Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_dia_li_9_nam_hoc_2021_2022_co.pdf
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌCKỲ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO NĂMHỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm) Chọn phương án trảlờiđúng trong các câu sau: Câu 1. Cơcấu dân số theo độ tuổicủa nước tađang có sự thay đổitỉlệ như sau A. Tỉlệ trẻ em giảm xuống B. Tỉlệ người trong độ tuổi lao động tăng lên C.Tỉlệ người trên độ tuổi lao động tăng lên D.Tất cả đềuđúng Câu 2. Các nhân tốtự nhiênảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là A. Đất, nước, khí hậu, dân cư và lao động nông thôn B. Đất, nước, chính sách phát triển nông nghiệp C. Dân cư và lao động nông thôn, cơsởvật chất – kĩ thuật D. Đất, nước, khí hậu, sinh vật Câu 3. Nhân tốtự nhiênảnh hưởng lớn đếnsự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Địa hình B. Tài nguyên khoáng sản. C. Đất D. Khí hậu Câu 4. Ngành nào sauđây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giao thông vậntải B. Bưu chính viễn thông C. Giáo dục D. Thương mại Câu 5. Chất lượng cuộcsống của người dân được nâng cao biểu hiệnở A. Tuổi thọ trung bình củanữ cao hơn nam B. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm C. Tỉlệ ngườilớn biết chữ, thu nhập bình quân đầu ngườităng D. Trình độ lao động còn thấp Câu 6. Cơcấu nông nghiệpởnước tađang thay đổi theo hướng A.Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉtrọng ngành trồng trọt B.Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp C.Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hang năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm D.Tăng tỉ trọng cây lúa, giảmtỉ trọng cây hoa màu. Câu 7. Thếmạnh của lao động Việt Nam là A. Có nhiều kinh nghiệmsản xuất nông-lâm-ngư nghiệpB. Có khảnăng tiếp thu khoa học- kĩ thuật C. Chất lượng nguồn lao độngđang được cải thiện D. Cả A, B, C đềuđúng Câu 8. Nước ta cóđiều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao II. TỰLUẬN (6,0điểm) Câu 1. (3,0điểm) Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất vàđadạng nhấtởnước ta? Câu 2. (3,0điểm) Dựa vào bảng sốliệu diện tích rừng nước ta năm 2014 (Đơn vị: Nghìn ha) Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Rừng khác Tổng cộng 6751,9 4564,5 2085,1 395 13796,5 a. Em hãy tính tỉlệ%của các loại rừng. b.Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơcấu các loại rừng nước ta năm 2014. Nhận xét. Hêt
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ1 NĂMHỌC 2021 – 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Địalí–Lớp9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0điểm) Mỗi câu trảlờiđúng 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B D C A D C II. PHẦNTỰLUẬN (6,0điểm) Câu Lời giải sơlư ợc Điểm 1. (3,0đi ểm) HN và TPHCM là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất vàđadạng nh ấtởnước ta: 0,5 - Vai trò của HN là thủđô, TPHCM có vai trò là trung tâm kinh tế lớn nhất phía Nam 0,5 - Hai TP lớn nhất cảnước, trung tâm kinh tế , trung tâm công nghiệp lớn nhất cảnước. - HN và TPHCM là 2 đầumối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cảnước 0,5 - Nơitập trung nhiều trường đại họclớn, các viện nghiên cứu, các bệnh viện chuyên khoa 0,5 hàng đầu - Là 2 trung tâm thương mại, tài chính, ngân hàng lớn nhất cảnước 0,5 - Các dịch vụ khác như: quảng cáo, bảo hiểm, văn hóa, nghệ thuật,ăn uống đều phát triển 0,5 mạnh 2. (3,0đi ểm) a) Tính tỉlệ: - Rừng sản xuất: 48,9% - Rừng phòng hộ: 33,1% 1,0 - Rừng đặc dụng: 15,1% - Rừng khác: 2,9% b) Vẽbi ểuđ ồ hình tròn thể hiện cơc ấu các loạirừng nước ta năm 2014. 1,5 +Vẽ đún g biểu đồ hình tròn (ghi đầy đủ tên biểu đồ, bảng chú giải, ghi tỉl ệ %, năm ) c) Nhận xét: Cơcấu rừng nước ta chia các loại: Rừng sản suất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng khác + Rừng sản xuất chiếm tỉlệlớn nhất (48,9% ) 0,5 + Rừng phòng hộ đứng thứ2 (33,1%). + Rừng đặc dụng đứng thứ 3 (15,1%) + Rừng khác chiếm tỉtrọn g nhỏ (2,9%)