Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 4 trang Thùy Uyên 27/12/2024 330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_vat_li_9_nam_hoc_2022_2023_co.pdf

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂMHỌC 2022 -2023 Môn: Vật lí 9 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giaođề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm). Chọn phương án trả lờiđúngnhất Câu 1: Kính lúp nào sauđây khi dùng để quan sát mộtvậtsẽ choảnh lớn nhất? A. Kính lúp có sốbội giác G = 5.B. Kính lúp có sốbội giác G = 5,5. C. Kính lúp có sốbội giác G = 4. D. Kính lúp có sốbội giác G = 6. Câu 2: Một người cận thị khiđeo sát mắt một kính cận có tiêu cự 25cm thì nhìn được xa nhưmắt bình thường. Hỏi khi khôngđeo kính thì ngườiđó nhìn rõ được vật cách xa mắt nhất là bao nhiêu? A. 25cm. B. 15cm. C. 75cm. D. 50cm. Câu 3: Sốbội giác và tiêu cự(đo bằng đơnvị xentimet) của một kính lúp có hệthức: 25 f A. G = B. G= C. 25=fG D. −= 25 fG f 25 Câu 4: Khi nhìn rõ mộtvật thìảnh củavậtđó nằmở: A. Thể thủy tinh của mắt. B. Võng mạc củamắt. C. Con ngươicủamắt. D. Lòngđen củamắt. Câu 5: Tác dụng của kính cận là để: A. Tạoảnhảo nằm ngoài khoảng nhìn rõ của mắt. B. Tạoảnh thật nằm ngoài khoảng nhìn rõ củamắt. C. Tạoảnhảo nằm trong khoảng nhìn rõ củamắt. D. Tạoảnh thật nằm trong khoảng nhìn rõ củamắt. Câu 6: Mắt tốt khi nhìn vậtở xa mà mắt không phảiđiều tiết thìảnh củavậtở: A. Trước màng lưới củamắt. B. Trên màng lưới củamắt. C. Sau màng lưới củamắt. D. Trước tiêuđiểmcủa thể thủy tinh củamắt. Câu 7: Kính cận thích hợp là kính phân kì có tiêuđiểm F: A. Trùng vớiđiểmcực viễn củamắt B. Gầnđiểmcựccậncủa mắt. C. Trùng vớiđiểmcựccậncủamắt. D. Gầnđiểmcựccận viễn củamắt. Câu 8: Để khắc phục tật mắt lão, ta cầnđeo loại kính có tính chất như: A. Kính phân kì. B. Kính hội tụ. C. Kính mát. D. Kính râm.
  2. Câu 9: Để ảnh của mộtvật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắtđiều tiết bằng cách thay đổi: A. Tiêu cựcủa thể thủy tinh. B. Đường kính của con ngươi. C. Khoảng cách từ thể thủy tinhđến màng lưới. D. Tiêu cựcủa thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến con ngươi. Câu 10: Chọn câu trảlời sai: Một người cận thị cóđiểm cực cận cách mắt 15 cm và phảiđeo kính cận có tiêu cự 50 cm sát mắt thì nhìn xa được nhưmắt bình thường. Khi khôngđeo kính, ngườiđó nhìn rõ vật: A. Gần nhất cách mắt 15 cm. B. Xa nhất cách mắt 50 cm. C. Cách mắt trong khoảng từ 15 đến 50 cm. D. Gần nhất cách mắt 50 cm. Câu 11: Về phương diện quang học hai bộ phận quan trọng nhất củamắt là: A. Thểthủy tinh và thấu kính. B. Thể thủy tinh và màng lưới. C. Màng lưới và võng mạc. D. Con ngươi và thấu kính. Câu 12: Điểm cực viễncủamắt lão thì: A. Gần hơnđiểmcực viễncủamắt thường. B. Bằngđiểm cực viễn củamắt cận. C. Xa hơnđiểmcực viễn củamắt thường. D. Bằngđiểm cực viễncủamắt thường. II. TỰ LUẬN (7,0điểm). Câu 1: (2,0điểm) Nêu khái niệmđiểm cực cận vàđiểm cực viễn của mắt? Câu 2: (3,0điểm) Cho vật sáng AB có dạng mộtđoạn thẳng, chiều cao 3cm, đặt trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm, sao cho AB vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 30 cm. a) Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặcđiểmcủaảnh? (tỷlệ tùy chọn) b) Từ hình vẽ tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tính độ cao củaảnh. Câu 3: (2,0điểm) Để truyềnđi một công suấtđiện 25 kW, ban đầu người ta sửmột hiệu điện thế 2,5 kV và đường dây tảiđiện có tổngđiện trở10  . a) Tính công suất hao phí trên đường dây tảiđiện. b) Do sử dụng lâu ngày nên công suất hao phí trên đường dây tăng thêm 25% so với lúc ban đầu. Tínhđiện trở của đường dây tảiđiện khiđó. Biết rằng công suất và hiệuđiện thếnơi cung cấp là khôngđổi và công suất hao phí tăng thêm là do sự thay đổiđiện trởcủa đường dây tảiđiện. === Hết === 2
  3. SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀOTẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂMHỌC 2022 -2023 Môn: Vật lí 9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ (Hướng dẫn chấm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Mỗi câuđúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A A B C B A B A D B D án PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 (2,0đi ểm). Điểm gần mắt nhất mà khi có vật ở đó, mắt còn có thể nhìn rõ vật (khi 1,0 điều tiết tốiđa) gọi làđiểm cực cận. Điểm xa mắt nhất mà khi có vật ở đó, mắt khôngđi ều tiết có thể nhìn 1,0 rõ vật gọi làđiểm cực viễn. Câu 2 (3,0đi ểm). a) 1,5đi ểm 1,0 Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơnvật. 0,5 b) 1,5điểm AB OA Vì AB//A’B’ → = (1) A''' B OA 0,25 OI OF Vì OI// A’B’ → = BA FA''' 3
  4. AB OF Mà OI AB;''FA= OF− OA = = )2( 0,25 AB'''OF− OA Từ (1) ,(2) ta có: OA OF 30 20 0,25 = = OA'' OF− OA OA−' 20 OA ' OA='  12( cm ) 0,25 3 30 Thay OA' = 12 cm vào (1) A' B '= 1,2(= cm ) 0,5 AB'' 12 Câu 3 (2,0đi ểm). a) 1,0điểm Công suất hao phí trên đường dây tảiđiện là: 2 P 0,5 Php = R U 2 252 Php =.10 = 1000(W ) 0,5 5,2 2 b) 1,0đi ểm Công suất hao phí tăng thêm là: 0,5 PPhp=0,25 hp = 0,25.1000 = 250(W ) Ta có: 2 2 0,25 P ()PPhp+ hp U PPhp hp RR''==+ U 2 P 2 (1000+ 250).25002 '=R 12,5( )= 0,25 250002 Học sinh trình bày theo các khác,đảm bảođúng khoa học, chính xác vẫn chođiểm tốiđa. Điểm của bài thi làm tròn tới 0,5. 4