Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 9 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thuận (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Thùy Uyên 11/12/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 9 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thuận (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2021_2022_bui_thi.doc

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học 9 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thuận (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa 9. Thời gian: 45’ Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ s.c s.đ 1. Các hợp - Tính chất hóa học của - Giải thích - Viết PTHH chất vô cơ các loại hợp chất vô cơ hiện tượng thực hiện thí nghiệm chuyển đổi giữa kim loại sắt và các hợp chất vô cơ 3 1,2 2 0,8 1 1 5 2,0 1 1 2. Kim loại - Tính chất hóa học của - Phân biệt được bột Al và - Bài toán tính kim loại; nguyên liệu sản Fe; xác định được chất làm nồng độ phần xuất nhôm; biện pháp bảo sạch dung dịch muối/ làm trăm của dung vệ kim loại khỏi ăn mòn. sạch bột sắt lẫn tập chất dịch thu được - Dãy hoạt động hóa học nhôm; Tính chất hh của Fe, sau phản ứng của kim loại. Al; Dự đoán hiện tượng thí nghiệm 6 2,4 2 0,8 1 2 8 3,2 1 2 3. Phi kim - Tính chất hóa học chung - Phân biệt Liên hệ của PK; tính chất hóa học được thành thực tế của Cl2 phần nước giaven; cách làm sạch khí Cl2 1 0,4 1 0,4 1 1 2 0,8 1 1 10 4 5 2 1 1 1 2 1 1 15 6 3 4 Tổng 40% 20% 10% 20% 10% 60% 40% NGƯỜI LẬP MA TRẬN ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU NHÓM HOÁ QUẬN Bùi Thị Thuận Cao Thị Hằng
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Hóa 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề gồm có 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. SO3. B. BaO. C. Na2O. D. CaO. Câu 2. Dung dịch HCl không thể tác dụng được với chất nào sau đây A. Na2CO3. B. CO2. C. NaOH. D. Fe. Câu 3. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng xuất hiện kết tủa A. màu xanh. B. màu đỏ. C. màu trắng. D. màu vàng. Câu 4. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl₃ thấy xuất hiện kết tủa có màu nâu đỏ A. do chất tạo thành có FeCl3. B. do chất tạo thành có Fe(OH)3. C. do chất tạo thành có NaOH. D. do chất tạo thành có NaCl. Câu 5. Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2SO4 thấy xuất hiện kết tủa có màu trắng A. do chất tạo thành có BaSO4. B. do chất tạo thành có NaCl. C. do chất tạo thành có BaCl2. D. do chất tạo thành có Na2SO4. Câu 6. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là A. đồng (Cu). B. lưu huỳnh (S). C. kẽm (Zn). D. thuỷ ngân (Hg). Câu 7. Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra? A. Mg + HCl B. Pb + CuSO4 C. K + H2O D. Ag + Al(NO3)3 Câu 8. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng A. hematit. B. manhetit. C. pirit. D. bôxit. Câu 9. Biện pháp nào sau đây không làm giảm sự ăn mòn kim loại? A. Ngâm kim loại trong nước muối. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo. D. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. Câu 10. Tính chất hóa học chung của kim loại gồm A. tác dụng với phi kim, tác dụng với axit. B. tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng với muối. C. tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối. D. tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với axit. Câu 11. Ngâm lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch đồng (II) sunfat dư. Khối lượng muối sắt thu được là A. 15,2 gam. B. 15,5 gam. C. 16,2 gam. D. 17,2 gam. Câu 12. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. Cu, Ag, Fe, Al, Mg, K. B. K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. C. Ag, Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K, Mg, Al, Cu, Ag, Fe. Câu 13. Cho 8,1g một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Kim loại đem phản ứng là A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Au.
  3. Câu 14. Tính chất hóa học chung của phi kim là A. tác dụng với nước, oxi. B. tác dụng với hiđro, kim loại, oxi. C. tác dụng với kim loại, bazơ. D. tác dụng với bazơ, oxit bazơ. Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách A. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH. B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho khí flo tác dụng cới dung dịch NaOH. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) (3) (4) (5) Fe  FeCl3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe Bài 2 (2,0 điểm). Ngâm một thanh Cu trong 150g dung dịch AgNO3 6,8% cho đến khi Cu không tan được nữa. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. Bài 3 (1,0 điểm). Tại sao nước máy sinh hoạt thường dùng ở các gia đình có mùi khí clo? Hết
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa 9 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B C B A C D D A Câu 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B C B A II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm t0 (1) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. 0,2 (2) FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl  0,2 1 0,2 (1,0 điểm) (3) Fe(NO3)3 + NaOH  Fe(OH)3 + NaNO3. t0 0,2 (4) Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O. 0,2 (5) Fe2O3 + CO  Fe + CO2. C%.m 6,8%.150 m dd 10,2(g) AgNO3 100% 100% 0,25 10,2 n 0,06 (mol) AgNO3 108 14 16.3 0,25 PTHH: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag . 0,25 Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2 (mol) 2 Theo đề bài: 0,03 : 0,06 : 0,03 : 0,06 (mol) 0,25 (2,0 điểm) m sau pư = m m m dd Cu AgNO3 Ag 0,25 = 0,03.64 + 150 – 0,06.108 = 1,92 + 150 – 6,48 = 145,44 (g) 0,25 m = 0,03.(64 + 14.2 + 16.6) = 5,64 (g) Cu(NO3 )2 0,25 5,64.100% Vậy: C% = 3,88% Cu(NO3 )2 145,44 0,25 Trong hệ thống nước máy, người ta cho vào một lượng nhỏ khí clo vào để có tác dụng diệt khuẩn: 0,25 + Một phần khí clo hòa tan vào nước làm nước có mùi clo. 0,25 3 + Một phần tác dụng với nước theo PTHH: (1,0 điểm) 0,25 Cl2 + H2O € HCl + HClO Axit hipoclorơ HClO sinh ra có tính oxi hóa rất mạnh nên có tác dụng 0,25 khử trùng, sát khuẩn nước. XÁC NHẬN CỦA BGH