Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Lịch sử 9 - Trường THCS Vạn An (Có đáp án)

docx 5 trang Thùy Uyên 26/07/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Lịch sử 9 - Trường THCS Vạn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_lich_su_9_truong_thcs_van_an_c.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Lịch sử 9 - Trường THCS Vạn An (Có đáp án)

  1. 1 SẢN PHẨM 2: ĐỀ KIỂM TRA NHÓM VẠN AN – HOÀNG HOA THÁM MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ PHÂN MÔN LỊCH 9 I. MỤC ĐÍCH 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh về các đơn vị kiến thức sau: + Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh lạnh + Mối quan hệ Việt Nam với tổ chức ASEAN + Cách mạng Việt Nam từ 1965-1975 và 1991-nay 2. Năng lực - Phát triển năng lực tự chủ, tự học, làm việc cá nhân - Phát triển năng lực lịch sử: Năng lực tái hiện lịch sử, nhận xét, đánh giá sự kiện lịch sử, vận dụng, liên hệ kiến thức lịch sử đã học vào thực tế. 3. Phẩm chất - Trung thực, nghiêm túc trong thi cử, cẩn thận trong việc thực hiện nhiệm vụ, hoạt động kiểm tra. - Bồi dưỡng lòng yêu nước, tự hào về lịch sử dân tộc, nêu cao tấm gương tự học, tiếp thu tiến bộ của nhân loại. - Bồi dưỡng lòng nhân ái, yêu chuộng hòa bình. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ: Trắc nghiệm (20%), tự luận (30 %)) III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % ( TNKQ) (TL) (TL) cao điểm (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1 THẾ GIỚI Trật tự thế giới 2,5% TỪ NĂM mới. 1TN* 1991 ĐẾN NAY Châu Á từ năm 1TN 2,5% 1991 đến nay
  2. 2 2 Việt Nam từ năm 1TL ½ ½ 37,5% VIỆT 1954 đến năm 5TN TL TL NAM TỪ 1975 NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 3 VIỆT Thành tựu của 1TN* 2,5% NAM TỪ công cuộc Đổi NĂM mới đất nước từ 1991 ĐẾN năm 1991 đến NAY nay. Số câu 8TN 1 TL ½ ½ TL TL Tỉ lệ % (điểm) 20% 15% 12,5% 2,5% 50% Tổng hợp chung 20 % TN 30% TL 50 % IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao THẾ GIỚI TỪ Nhận biết NĂM Trật tự thế giới - Nêu được xu hướng và sự 1 TN* 1991 mới. hình thành trật tự thế giới 1 ĐẾN mới sau Chiến tranh lạnh NAY Nhận biết Châu Á từ năm - Nêu được thời gian Việt 1 TN 1991 đến nay Nam gia nhập ASEAN Nhận biết VIỆT - Nêu được những thắng lợi NAM TỪ tiêu biểu của cách mạng NĂM Việt Nam ở cả hai miền 5 TN Việt Nam từ 1945 Nam – Bắc trong giai đoạn 2 năm 1954 đến ĐẾN 1965 – 1975 năm 1975 NĂM 1991 Thông hiểu – Trình bày mô tả được kế 1 TL hoạch giải phóng miền
  3. 3 Nam của Bộ chính Trị Vận dụng - Phân tích được các nhân ½ ½ tố đưa đến thắng lợi của TL TL cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, rút ra nhân tố quan trọng nhất trong các nhân tố đó. Nhận biết VIỆT Thành tựu của - Nêu được thành tựu tiêu NAM TỪ công cuộc Đổi biểu trên lĩnh vực kinh tế, NĂM 3 mới đất nước từ chính trị - xã hội, quốc 1 TN* 1991 năm 1991 đến phòng an ninh của công ĐẾN nay. cuộc đổi mới đất nước trong NAY giai đoạn 1991 đến nay 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu Số câu/ loại câu TN TL TL TL Tỉ lệ % (điểm) 20% 15% 12,5% 2,5% Tổng hợp chung 20% 15% 12,5% 2,5% V. ĐỀ KIỂM TRA UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Phân môn: Lịch sử (Đề thi có trang) Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Xu thế chung của thế giới ngày nay là A. hòa bình ổn định và hợp tác phát triển kinh tế. B. hòa bình xen lẫn xung đột quân sự. C. hòa bình ổn định do Mỹ chi phối. D. hòa bình ổn định do Tây Âu chi phối. Câu 2. Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào? A. Tháng 1/1995. B. Tháng 7/1995. C. Tháng 11/1995. D. Tháng 12/1995. Câu 3. Mĩ đã dựa vào cái cớ nào để chính thức tiến hành cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân phá hoại miền Bắc lần thứ nhất?
  4. 4 A. Lấy cớ quân dân miền Nam mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968. B. Lấy cớ quân đội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa bắn tàu của Mĩ ở đảo Phú Quốc. C. Lấy cớ Quân giải phóng đập tan cuộc hành quân Lam Sơn 719 của Mĩ. D. Lấy cớ “trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plây-ku. Câu 4. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 đã mở ra một bước ngoặt trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta, vì A. đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Pari. B. đã buộc Mĩ phải rút toàn bộ quân viễn chinh về nước. C. đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. D. đã đánh bại hoàn toàn chiến lược "Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ. Câu 5. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì? A. Đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. B. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. C. Đất nước ta hoàn toàn giải phóng . D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. Câu 6. Chiến dịch mở màn trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. chiến dịch Tây Nguyên. B. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. chiến dịch Sài Gòn – Gia Định. D. chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 7. Ngày 2/5/1975 tỉnh nào cuối cùng ở miền Nam được giải phóng? A. Phan Rang. B. Vĩnh Long. C. Cần Thơ. D. Châu Đốc. Câu 8. Nền kinh tế nước ta đạt mức tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn nào? A. Giai đoạn 1976 – 1985. B. Giai đoạn 1986 – 1990. C. Giai đoạn 1991 – 1995. D. Giai đoạn 1996 – 2000. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Đảng ta đã căn cứ vào điều kiện thời cơ như thế nào để đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam? Nội dung kế hoạch đó là gì? Câu 2. (1.5 điểm). Phân tích các yếu tố tạo nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ? Trong các yếu tố đó, yếu tố nào quyết định nhất đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước? VI. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm trang) Phân môn: Lịch sử PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
  5. 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A D A D C PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1: (1,5 điểm) * Điều kiện thời cơ: Năm 1974 - 1975, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng, Bộ Chính trị đã quyết định đưa ra kế hoạch phóng hoàn toàn miền Nam 0,5 trong hai năm 1975 - 1976. * Nội dung của chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam - Bộ Chính trị nhấn mạnh “cả năm 1975 là thời cơ” và chỉ rõ “nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền 0,5 Nam trong năm 1975”. - Đồng thời, nhấn mạnh sự cần thiết tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ 0,5 sở kinh tế, công trình văn hóa giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh. Câu 2: (1,5 điểm) * Các yếu tố tạo nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ - Chủ quan + Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, và Chủ tịch Hồ Chí Minh, với 0,5 đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ đúng đắn, sáng tạo, phương pháp đấu tranh linh hoạt. + Nhân dân hai miền đoàn kết nhất trí, giàu lòng yêu nước vì sự nghiệp giải phóng miền Nam, xây dựng bảo vệ miền Bắc. Hậu 0,5 phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh, đáp ứng kịp thời các yêu cầu của cuộc chiến đấu ở hai miền. - Khách quan + Có sự phối hợp chiến đấu, đoàn kết giúp đỡ nhau của ba dân tộc ở Đông Dương; sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ to lớn của các lực lượng 0,25 cách mạng, hòa bình dân chủ nhất là Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội Chủ nghĩa khác * Yếu tố quan trọng nhất - Trong các yếu tố chủ quan và khách quan yếu tố chủ quan đóng vai trò quan trọng, đặc biệt sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường 0,25 lối chính trị, quân sự là yếu tố quyết định nhất Hết