Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_co.pdf
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂMHỌC: 2022-2023 Môn: HOÁ HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giaođề ) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Phản ứngđiều chế poli etylen từ etylen được gọi là phản ứng: A. thế B. trùng hợp C. hóa hợp D. phân hủy Câu 3: Để thu tách khí CH4 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 và CH4. Ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch dùng dư nào dướiđây? A. Ca(OH)2 B. H2SO4 C. NaCl D. KNO3 Câu 4: Cặp chất nào dướiđây cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na2CO3, HCl B. KHCO3, KOH C. K2CO3, NaOH D. KHCO3, H2SO4 Câu 5: Thành phần chính củađá vôi là: A. CaCO3 B. K2CO3 C. CaO D. Ca(OH)2 Câu 6: Cho các chất sau: CH4, CH2=CH2, CH2=CH-CH3, CH3-CH3, CH≡CH. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Dãy chất nào dướiđây tác dụng với axit axetic CH 3COOH: A. Na, CuO, NaCl B. Na2CO3, CuO, KOH C. Mg, Cu, K2CO3 D. Fe, ZnO, NaNO3 to Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: C2H2 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O Tổng hệ số khi cân bằng phương trình là: A. 9 B. 11 C. 13 D. 15 Câu 9: Cho 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch Br2 1M. Thể tích khí CH4 có trong hỗn hợp trên là: A. 7,84 lít B. 8,96 lít C. 11,2 lít D. 6,72 lít Câu 10: Giấmăn là dung dịch axit axetic có nồngđộ: A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 3% - 6%. D. từ 2% - 5%. Câu 11: Dãy chất nào dướiđây chỉ gồm các hiđrocacbon: A. CH4, C2H4, C2H4O B. C2H6O, CH4, C2H6 C. C2H2, C2H6, C2H4 D. C2H4O2, CH4O, CH4 Câu 12: Để dập tắtđám cháy nhỏ do xăng,dầu người ta dùng biện pháp: A. Phun nước vào ngọn lửa. B. Phủ cát vào ngọn lửa. C. Thổi oxi vào ngọn lửa. D. Phun dung dịch muốiăn vào ngọn lửa. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng hoá học sau: (1) (2) (3) C2H4 ⎯⎯→ C2H5OH ⎯⎯→ CH3COOH ⎯⎯→ CH3COOC2H5 (4) (5) (6) C2H4Br2 C2H5ONa (CH3COO)2Zn Câu 2: (1,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất lỏngđựng trong các lọ mất nhãn sau: C2H5OH, CH3COOH, NaOH Câu 3: (3,0 điểm) Cho m gam Mg tác dụng vừađủ với 400 ml dung dịch CH 3COOH aM. Sau khi phản ứng thì thu được 13,44 lít khí ở đktc. a. Tính m và a. b. Nếu lấy lượng axit như trên tác dụng với 200ml dung dịch NaHCO3 1,5M thì thu được V lít khí (đktc). Tính V? Cho biết: O = 16; H = 1; Mg = 24; Br = 80 === Hết ===
- SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀKIỂM TRA HỌCKỲII NĂMHỌC: 2022-2023 Môn: HOÁ HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu trả lờiđúng được 0,25điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B A C A B B C A D C B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm xt Câu 1 C2H4 + H2O ⎯⎯→ C2H5OH (1) 0,5 mengiam C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯→ CH3COOH + H2O (2) 0,5 o H2 SO 4 ,d,t 0,5 CH3COOH + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→CH3COOC2H5 + H2O (3) 0,5 C2H4 + Br2 ⎯⎯→ C2H4Br2 (4) 0,5 2C2H5OH + 2Na→ 2C 2H5ONa + H2 (5) 0,5 2CH3COOH + MgO→ (CH 3COO)2Mg + H2O (6) Câu 2 Lấy mỗi chất một ít ra ống nghiệm, rồi nhúng quỳ tím vào - Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển màuđỏ là: CH 3COOH - Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển màu xanh là: NaOH 1 - Nếu ống nghiệm nào không làm quỳ tím đổi mầu là: C 2H5OH điểm Câu 3 V 13,44 n0,6 ml== = H2 22,4 22,4 0,5 Mg + 2CH COOH→ (CH COO) Mg + H (1) 3 3 2 2 Mol: 0,6 1,2 0,6 0,5 a, Theo phương trình (1) và bài ta có: n=0,6 mol === m n . M 0,6.24 = 14,4g Mg Mg 0,5 n1,2 mol= CH3 COOH Đổi 400ml =0,4 lít n 1,2 CMM() CH COOH = = = 3 3 V 0,4 0,5 b, Đổi 200ml = 0,2 lít n= C. V = 0,2.1,5 = 0,3mol NaHCO3 M CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O (2) Mol: 0,3 0,3 0,3 1,2 0,3 Xét tỉ lệ: vậy muối phản ứng hết axit còn dư: 1 1 0,5 n0,3 mol= => V= n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72(l ) CO2 CO2 Chú Ý: thí sinh giải theo cách khácđún g vẫn chođiểm tốiđa 0,5