Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 4 trang Thùy Uyên 12/06/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_vat_li_9_nam_hoc_2021_2022_co.pdf

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌCK Ỳ II BẮC NINH NĂMHỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 9 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giaođề ) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án trả lờiđúng trong các câu sau: Câu 1: Khi truyền tảiđiện năngđi xa,điện năng hao phíđã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào: A. Hóa năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 2: Khi chuyểnđiện áp từ đường dây cao thế xuốngđiện áp sử dụng thì cần dùng: A. Máy biến thế tăngđiện áp. B. Máy bi ến thế giảmđiện áp. C. Máy biến thế ổn áp. D. Cả máy biến thế tăng áp và máy biến thế hạ áp. Câu 3: Khi nói về hiệntượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sauđây làđúng? A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớnhơn góc tới. C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. D. Tùy từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn. Câu 4: Vật ABđặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’,ảnh và vật nằm cùng về một phía đối với thấu kính. Vậy ảnh A’B’ là: A. Ảnh ảo. B. Nhỏ hơn vật. C. Ngược chi ều vật. D. Vuông góc vật. Câu 5: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló: A. Đi qua tiêuđiểm của thấu kính. B. Song song với trục chính của thấu kính. C. Cắt trục chính của thấu kính tại mộtđiểm bất kì. D. Có đường kéo dàiđi qua tiêuđiểm ở trước thấu kính. Câu 6: Ảnh của một vật hiện rõ nét trên màng lưới của mắt là ảnh: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, lớn hơnvật. Câu 7: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như: A. Gương cầu lồi. B. Gương c ầu lõm. C. Th ấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kì. Câu 8: Biểu hiện của mắt lão là: A. Chỉ nhìn rõ các vậtởgầnmắt, không nhìn rõ các vậtở xa mắt. B. Chỉ nhìn rõ các vậtở xa mắt, không nhìn rõ các vậtởgầnmắt. C. Nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 25cm đến vô cùng. D. Không nhìn rõ các vậtở xa mắt. 1
  2. Câu 9: Đặcđiểm nào sauđây của ảnh khôngđúng khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp: A. Ảnh cùng chiều với vật. B. Ảnh lớnhơnvật. C. Ảnh ảo. D. Ảnh thật lớnhơn vật. Câu 10: Trong các trường hợp dướiđây, trường hợp nào ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích: A. Chiếu chùm sáng trắng qua mộtlăng kính. B. Chiếu chùm sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi của đĩa CD. C. Chiếu chùm sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng. D. Chiếu chùm sáng trắng vào một bong bóng xà phòng. Câu 11: Khi chiếu ánh sáng từ nguồn ánh sáng trắng vào lăng kính, ta thu được: A. Một dải màu xếp liền nhau:Đỏ-da cam-vàng-lục-lam-chàm-tím. B. Ánh sáng màu trắng. C. Một dải gồm 3 màu cơbản: Đỏ-lục-lam. D. Ánh sángđỏ. Câu 12: Lăng kính là: A. Một khối trong suốt. B. Một khối có màu của bảy sắc cầu vồng:Đỏ-da cam-vàng-lục-lam-chàm-tím. C. Một khối có màu của 3 màu cơbản:Đỏ-lục-lam. D. Một khối có màuđen. II. TỰLUẬN (7,0điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. Kính lúp là gì? Kính lúp dùngđể làm gì? b. Nêu hai trường hợpsửdụng đến kính lúp? Câu 2: (2,0 điểm) Bạn Anđi khám mắt, bác sĩ thông báo kết quảđo mắt củabạn như sau: điểmcựccận củamắt cách mắt 12cm,điểmcực viễncủamắt cách mắt 50cm. Hãy cho biết. a. Mắt bạnAnbịtật gì? Để quan sát được các vậtở xa vô cùng mà không phảiđiều tiết thì bác sĩ cho bạn Anđeo kính loại gì, tiêu cự của kính là bao nhiêu? Coi kínhđeo sát mắt. b. Khi bạn An dùng kính trên thì bạn An nhìn thấy rõ được vậtgần nhất cách mắt lớn hơn hay nhỏhơn 12cm? Kính vẫnđeo sát mắt. Câu 3: (3,0 điểm) Vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 20cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng OA = 40cm, A nằm trên trục chính. a. Vẽ ảnh A’B’ củavật AB qua thấu kính trên và nêu đặcđiểmcủaảnh? b. Vậndụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnhđến thấu kính và chiều cao củaảnh, biết AB cao 3 cm. === Hết === 2
  3. SỞ GIÁO DỤCVÀ ĐÀOTẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Nămhọc: 2020 - 2021 Môn: Vật Lý - Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Mỗi câu trả lờiđúng 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A D C C B D C B A II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. Kính lúp là gì? Kính lúp dùng để làm gì? b. Nêu hai trường hợpsửdụng đến kính lúp? Ý Hướng dẫn Điểm a Kính lúp là thấu kính hộitụ, có tiêu cựn gắn 0,5 Kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ 0,5 b Thợsửa chữađ ồng hồ 0,5 Trong phòng thí nghiệm quan sát vi khuẩn 0,5 Câu 2: (2,0 điểm) Bạn Anđi khám mắt, bác sĩ thông báo kết quảđo mắt củabạn như sau;điểmcựccận củamắt cách mắt 12cm,điểmcực viễn củamắt cách mắt 50cm. Hãy cho biết. a. Mắt bạn An bịtật gì? Để quan sát được các vậtở xa vô cùng mà không phảiđiều tiết thì bác sĩ cho bạn Anđeo kính loại gì, tiêu cựcủa kính là bao nhiêu? Coi kínhđeo sát mắt. b. Khi bạn An dùng kính trên thì bạn An nhìn thấy rõ được vậtgần nhất cách mắt lớn hơn hay nhỏhơn 12cm? Kính vẫnđeo sát mắt. Ý Hướng dẫn Điểm a M ắt bạn An bịtật cận thị 0,5 Bạn An phảiđeo kính cận là th ấu kính phân kì 0,5 Có tiêu cự là 50cm 0,5 b Lớn hơn 12cm 0,5 Câu 3: (3,0 điểm) Vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hộitụ có tiêu cự f= 20 cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng OA = 40cm, A nằm trên trục chính. a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính trên và nêu đặcđiểm củaảnh? b. Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnhđến thấu kính và chiều cao của ảnh, biết AB cao 3 cm Ý Hướng dẫn Điểm a Vẽ ảnh 1 3
  4. HS vẽ thiếu đường truyền tia sáng trừ 0,25điểm Ảnh thật, ngược chiều vật 0,25 và bằng vật 0,25 b.   0,25 ∆~∆′′ ⟹ = (1) ′ ′′ ′   ∆′~∆′′′ ⟹ = = (2) (  = ) 0,25 ′′ ′′ ′′ .′ Từ (1) và (2) Ta có: ′ = − 0,25 Thay số, tính được OA’=40 cm 0,25 Thay vào (1) tính được A’B’= 3cm. ( Hoặc HS có thể suy luận: Do 0,5 ảnh cao bằng vật nên A’B’=AB=3cm) Điểm của bài kiểm tra là tổngđiểm từng phần, làm tròn tới 0,5. Học sinh trình bày theo cách khácđúng vẫn chođiểm tốiđa. 4