Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_co.docx
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 9 Tổng Mức độ nhận thức Chương/chủ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A. Vai trò của máy tính trong đời sống 30% Máy tính 1 1 1 (3 điểm) và cộng đồng 2 Chủ đề C. Đánh giá chất lượng thông tin trong 40% 4 1 Tổ chức giải quyết vấn đề (4 điểm) lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin 3 Chủ đề D. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng 30% 1 1 1 Đạo đức, dịch vụ Internet (3 điểm) pháp luật và văn hoá trong môi trường số Tổng 2 6 3 0 Tỉ lệ % 20% 50% 30% 0% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề A. Vai trò của máy tính Nhận biết Máy tính trong đời sống – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được và cộng một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ đồng thuật và đời sống. Thông hiểu – Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở 1(TN) 1(TN) 1 (TL) trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy, ), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học, ), nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. 2 Chủ đề C. Đánh giá chất lượng Thông hiểu Tổ chức lưu thông tin trong giải – Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến trữ, tìm quyết vấn đề kiếm và chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao trao đổi đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 4(TN) 1 (TL) thông tin – Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 3 Chủ đề D. Nhận biết Đạo đức, – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) pháp luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ và văn hoá
- trong môi Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử trường số dụng và trao đổi thông tin. Thông hiểu – Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. Tổng 2 TN 6 TN 3 TL 0 TL Tỉ lệ % 20% 50% 30% 0% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ MINH HỌA NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đâu là khả năng của máy tính: A. Tính toán nhanh B. Tính toán với độ chính xác cao. C. Làm việc không mệt mỏi D. Tất cả đáp án trên. Câu 2. Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 3. Thế nào trang siêu văn bản A. Trang văn bản thông thường không chưa liên kết B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa liên kết Câu 4. Em hãy chỉ ra đâu là đại chỉ website? A. B. Số nhà 22, ngõ 4, Cổng Tiền, Vệ An, Bắc Ninh C. D:\Tinhoc\Baitap.doc D. https:\\vtv.vn Câu 5. Để máy tính có thể hiểu và xử lý thông tin được đưa vào, máy tính phải? A. Biểu diễn thông tin B. Sử dụng ngôn ngữ lập trinh
- C. Giải mã thông tin D. Mã hóa thông tin Câu 6. Cách nhanh nhất để tìm kiếm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ thì ta làm như thế nào? A. Nhờ người khác tìm hộ B. Sử dụng máy tính tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ Câu 7. Khi dùng Internet có thể: A. Bị lôi khéo vào các hoạt động không lành mạnh B. Máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc C. Bị lừa đảo hoặc bị lợi dụng D. Tất cả các phương án trên Câu 8. Việc làm nào được khuyến kích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi B. Tải các phần mềm miễn phí trên Internet chưa có kiểm duyệt C. Liên tục vào các trang xã hội để cập nhật thông tin D. Vào trang web tìm kiếm tư liệu để làm bài tập về nhà II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Nêu các kiểu kết nối của mạng máy tính? Câu 2. Em đã xem thông tin trên Internet chưa? Trên Internet có những dạng thông tin gì? Câu 3. Em đã từng sử dụng Internet chưa? Em đã bao giờ gặp phải một trong những tác hại và nguy cơ khi dùng Internet chưa? Nếu gặp phải em sẽ làm gì để phòng tránh những nguy cơ và tác hại đó?
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp: 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: B Câu 7: D Câu 8: D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Có ba kiểu kết nối mạng cơ bản là: - Kết nối kiểu hình sao. - Kết nối kiểu đường thẳng. - Kết nối kiểu vòng. Các kiểu kết nối mạng máy tính chi tiết: - Kết nối kiểu hình sao: Hub hay Switch đóng vai trò thiết bị trung tâm và các thiết bị khác kết nối với nó. Dữ liệu được truyền từ một máy tính đến Hub sau đó truyền đi tất cả các máy tính khác. - Kết nối kiểu đường thẳng: các máy tính được nối với nhau thông qua một trục cáp, ở hai đầu trục cáp có các Terminador đánh dấu điểm kết thúc đường trục, lập thành đường thẳng. - Kết nối kiểu vòng: các máy tính đươc nối trên một vòng cáp khép kín. Dữ liệu được truyền trên cáp theo một chiều là đi qua từng máy tính để tới máy nhận dữ liệu. Câu 2: (2 điểm)
- Trên Internet có nhiều dạng thông tin khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và các liên kết trỏ đến vị trí khác trong trang hay các trang web khác. Câu 3: (2 điểm) Em đã từng sử dụng Internet rất nhiều cũng đã từng gặp nguy cơ như trên. Trước đấy em nhờ sự hỗ trợ của người lớn để lấy lại thông tin và được mọi người đưa ra một vài biện pháp để tránh trường hợp đó xảy ra. - Để phòng tránh những nguy cơ và tác hại có thể gặp phải khi sử dụng Internet em thường: + Giữ an toàn thông tin cá nhân, tránh gặp gỡ những người quen trên mạng, không tham gia các hội nhóm mà mình không biết hoặc không lành mạnh. + Máy tính cần được cài đặt phần mềm chống virus. + Không nhận thư hay tin nhắn từ người lạ, kiểm tra độ tin cậy của thông tin, không dành quá nhiều thời gian trên mạng, chơi game. + Chia sẻ với người tin cậy về suy nghĩ, tình cảm, những khó
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 9 Tổng Mức độ nhận thức Chương/chủ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A. Vai trò của máy tính trong đời sống Máy tính 10% và cộng 2 (1 điểm) đồng 2 Chủ đề C. Đánh giá chất lượng thông tin trong Tổ chức giải quyết vấn đề lưu trữ, 20% tìm kiếm 1 1 (2.0 điểm) và trao đổi thông tin 3 Chủ đề D. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng Đạo đức, dịch vụ Internet 5% pháp luật 1 (0.5 điểm) và văn hoá trong môi trường số 4 Chủ đề F. Giải bài toán bằng máy tính 45% Giải quyết 1 1 1 (4.5 điểm) vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
- 5 Chủ đề G. Tin học và định hướng nghề nghiệp 20% 1 1 1 Hướng (2 điểm) nghiệp với tin học Tổng 5 3 3 0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 0% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề A. Vai trò của máy tính Nhận biết Máy tính trong đời sống – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được và cộng một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ đồng thuật và đời sống. Thông hiểu – Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở 2(TN) trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy, ), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học, ), nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. 2 Chủ đề C. Đánh giá chất lượng Thông hiểu Tổ chức lưu thông tin trong giải – Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến trữ, tìm quyết vấn đề kiếm và chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao trao đổi đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 1(TN) 1(TL) thông tin – Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 3 Chủ đề D. Một số vấn đề pháp lí Nhận biết Đạo đức, về sử dụng dịch vụ – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật 1 (TN) pháp luật Internet và văn hoá Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ
- trong môi Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử trường số dụng và trao đổi thông tin. Thông hiểu – Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. 4 Chủ đề F. Giải bài toán bằng máy Thông qua các ví dụ về lập trình trực quan: Giải quyết tính Nhận biết vấn đề với sự trợ giúp – Nêu được quy trình con người giao bài toán cho của máy máy tính giải quyết. tính Thông hiểu – Trình bày được quá trình giải quyết vấn đề và mô tả được giải pháp dưới dạng thuật toán (hoặc bằng phương pháp liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối). 1(TN) 1(TN) 1 (TL) – Giải thích được trong quy trình giải quyết vấn đề có những bước (những vấn đề nhỏ hơn) có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được khái niệm bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được chương trình là bản mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể “hiểu” và
- thực hiện. Vận dụng – Sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp trong mô tả thuật toán. 5 Chủ đề G. Tin học và định hướng Nhận biết Hướng nghề nghiệp nghiệp với – Trình bày được công việc đặc thù và sản phẩm tin học chính của người làm tin học trong ít nhất ba nhóm nghề. – Nhận biết được đặc trưng cơ bản của nhóm nghề thuộc hướng Tin học ứng dụng và nhóm nghề thuộc hướng Khoa học máy tính. Thông hiểu – Nêu và giải thích được ý kiến cá nhân (thích hay 1(TN) 1(TN) 1 (TL) không thích, ) về một nhóm nghề nào đó. – Giải thích được cả nam và nữ đều có thể thích hợp với các ngành nghề trong lĩnh vực tin học, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Tìm hiểu được (thông qua Internet và những kênh thông tin khác) công việc ở một số doanh nghiệp, công ti có sử dụng nhân lực thuộc các nhóm ngành đã được giới thiệu. Tổng 5 TN 3 TN 3 TL 0 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% 0% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ MINH HỌA NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Máy tính có thể dùng để điều khiển: A. Đường bay của những con ong trong rừng B. Đường đi của đàn cá ngoài biển C. Tàu vũ trụ bay trong không gian D. Mặt rơi của đồng xu được em tung lên Câu 2. Lập trình điều khiển rô bốt hỗ trợ con người trong sản xuất và nghiên cứu khoa học là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực nào sau đây? A. Văn phòng; B. Rô bốt và máy thông minh; C. Giải trí; D. Giáo dục. Câu 3. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau? A. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin. B. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web C. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê. D. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ, chính xác theo yêu cầu của người tìm kiếm. Câu 4. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị xem là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng dịch vụ Internet? A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh; B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó; C. Làm lây lan virus qua mạng. D. Gửi email cho bạn để nhắc nhở bạn ấy không nên mở các tệp đính kèm thư của người lạ gửi cho mình. Câu 5. Để giải toán trên máy tính cần thực hiện lần lượt các bước: A. Xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình
- B. Viết chương trình, xác định thuật toán, mô tả thuật toán C. Xác định thuật toán, viết chương trình, mô tả thuật toán D. Mô tả thuật toán, xác định bài toán, viết chương trình Câu 6. Thứ tự thực hiện công việc rửa rau: Rửa rau Đổ nước vào nồi Nhặt rau Vớt rau ra đĩa Cho rau vào nồi Đun sôi tới khi rau chín Đun sôi A. 3 – 1 – 2 – 4 – 5 – 6 – 7 B. 3 – 1 – 2 – 7 – 5 – 6 – 4 C. 3 – 1 – 5 – 4 – 2 – 6 – 7 D. 3 – 1 – 7 – 4 – 5 – 2 – 6 Câu 7. Đâu là sản phẩm của nhóm nghề thuộc hướng Khoa học máy tính? A. Soạn thảo văn bản B. Bảng tính lương C. Lập trình điều khiển Robot D. Phần mềm học toán Câu 8. Nghề thiết kế lập trình được giới trẻ yêu thích vì: A. Lướt Web không tốn tiền B. Không cần khả năng cao C. Không cần sáng tạo D. Nhiều cơ hội việc làm, thu nhập cao II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Em nên làm gì nếu phát hiện máy tính của mình bị nhiễm virus? Câu 2. “Nếu em đạt học sinh giỏi thì sẽ nhận được một phần thưởng”. Em hãy cho biết đây là cấu trúc gì và vẽ sơ đồ khối mô tả cấu trúc đó.
- Câu 3. Sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm hiểu về ngành lập trình. (Lưu ý: Ghi lại từ khóa em đã sử dụng để tìm kiếm và kết quả tìm kiếm).
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp: 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D A A C D II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Khi phát hiện ra máy tính của em bị nhiễm virus em sẽ sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào máy tính. Câu 2. (3.5 điểm) - Cấu trúc rẽ nhánh. - Sơ đồ khối: Đúng Em đạt học sinh giỏi? Sai Sẽ nhận được một phần thưởng Câu 3. (1 điểm) - Thực hiện các thao tác tìm kiếm với từ khóa đã cho.
- - Từ khóa “ngành lập trình” để thu hẹp phạm vi tìm kiếm - Lưu thông tin (lưu vào một trong các phần mềm MS Word, Notepad, )