO2; chữa SO2. Ph ¬ng tr×nh ph¶n øng lµ: SO2 + 2NaOH→Na 2SO3 + H2O CO2 + 2NaOH→Na 2CO3 + H2O Bài tập 4(tr9 sgk) V 24,2 n = = = 0,1 (mol) CO2 4,22 4,22 a, Phương trình: CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O Theo phương trình: n OHBa )( 2 = n BaCO3 = n CO2 = 0,1 (mol) n 1,0 b,CM = = = 0,5M Ba() OH 2 V 2,0 c, m = n. M = 0,1.197 = BaCO3 19,7g IV. Luyện tập và củng cố 1. Tóm tắt nội dung chính 2. Luyện tập: [?] Bài tập 1 (sgk tr21) Dự kiến trảlời: t 0 1, S + O2 ⎯→⎯ SO2 2, SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O 3, SO2 + H2O → H2SO3 4, Na2O + H2SO3 → Na2SO3+ H2O 5, Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 6, SO2+ 2NaOH→ Na2SO3+ H2O 3. Hướng dẫn hoạt động tự học - Làm bài tập 2, 3 (sgk tr21) - Liên hệtốt với thực tế.
  13. Ngày dạy: 18/09/2023 Tiết 5: CHỦ ĐỀ: AXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các tính chất hoá học chung của axit: Tác dụng làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với bazơ, tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với kim loại và tác dụng với muối. - Có thểthấy được bản chất của các phương trình hoá học vàứng dụng của các tính chất. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹnăng viết phương trình hoá học, kỹnăng nhận biết các dung dịch axit, bazơ, muối. 3. Giáo dục - Hs có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệsức khoẻ II. Đồ dùng dạy học 1. Dụng cụ và hóa chất 2. Các đồ dùng khác - Mộtsố thí nghiệm hóa học về axit III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: [?] Làm bài tập số 2 (sgk tr11) Dự kiến trảlời: A, Lấy mỗi chất rắn1ítlàmmẫu thử,cho nước vào 2 mẫu thử, cho vào mỗilọ1mẩu quỳ tím. - Quỳ hoá xanh: bazơ → CaO - Quỳ hoá đỏ: axit → P2O5 B, Phân biệt O2 và SO2 - Cho 2 khíđi vào 2 lọnước vôi trong, lọ nào vẩnđục thì khíđi vào là SO 2 [?] Định nghĩa, công thức chung của axit 2. Vào bài: sgktr12 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hóa họccủa axit
  14. -Mục tiêu: Học sinh nắm được các tính chất hoá học chung của axit: Tác dụng làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với bazơ, tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với kim loại và tác dụng với muối. - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV cho lớp quan sát các HS quan sát thí nghiệm: I. Tính chất hoá học thí nghiệm - Cho mẩu giấy quỳ tím vàoống nghiệm có đựng dd HCl, dd H2SO4 - Cho từtừ dd NaOH vào trong cốc có đựng sẵn dd HCl - Cho bột CuO vào trong ống nghiệm có đựng dd HCl - Thả nhẹ1 miếng kẽm vàoống nghiệm có đựng dd HCl Yêu cầu HS nêu kết quả HS nêu kết quả sau khi quan sát TN sau khi quan sát TN - Quỳ tím hoá đỏ - ống nghiệm nóng lên - Bột CuO màuđen tan dần tạo màu xanh - Kẽm tan, có bọt khí [?] Qua kết quả em thấy axit có những tính chất Hs nêu các tính chất hoá học ntn? - Quỳ hoá xanh: NaOH Luyện tập: Phân biệt 3 dd - Quỳ hoá đỏ: HCl 1. Làm đổi màu quỳ tím HCl, NaOH, NaCl Dung dịch axit làm Yêu cầu Hs viết ptpư Hs nêu chuyển sang màu đỏhồng [?] Nhận xét sản phẩm - Muốivànước - ứng dụng: Nhận biết axit [?] Bản chất phảnứng - H của axit kết hợp với 2. Tác dụng với bazơ GV giới thiệu gọi là phản nhóm OH của bazơtạo ứng trung hoà thành nước NaOH + HCl → NaCl + H2O [?] Phảnứng có tác dụng H SO +Cu(OH) →CuSO để làm gì Hs trảlời 2 4 2 4 + 2H O Liênhệ môn Sinh và CN: Hs nêu 2 khử chuađất trồng → phảnứng trung hoà - muốivànước Yêu cầu Hs viết ptpư ứng dụng: -Hcủa axit kết hợp với [?] Nhận xét sản phẩm Oxi trong oxit bazơtạo -Điều chế1sốmuối
  15. [?] Bản chất phảnứng thành nước -Khử chua đất trồng [?] 2 phảnứng có đặc sản phẩm tạo thành đều là điểm nào giống nhau muốivànước 3. Tác dụng với oxit bazơ [?] Phảnứng có tác dụng - Khử chua đất trồng HCl + Na2O → NaOH + để làm gì H2O Liên hệ môn Sinh và CN: H2SO4+ CuO→ CuSO4 khử chua đất trồng + H2O Yêu cầu Hs viết ptpư ứng dụng: [?] Nhận xét sản phẩm - Điều chế1sốmuối [?] Bản chất phảnứng - Khử chua đất trồng [?] Phảnứng có tác dụng - Tẩy gỉ kim loại để làm gì 4. Tácdụng với kim loại Liên hệ môn Sinh và CN: khử chua đất trồng, tẩy gỉ Zn + 2HCl →ZnCl2+ H2 kim loại ứng dụng: Giới thiệu t/c tác dụng với - Điều chế1số muối và muốihọc bài muối Hiđro 5. Tác dụng với muối Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit mạnh và yếu - Mục tiêu: Hs phân biệt được axit mạnh và yếu - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Cho Hs tìm hiểu các axit Hs lên bảng II. Axit mạnh và yếu mạnh và yếu - Hcủa axit kết hợp với HNO3, H2SO4, HCl > Oxi tạo thành nước H3PO4 - Muối và Hidro H2SO3 > CH3COOH > - Kim loạiđã thế chỗH H2CO3, H2S của axit Hs tìm hiểu các axit mạnh và yếu IV. Luyện tập và củng cố 1. Tóm tắt nội dung chính 2. Luyện tập: [?] Viết phương trình phảnứng khi cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với: A, Mg B, Fe(OH)3 c, ZnO d, Al2O3 3. Hướng dẫn hoạt động tựhọc − Làm bài tập 2, 3, 4, 5 (sgk tr 87) − Hướng dẫn HS tự đọc mục A, B.II.1: bài 4
  16. Ngày dạy: 20/09/2023 Tiết 6: CHỦ ĐỀ: AXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh biết được các tính chất, cách nhận biết axit H2SO4 loãng, H2SO4đặc, (tác dụng với kim loại, tính háo nước) và viếtđúng PTPƯ cho mỗi tính chất 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹnăng viết phương trình hoá học, kỹnăng nhận biết các dung dịch axit, bazơ, muối. - Rèn khảnăng làm bài tập tính ctheo phương trình hoá học. - Sửdụng an toàn những axit này trong quá trình tiến hành thí nghiệm 3. Giáo dục - Hs có ý thức bảo vệ môi trường, cẩn thận khi dùng axitđặc II.Đồ dùng dạy học 1. Dụng cụ và hóa chất 2. Các đồ dùng khác - Mộtsố thí nghiệm hóa họcvề axit III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: [?] Nêu các tính chất hoá học chung của axit Dự kiến trảlời: 1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu. 3. Axit tác dụng với bazơ. 2. Axit tác dụng với kim loại 4. Axit tác dụng với oxit bazơ 2. Vào bài: sgktr15 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lí của axitsunfuric - Mục tiêu: Học sinh nắm được tính chất vật lí của axitsunfuric - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Mụcmục A, B.II.1: GVđãhd HSđã tự đọcở nhà B. Axit sunfuric
  17. HS về nhà tiết trước H2SO4 GV cho HS quan sát lọ đựng HS quan sát lọ đựng I. Tính chất vật lí: H2SO4 và yêu cầu: H2SO4 Chất lỏng sánh, [?] Nêu tính chất vật lí của Hs nêu không màu, không H2SO4 bay hơi, nặng hơn nước, tan dễ trong nước Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của axitsunfuricđặc - Mục tiêu: Hs nắm được tính chất hóa học của axitsunfuric đặc - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Gv chiếu thí nghiệm về tính II. Tính chất hoá học: chất đặc biệt củaH2SO4 đặc: 1. Axit sunfuric loãng Đun nhẹcả haiống nghiệm 2. Axit H2SO4 đặc có Khí thoát raởống nghiệm 2 là HS quan sát hiện những tính chất hoá khí SO2; dd có màu xanh lam là tượng và rút ra nhận xét. học riêng. CuSO4 a, Tác dụng với kim Ngoài Cu, H2SO4 đặc còn tác loại: dụng được với nhiều kim loại Nhận xét: H2SO4 đặc khác tạo ra muối sunfat và tác dụng được với kim HS viết PTPƯ không giải phóng khí H2 loại đồng tạo ra SO2 và Hs kết luận GV yêu cầu Hs kết luận dd CuSO4 PTHH: Cu + 2 H2SO4 GV chiếu thí nghiệm: cho 1 ít Hs quan sát hiện tượng → và nhận xét đường vàođáy cốc thuỷ tinh; CuSO4 + SO2 + H2O thêm vàođómột ít H SO đặc. - Màu trắng của đường 2 4 KL: H 2SO4 đặc có thể cốc, phảnứng toả nhiều nhiệt chuyển dần sang màu tác dụng được với GV hướng dẫn hs giải thích như vàng, nâu,đen tạo thành nhiều kim loại tạo ra SGK khối xốp màuđen bịbọt muối sunfat và không khí đẩy lên khỏi miệng giải phóng khí H2. Lưu ý: Khi dùng H2SO4 phải hết sức thận trọng. b, Tính háo nước: SOH Hướng dẫn HS viết bức thư bí C12H22O11 ⎯⎯→⎯ 42 mật bằng dd H2SO4 loãng 11 H2O + 12C IV. Luyện tập và củng cố 1. Tóm tắt nội dung chính 2. Luyện tập: [?]1 Viết PTPƯ, khi cho d2 HCl lần lượt tác dụng với: a) Mg b)Fe(OH)2 c) ZnO d) Al2O3
  18. 2 [?]2 Hoà tan 4 g Fe2O3 bằng một lượng d H2SO4 9,8%(vừa đủ) 2 2 a)Tính khối lượng d H2SO4 đã dùng. b)Tính C% của d thu được sau P Dựkiến trảlời: 1 a)Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 c) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O b) Fe(OH)2 +2HCl →FeCl2 + 2H2O d)Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 4 [?]2 n= = 0,025 mol ( M =2.56 +3.16 = 160g ) Fe2 O 3 160 Fe2 O 3 PT: Fe2O3 + 3H2SO4 →Fe2(SO4)3 + 3H2O a) Theo phương trình: n=3 n =3.0.025 = 0.075 g H 2SO4 Fe 2 O 3 mct 7,35 → mH SO =0,075.98 = 7,35g m = .100% =.100 = 75g 2 4 ddH2 SO 4 c% 8,9 b) Theo phương trình. n =n = 0,025 mol m= n.M =0,025.400 = 10 g Fe2 ()SO4 3 Fe O 3 Fe2() SO 4 3 mct 10 m=4 + 75 = 79 g C% =→ .100% =.100% = 12,66% ddSauP¦ Fe2() SO 4 3 mdd 79 3. Hướng dẫn hoạt động tự học - làm bài tập 1, 2, 3(sgk tr 16). Không làm bài tập 4
  19. Ngày dạy: 25/09/2023 Tiết 7: CHỦ ĐỀ AXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat - Biết được nhữngứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống và sản xuất; các côngđoạn và nguyên liệu sản xuất H 2SO4 trong công nghiệp. - Củng cố tính chất hóa họccủa axít. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩnăng viết phương trình phảnứng, kĩnăng giải bài tập nhận biết và bài tập định lượng. - Rèn kỹnăng quan sát, làm thí nghiệm 3. Giáo dục - Hs có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệsức khoẻ II.Đồ dùng dạy học 1. Dụng cụ và hóa chất - Hoá chất: H2SO4; Na2SO4; NaCl; BaCl2; quỳ tím. - Dụng cụ:ống nghiệm, kẹp gỗ, muôi sắt, giáống nghiệm. 2. Các đồ dùng khác III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: 1. Kiểm tra bài cũ: [?] 1: Nêu các tính chất hoá học của axit H2SO4 loãng. Viết PTHH minh hoạ. [?] 2: Chữa bài tập 6/ SGK Dự kiến trảlời: [?]2 a) PT: Fe + 2HClFeCl2 + H2 V 36,3 n === 15,0 mol H2 4,22 4,22 b) Theo PT: n = n =0,15mol Fe H 2 mFe = n.M = 0,15 . 56 = 8,4g c) Theo PT: n = 2 n = 2.0,15=0,3mol HCl H 2
  20. n 3,0 Vì Fe dư nên HCl pưhết C === 6M M HCl V 05,0 2. Vào bài: Các em cùng tìm hiểuứng dụng, cách sản xuất và cách nhận biết axit suunfuric 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm hiểu các ứng dụng của axit H2SO4 - Mục tiêu: Học sinh nắm được những ứng dụng quan trọng của axit này trongđời sống và sản xuất - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV yêu cầu HS quan sát HS nêu cácứng dụng của III. Ứng dụng: hình 12 SGK và nêu các axit H2SO4 (SGK) ứng dụng quan trọng của axit H2SO4 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sản xuất axit H2SO4 - Mục tiêu: Học sinh nắm được các côngđoạn và nguyên liệu sản xuất H 2SO4 trong công nghiệp. - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo Hoạt động HS Nội dung viên [?] Có thể điều chế axit HS nghe và ghi bài, IV. Sản xuất axit H2SO4 H2SO4 bằng cách nào viết phương trình 1. Nguyên liệu: Shoặc FeS2 GV thuyết trình về phảnứng minh hoạ. 2. Các côngđoạn chính nguyên liệu sản xuất + Sản xuất SO2: H2SO4 và các công S + O2 → SO2 đoạn sản xuất H2SO4 Hoặc 4FeS2 + 11O2 →2Fe2O3+ 8SO2 + sản xuất SO3: 0 ; OVt 2SO2 + O2 ⎯⎯→⎯ 52 2SO3 + sản xuất axit H2SO4: SO3 + H2O → H2SO4 Hoạt động 3: Tìm hiểu cách nhận biết axit H2SO4 và các muối sunfat - Mục tiêu: Học sinh biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung sinh GV hướng dẫn HS làm thí HS làm thí nghiệm V. Nhận biết axit sunfuric nghiệm: và muối sunfat. - cho 1 ml dd H2SO4 vào H2SO4 + BaCl2→ ống nghiệm 1 BaSO4 + 2 HCl
  21. - cho 1 ml dd Na2SO4 vào HS quan sát, nhận xét Na2SO4 + BaCl2 → ống nghiệm 2 và viết phương trình BaSO4 + 2 NaCl - nhỏ vào mỗiốngnghiệm 1 phảnứng. giọt dd BaCl2. * Dung dịch BaCl2 được GV nêu khái niệm thuốc dùng làm thuốc thử để thử nhận biết gốc sunfat Hoạt động 4: Luyện tập - Mục tiêu: Học sinh củng cố các bài tập về axit - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung GV cho bài tập Hs suy nghĩ và Bài 1:Đánh TT các lọ hoá [?]1 Trình bày p2 hoá học để trình bày chất và lấy mẫu thử raống phân biệt các lọ hoá chất bị nghiệm. mất nhãnđựng các d 2 k0 màu - Lần lượt nhỏ các d2 trên vào sau: K2SO4, KCl, KOH, mộtmẫu giấy quỳ tím: 2 H2SO4 + Nếu quỳ tím hoá xanh là d KOH. 2 + Nếu quỳ tím hoá đỏlàd H2SO4 + Nếu quỳ tím khôngđổi màu 2 là các d KCl, K2SO4. 2 - Nhỏ1-2 giọt d BaCl2 vào 2 d2 chưa phát hiện được: GV chữa + Nếu thấy xuất hiện kết tủa 2 Chiếu bài 2: trắng là d K2SO4 [?] 2 Hoàn thành các PTPƯ + Nếu không có kết tủa là d2 sau: KOH a) Fe +  + H2 b) Bài 2: Hoàn thành các PTPƯ Al + Al2(SO4)3 + H2 sau: c) Fe(OH)3 +  a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 FeCl3 + H2O  d) KOH +  K3PO4 + b) 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 H2O + 3 H2 e) H2SO4 +  c) Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + HCl + 3H2O f) Cu +  CuSO4 + d) 3KOH + H3PO4 K3PO4 H2O +SO2 + 3H2O g) CuO +  + H2O e) H2SO4 + BaCl2BaSO4+ h) FeS2 + Fe 2O3 + 2HCl SO2 f) Cu +H2SO4(đn)  CuSO4
  22. +2H2O +SO2 g) CuO + H2SO4 Cu SO4 + H2O h) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 IV. Luyện tập và củng cố 1. Tóm tắt nội dung chính 2. Luyện tập: [?] Một dung dịch chứa 10 gam NaOH tác dụng với một dung dịch chứa 10 gam HNO3. Thử dung dịch sau khi phảnứng bằng giấy quỳ. Hãy cho biết màu quỳ tím biến đổi như thế nào ? Giải thích và viết phương trình hoá học. Dự kiến trảlời – Phương trình hoá học: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O – Số mol của các chất: 10 10 n = ; n = NaOH 40 HNO3 63 – Số mol NaOH nhiều hơn số mol HNO3 nên còn dư NaOH. Dođó giấy quỳtímsẽ chuyển màu xanh. 3. Hướng dẫn hoạt động tự học − Làm bài tập 1, 2, 3, 5(sgk tr21) − Chuẩn bị bản tường trình thực hành cho tiết sau.
  23. Ngày dạy: 27/09/2023 Tiết 8: THỰC HÀNH TÍNH CHẤTHOÁ HỌCCỦA OXIT VÀ AXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết được: - Mụcđích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm - Oxit tác dụng vớinướctạo thành dung dịch bazơhoặc axit. - Nhận biết dung dịch axit, dung dịch bazơ vàdungdịch muối sunfat. 2. Kỹ năng: - Sửdụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các phương trình hoá họccủa thí nghiệm. - Viết tường trình thí nghiệm. 3. Giáo dục - Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và thực hành hoá học. II.Đồ dùng dạy học 1. Dụng cụ và hóa chất - Hoá chất: CaO; H2O; P; HCl; H2SO4; Na2SO4; NaCl; BaCl2; quỳ tím. - Dụng cụ:ống nghiệm, kẹp gỗ, muôi sắt, giáống nghiệm. 2. Các đồ dùng khác III. Tổ chức hoạt động dạyvàhọc 1. Kiểm tra bài cũ:xenkẽ trong bài 2. Vào bài: Chúng tađã biết về tính chất hoá họccủa oxit và axit, hôm nay chúng
  24. ta sẽ làm các thí nghiệm minh hoạ những tính chấtđó 3. Các hoạt động Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm - Mục tiêu: Học sinh nắm được cách tiến hành thí nghiệm, củng cố lí thuyết về oxit và axit - Cách tiến hành: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV phân nhóm, mỗi nhóm cùng Hs theo dõi làm thí nghiệm I.Tiến trình thí - Hướng dẫn HS các thao tác của Hs chú ý nghiệm từng TN như: Thí nghiệm 1: Phản + Rót chất lỏng vàoống ghiệm ứng của canxi oxit với nước + Nhỏgiọt chất lỏng vàoống nghiệmbằng công tơ hút + Nhỏgiọt chất lỏng lên giấy chỉ thịbằng công tơ hút + Lắcống nghiệm + Đốt chất rắn trong bình thủy tinh miệng rộng GV: chuẩn bịsẳn các dụng cụvà hoá chất trên bàn, gọi đại diện Đại diện nhóm nói được các nhóm nêu sự chuẩn bị tên thí nghiệm, hoá chất, hoá cụcần dùng, cách Thí nghiệm 2: Phản GV: phát dụng cụ hoá chất cho tiến hành thí nghiệm, dự ứng củađi photpho các nhóm đoán trước hiện tượng penta oxit với nước GV: theo dõi sát HS làm thực của thí nghiệm mà nhóm hành, giúpđỡnếu cần mình làm GV: Từ các thí nghiệmđã làm, Nhóm nhận dụng cụ và các em hãy nêu cách tiến hành tiến hành thí nghiệm - Mô tảlại các hiện tượng quan sát được - Nêu nhận xét - Rút ra kết luận Hs trình bày [?] Muốn nhận biết các dung -Sửdụng quỳ tím dịch trên ta làm thế nào Thí nghiệm 3: Nhận