Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2023_2024_co.pdf
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 9 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌCK Ỳ II BẮC NINH NĂMHỌC: 2023-2024 Môn: Hóa học 9 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án trảlờiđúng trong các câu sau: Câu 1: Dãy các chất nào sauđây đều là hiđrocacbon? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 2: Thành phần phần trămvề khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C 2H6O lần lượt là A. 52,2%; 13,0%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13,0%. C. 13,0%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13,0%; 52,2%. Câu 3: Số liên kết đơn trong phân tửC 4H10 là A. 10. B. 13. C. 14. D. 12. Câu 4: Hóa chất dùng để loạibỏ khí etilen có lẫn trong khí metan là A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong. to Câu 5: Phương trìnhđốt cháy hiđrocacbon X như sau: X+3O2 2CO 2 2H2 O Hiđrocacbon X là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 6: Rượu etylic và axit axeticđều tác dụng được với A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na. Câu 7: Thành phần chủyếucủa khí thiên nhiên là A. CO2. B. H2O. C. CH4. D. NaCl. Câu 8: Pha loãng 10 ml rượu etylic 90 o bng nước nguyên chất thành 20 ml dung dịch rượu. rượu của dung dịch rượu trên là A. 50o. B. 40o. C. 45o. D. 55o. Câu 9: Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do A. Trong phân tửrượu có 6 nguyên tử hiđro. B. Trong phân tửrượu có 1 nguyên tử oxi. C. Trong phân tửrượu chỉ có liên kết đơn. D. Trong phân tửrượu có nhóm –OH. Câu 10:iấmăn là dung dịch axit axetic có nng đ là A. 5% - 9%. B. 2% - 5%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 11: Dung dịch axit axetic phảnứng được vớitấtcả các chất trong dãy nào sauđây? A. Na, NaCl, CuO. B. Na, CuO, HCl. C. NaOH, Na, CaCO3. D. NaOH, Cu, NaCl.
- Câu 12: Cho 11,2 lít khí etilen (đktc) tác dụng vớinước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phảnứng là A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%. II. TỰLUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) êu hiện tượng và viết phương trình hóa hc xảy ra (nếu có) trong các trưng hợp sau: a) Dẫntt khí etilen đếndư qua dung dịch brom màu da cam. b) Cho mua vào cốc chứarượu etylic. c)hỏ vài git dung dịch axit axetic vào mảnh giấy qu tím. Câu 2 (1,5 điểm) ng phương pháp hóa hc hãy phân biệt các chất khí không màuđ ng trong các l riêng biệt sau: CH4, C2H4 và CO2. Câu 3 (3,0 điểm) ốt cháy hoàn toàn 1,4 gam rượu etylic. a) Tính thể tích không khí cần dùng cho phảnứng trên, biết khí oxi chiếm 20thể tích không khí (thể tích các khíđoởđiều kiện tiêu chun). b) Dẫn toàn bsản phm cháy thu đượcở trên vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Tính khối lượng kếttủatạo thành và cho biết khối lượng dung dịch sau phảnứng tăng lên hay giảmđi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu. (Cho biết NTK của m t nguyên t: H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40; Br = 80) ===Hết===
- SỞ GIÁODỤCVÀ ĐÀOTẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌCKỲII NĂMHỌC: 2023-2024 Môn: Hóa học 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM 0,25đ 1-A; 2-A; 3-B; 4-A; 5-A; 6-D; 7-C; 8-C; 9-D; 10-B; 11-C; 12-A x 12 = 3đ II. TỰLUẬN a) Hiện tượng: Dung dịch brom mất màu. 1,0đ C2H4 + Br2 C2H4Br2 Câu 1 b) Hiện tượng: Mu natri tan dần, có khí không màu sinh ra. 1,0đ (2,5đ) 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 0,5đ c) Hiện tượng:Qu tím chuyển đỏ. - Dẫn l ần lượt các khí vào dung dịch Ca(OH)2 dư hn biết được mi ếu xuất hiện kếttủa trng khíđó là CO 2. chất 0,5đ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3.0,5= Câu 2 hông hiện tượng là CH4, C2H4. 1,5đ) (1,5đ) - Dẫn 2 khí cn lại vào dung dịch brom. +hí nào làm mất màu dung dịch brom, khíđó là C 2H4 C2H4 + Br2 C2H4Br2 + Cnlại là khí CH4. a) nrượu = 0,4(mol) 0,25đ t 0 0,5đ PTHH: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3 H2O 0,4 1,2 0,8 1,2 (mol) 0,5đ => VO2 = 1,2 . 22,4 = 26,88 (L) 0,5đ => Vkhông khí = 26,88.100:20 = 134,4(L) Câu 3 b) (3,0đ) PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,8 0,8 (mol) 0,5đ => mCaCO3 = 0,8 .100 = 80(g) 0,25đ Ta có mCO2 + mH2O = 0,8 .44 + 1,2 . 18 = 56,8 (g) < 80(g) 0,5đ hối lượng dung dịch thu được giảm:0-56,8 = 23,2(g)