Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 2) - Trường THCS Châu Khê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 2) - Trường THCS Châu Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_lan_2_truong_thcs_chau_khe_co.doc
DAP_AN_TOAN_TN_LAN_2_7832d.xls
DE_TOAN_TN_THI_THU_VAO_10_LAN_2_ma_de_246_fcaf8.doc
DE_TOAN_TN_THI_THU_VAO_10_LAN_2_ma_de_357_3a71d.doc
DE_TOAN_TN_THI_THU_VAO_10_LAN_2_ma_de_468_de98a.doc
DE_TOAN_TU_LUAN_THI_THU_VAO_10_LAN_2_51cff.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Lần 2) - Trường THCS Châu Khê (Có đáp án)
- UBND TP TỪ SƠN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2 TRƯỜNG THCS CHÂU KHÊ Năm học : 2023-2024 Tên môn: Toán – Phần trắc nghiệm Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi: 132 Ngày thi 12/01/2023 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: 1 1 Câu 1. Cho hai đường thẳng y x 5 và y x 5. Hai đường thẳng đó 2 2 A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. B. song song với nhau. C. vuông góc với nhau. D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. sin B = cos C B. cot B = tan C C. sin2B + cos2 C=1 D. tan B = cot C Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC = 20 cm. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại M (M không trùng với B), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tại I. Độ dài đoạn AI bằng A. 12 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 6 cm 3 2 Câu 4. Biểu thức 3 5 2 2 5 có giá trị là A. 0 B. 4 C. 2 5 D. 2 5 4 Câu 5. ABC vuông tại A có Bµ 300 và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là: A. 10 3 cm B. 20 3 cm 10 3 20 3 C. cm D. cm 3 3 Câu 6. Căn bậc hai số học của ( 3)2 là : A. 3 B. 3 C. 81 D. 81 Câu 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 B. y ax b(a,b R) A. y 3 C. y x 2 D. y x 5 x x 2 Câu 8. Khi x 16 , giá trị của biểu thức là: x 1 2 B. 2 C. 3 A. D. 18 5 15 Câu 9. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y = 2x và (d’): y = -x +3 là: A. (2 ; 1) B. ( -2 ; -1) C. (-1 ; -2) D. (1 ; 2) Câu 10. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tan B bằng 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 5 5 3 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 11. Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 12. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là A. trung điểm cạnh góc vuông. B. giao điểm 3 đường cao. C. trung điểm cạnh huyền. D. giao điểm 3 đường trung tuyến. 1 1 Câu 13. Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 A. 4 B. 2 3 C. 0 D. 2 3 5 Câu 14. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ? A. (-2; -3) B. (-2; -5) C. (0; 0) D. (2; -3) Câu 15. Cho hàm số y = 2x + 1. Chọn khẳng định đúng: A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. B. Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số. C. Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x. D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1). Câu 16. Một chiếc thang dài 3m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc an toàn 68 0 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 2,78 m B. 1,12 m C. 1,13 m D. 8 m Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? A. y = 2 – x 1 C. D. y = 6 – 3(x – 1) B. y x 1 y 3 2 1 x 2 Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm. Khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 6 cm) B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C; 8 cm) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; 6 cm) D. Tất cả đều sai Câu 19. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1 B. y = 2 – x C. y 2 1 2x D. y = 1 + 2x Câu 20. Cho hai đường tròn (O; 15cm) và (O’; 8cm) và OO’ = 23cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Đường thẳng y = 3 x -2 tạo với trục hoành một góc: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500 m m Câu 22. Hai hàm số y 2 x 1 và y x 1 (m là tham số) cùng đồng biến khi 2 2 A. – 2 4 C. 0 < m < 4 D. – 4 < m < - 2 Câu 23. ABC vuông tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là: 2 5 B. 5 cm 4 5 3 5 A. cm C. cm D. cm 5 5 5 Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Câu 24. Biết điểm A 1;2 thuộc đường thẳng y ax 3 a 0 . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 Câu 25. Cho (O; 2 cm) và dây AB = 2 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng 1 1 A. cm B. 3 cm C. 3 cm D. cm 2 2 3 Câu 26. Hàm số y 2023 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m 2023 B. m 2023 C. m 2023 D. m 2023 Câu 27. Cho đường tròn (O; 12cm), dây AB vuông góc với bán kính OC tại trung điểm M của OC. Dây AB có độ dài là: A. 3 3cm B. 6 3cm C. 9 3cm D. 12 3cm x2 Câu 28. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là: x A. x B. - 1 C. 1 D. x Câu 29. Cho (O; 5 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 4 cm B. 5 3 cm C. 2 34 cm D. 18 cm Câu 30. Cho ABC vuông tại A, có AB = 15 cm, AC = 20 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 15 cm B. 10 cm C. 7,5 cm D. 12,5 cm Câu 31. Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) (với k 0;k 5) trùng nhau khi 5 5 5 5 k m k m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 m 1 k 1 m 3 k 3 Câu 32. ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC. Biết AB= 6cm. Cạnh AC= 8cm, thì độ dài đường cao AH là: A. 4,8cm B. 8 3 cm C. 10 cm D. 5 3 cm HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132