Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_9_nam_hoc_2021_2022_c.pdf
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Sinh học 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II BẮC NINH NĂMHỌC 2021- 2022 Môn: Sinh học- Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trảlờiđúng trong các câu sau: Câu 1: Ví dụ nào dướiđây biểu hiện quan hệcộng sinh? A. Địa y sống bám trên cành cây. B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờđó cá được đưađi xa. C. Vi khuẩnsống trong nốtsần củarễ cây họ đậu. D. Giunđũa sống trong ruột người. Câu 2: Mật độ quần thể là A. sốlượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơnvị thể tích. B. sốlượng hay khốilượng sinh vật có trong một đơnvị diện tích. C. sốlượng sinh vật có trong một đơnvị diện tích. D. sốlượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơnvị diện tích hay thể tích. Câu 3: Đặcđiểm nào chỉ cóở quần thể người mà không cóở các quần thể sinh vật khác? A. Giới tính. B. Lứa tuổi. C. Mật độ. D. Pháp luật. Câu 4: Cho các hoạtđộng sau: 1. Cây rụng lá vào mùađông. 2. Chim di cưvề phía Nam vào mùađông. 3. Cú mèo hoạt động ít vào ban ngày, hoạt động nhiều vào banđêm. 4. Hoa Quỳnh nở vào buổitối. Trong các hoạt động trên, những hoạt động có chu kỳ mùa là A. 1, 2. B. 3, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 5: Tậphợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệmật thiết, gắn bó với nhau được gọi là A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. hệ thống quần thể. Câu 6: Xét chuỗi thứcăn: Cỏ chuột rắnhổ mang đại bàng. Trongđó, sinh vật tiêu thụ là A. cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng. B. chuột, rắnhổ mang, đại bàng. C. cỏ, đại bàng. D. đại bàng. Câu 7: Hiện tượng môi trường tự nhiên bịbẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh họccủa môi trường bị thayđổi, gây tác hạitới đờisống của con người và các sinh vật khác là A. ô nhiễm môi trường. B. ô nhiễm không khí. C. ô nhiễm nguồnnước. D. ô nhiễm đất. Câu 8: Sửdụng nguồn năng lượng nào không gây hại cho môi trường? A. Năng lượng khíđốt, dầumỏ thanđá. B. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. C. Năng lượng hạt nhân nguyên tử. D. Năng lượng hóa học. Câu 9: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủyếu là A. tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. B. tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. tài nguyên tái sinh; tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. 1
- Câu 10: Nhận định nàođúng trong các nhận định sau? A. Tài nguyên thiên nhiên là vô tận. B. Tài nguyên nước là tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu khi sửdụng không gây ô nhiễm môi trường. D. Tất cả các dạng tài nguyên đều không thể tái sinh. Câu 11: Nhận định nào sauđây không đúng? A. Đốt rừng gây mất cân bằng sinh thái. B. Bón phân hợp lí và hợpvệ sinh giúp hạn chế ô nhiễm môi trường. C. Trồng rừng tạo nơiở cho nhiều loài sinh vật. D. Rừng là tài nguyên tái sinh nên có thể khai thác thoải mái. Câu 12: Đâu không phải là hệ sinh thái trên cạn? A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn. C. Hệ sinh thái rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới. D. Hệ sinh thái rừng lá kim. II. TỰLUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Tại địa phương em có những tác nhân gây ô nhiễm môi trường nào? Em hãy đưa ra các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ở địa phương. Câu 2. (2,5 điểm) Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. Nguồnnăng lượng như thế nào được gọi là nguồn năng lượng sạch? Câu 3. (2,5 điểm) Vì sao phải bảovệhệ sinh thái rừng? Biện pháp bảovệhệ sinh thái rừng? === Hết === 2
- SỞGD&ĐTBẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II NĂMHỌC 2021 - 2022 Môn: Sinh học- Lớp 9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câuđúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A A B A B D C D B II. Tự luận (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 (2,0đi ểm): - Học sinh kể được một số tác nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa 1,0 phươngđúng. 1,0 - Học sinh đưa ra được ít nhất 3 biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ở địa phương. Câu 2 (3,0đi ểm): - Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh: + Tài nguyên tái sinh: là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ cóđiều 1,0 kiện phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên sinh vật, đất, nước. + Tài nguyên không tái sinh: Là dạng tài nguyên sau một thời gian sử 1,0 dụng sẽ bị cạn kiệt. VD: thanđá, dầu lửa. - Nguồnnăng lượng vĩnh cửu nhưnăng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường.Đó 1,0 là nguồn năng lượng sạch. Câu 3 (2,0điểm ): - Chúng ta cần bảovệrừng vì: + Rừng mang lại nhiềulợi ích: Là môi trường sống của nhiều loài sinh 0,5 vật,điều hoà khí hậu, giữ cân bằng hệ sinh thái + Thực trạng: Hiện nay diện tích rừngđang ngày càng bị thu hẹp. 0,5 - Biện pháp bảo vệhệ sinh thái rừng: HS nêuđúng được ít nhât 3 biện pháp bất kì. 1 3