Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_nam_hoc_2024_2025_co_dap_an.docx
DE_TOAN_TU_LUAN_THI_THU_VAO_10_ef147.docx
MA_TRAN_DE_TOAN_THI_THU_VAO_LOP_10_f0d1f.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
- UBNN THÀNH PHỐ TỪ SƠN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS CHÂU KHÊ NĂM HỌC 2024– 2025 Môn thi: Toán – Phần Trắc nghiệm (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh Số báo danh . 2 Câu 1(NB). Với x 5 thì biểu thức x 5 2 x có giá trị bằng: A. – 7. B. 2x – 7. C. 3 – 2x. D. 3. Câu 2(VD). Giá trị của m để đường thẳng (d) : y 2x 1 và đường thẳng (d ') : y 3x m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành là: 1 1 2 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 5 3 2 Câu 3(NB). Một hình nón có đường sinh bằng 30cm, đường kính đáy bằng 36cm( với π = 3,14).thể tích hình nón là : A. 16200 π cm3 B. 8138,88 cm3 C. 3240 cm3 D. 32555,52 cm3 Câu 4(VD). Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 260m và hai lần chiều dài lớn hơn ba lần chiều rộng là 10m. Chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó lần lượt là: A. 76m và 54m. B. 54m và 76m. C. 50m và 80m. D. 80m và 50m. Câu 5(NB). Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB 9cm , AC 12cm . Độ dài đường cao AH là: A. 7,2cm . B. 5,4cm . C. 5cm . D. 6,4cm . Câu 6(NB). Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là sai? cos cos A. tan . B. sin2 cos2 1. C. cot . D. tan .cot 1. sin sin Câu 7(VD). Cho đường tròn O;R có dây AB R 2 . Tính diện tích AOB ta được: R2 R2 A. 2R 2 . B. C. . D. R 2 . 4 2 Câu 8(VD). Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 3 cm, BC 2cm . Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là: A. 4cm. B. 2 3 cm. C. 2cm. D. 8cm. 3 Câu 9(TH). Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết tan B và AB 4cm . Độ dài cạnh BC là: 4 A. 6cm . B. 4cm . C. 3cm . D. 5cm . Câu 10(VD). Cho hình vẽ, biết MT 20cm;MB 50cm . Tính sin M ? 1/4 – Mã đề 158
- 21 20 21 8 A. . B. . C. . D. . 25 29 29 29 Câu 11(NB). Cặp số 2; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 A. . B. . C. . D. . 3x 5y 2 3x 5y 1 3x 5y 1 3x 5y 1 Câu 12(TH). Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao 1,6m và bán kính đáy 0,5m. Người ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này (trừ 2 mặt đáy). Diện tích bề mặt được sơn của thùng nước là: A. 1,6 π cm2 B. 6,1 π cm2 C. 0,8 π cm2 D. 0,4 π cm2 Câu 13(TH). Cho phương trình: x2 2 m 1 x 1 0 . Biệt thức của phương trình là: A. 4m2 8m 8 . B. 4m2 8m . C. 4m2 8m 3 . D. 4m2 8m 5 . Câu 14(VD). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3;4 . Số điểm chung của đường tròn tâm A bán kính R 3 với trục Ox và Oy lần lượt là: A. 0 và 1. B. 1 và 0. C. 1 và 2. D. 2 và 1. Câu 15(VDC). Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một Parabol được biểu diễn bởi đồ thị của hàm số y x2 . Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m. Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4m. Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô đó có thể đi qua được cổng? A. 4m. B. 2,4m. C. 2,56m. D. 1,44m. Câu 16(VD). Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau có bán kính lần lượt là 5cm và 8cm. Khoảng cách giữa hai tâm của đường tròn có thể bằng: A. 15cm. B. 3cm. C. 13cm hoặc 3cm. D. 13cm. Câu 17(VDC). Trên hình vẽ biết AB là một đường kính đi qua tâm O của một đường tròn bán kính R . Cát tuyến AMN được vẽ sao cho AM R . Nếu N· OB 600 thì O· AM bằng: A. 100. B. 150. C. 250. D. 200. 2x y 3m Câu 18(VDC). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x>0 và y>0. x y 9 A. m 6 . B. m 3. C. m 3. D. m 6 . Câu 19(TH). Nghiệm tổng quát của phương trình: 4x 3y 12 là: x ¡ x ¡ x ¡ x ¡ A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . y x 4 y x 4 y x 4 y x 4 3 3 3 3 2/4 – Mã đề 158
- 1 Câu 20(NB). Tìm điều kiện xác định của biểu thức 3 x 3 A. x > 3. B. x -2. D. m -2. Câu 26(VD). Giá trị của m để P : y m2 1 x2 đi qua điểm A 1;2 là: A. m 1;m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 2 . Câu 27(VD). Cho (O,R) như hình vẽ, biết x· AB 300 . Độ dài AB là: R R 3 A. . B. R 3 . C. . D. R . 2 2 Câu 28(VD). Tổng các nghiệm của phương trình: 25 x2 x 2 0 bằng: A. 2. B. 12. C. 0. D. 7. Câu 29(NB). Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp được đường tròn trong các hình vẽ dưới đây ? 3/4 – Mã đề 158
- A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 30(VD). Cho (O;10cm) , điểm I cách O một khoảng 6cm . Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI . Khi đó dây HK là: A. 16cm . B. 12cm . C. 10cm . D. 8cm . Câu 31(VDC). Số giá trị nguyên của m để hàm số y 2 m2 x2 đồng biến khi x>0 là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 2ax by 5 Câu 32(VD). Biết hệ phương trình có nghiệm x; y 1;2 . Khi đó, giá trị của biểu a 1 x b 2 y 6 thức 3a 4b bằng: 5 A. . B. 7. C. 4. D. 8. 2 HẾT 4/4 – Mã đề 158