Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_9_nam_hoc_2022_2023_co.pdf
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌCK Ỳ II BẮC NINH NĂMHỌC 2022 - 2023 Môn:Địa lý 9 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giaođề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án trả lờiđúng trong các câu sau: Câu 1. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất xám vàđất phù sa. B. Đất badan vàđất Feralit. C. Đất phù sa vàđất Feralit. D. Đất badan vàđất xám. Câu 2. Dân cư và laođộng của vùngĐông Nam Bộ không có nhữngđặcđiểm nào say đây? A. Mật độ dân số thấp nhất cả nước. B. Lựclượng laođộng dồi dào. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Lao động lành nghề đông đảo. Câu 3. Trong cơcấu kinh tế củaĐông Nam Bộ năm 2002, công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng là: A. 59,1% B. 59,2% C. 59,3% D. 59,4% Câu 4. Cây cao su chủ yếu phân bố ở các tỉnh: A. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. B. Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh. D. Bình Dương, Tây Ninh,Đồng Nai. Câu 5. Về vị tríđịa lý,Đồng bằng sông Cửu Long giáp với A. Tây Nguyên,Đông Nam Bộ, biển. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển. C. Đông Nam Bộ, Campuchia, biển. D. Campuchia, Lào, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở khu vực nào sauđây? A. Bán đảo Cà Mau. B. Ven bờ Vịnh Thái Lan. C. Ven bờ biểnĐông. D. Dọc sông Tiền và sông Hậu. Câu 7. Đồng bằng sông Cửu Long là: A. vùng trọngđiểm cây công nghiệp lớn nhất trong cả nước. B. vùng trọngđiểm lúa lớn nhất trong cả nước. C. vùng trọngđiểm chăn nuôi gia súc lớn nhất trong cả nước. D. vùng trọngđiểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 8. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. gạo, hàng may mặc, nông sản. C. gạo, thủy sảnđông lạnh, hoa quả. D. gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công. Câu 9. Nghề làm muối được phát triển mạnh ở: A. ven biển Nam Trung Bộ. B. ven biển Bắc Trung Bộ. C. ven biển Bắc Bộ. D. ven biển Nam Bộ. Câu 10. Đitừ đất liền rađến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận thuộc chủ quyền trên biển của nước ta lần lượt là: A. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy,đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. B. Tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, thềm lụcđịa,đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải,đặc quyền kinh tế, thềm lục địa. D. Lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải. Câu 11. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tươngứng là: A. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2. B. 3 260km và khoảng 1,0 triệu km 2. C. 3 460km và khoảng 2,0 triệu km2. D. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km 2.
- Câu 12.Đâu không phải là phương hướng đểbảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Câu 1. (3,0điểm) Trình bày nhữngđiều kiện tự nhiên thuận lợi để Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nước? Câu 2. (4,0điểm) Cho bảng số liệu: Diện tích, sảnlượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nướcnăm 2021 Năm Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 3965,0 7240,0 Sảnlượng (triệu tấn) 24,3 43,9 Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022 a) Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa củaĐồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. b) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2021. c) Từ bảng số liệu và biểuđồ đã vẽ, rút ra nhận xét. ===Hết=== 2
- SỞ GIÁODỤCVÀ ĐÀOTẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐIHỌCKỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂMHỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lý 9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Mỗi câu trảlờiđúng 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C A C D B C A C B D II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Địa hình thoải,độ cao trung bình, bềmặt lượn sóng. 0,50 (3,0điểm) Thuận lợi: Tạo mặt bằng rộng thích hợp cho việc hình thành các 0,25 vùng chuyên canh cây công nghiệp. - Đất badan khá mầu mỡ, đất xám phù sa cổ,đất phù sa sông Đồng Nai 0,50 Thuận lợi cho việc phát triển cả cây công nghiệp lâu năm (cao su, hồ tiêu,điều, cà phê) và cây công nghiệp hàng năm(đậu tương, lạc, mía, 0,25 thuốc lá). - Khí hậucận xíchđạo nóngẩm. Thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp có nguồngốc nhiệt 0,50 đới cho năng suất cao vàổn định. 0,25 - Nguồn nước: Hệ thống sông Đồng Nai (gồm sông Đồng Nai, sông Sài Gòn và sông Bé) và nguồn nước ngầm phong phú. 0,50 Thuậnlợi: Cung cấpnước cho sản xuất cây công nghiệp, đặc biệt 0,25 nguồn nước ngầm cung cấp nước cho sản xuất cây công nghiệp về mùa khô. Câu 2 a. Tính tỉ lệ: 1,00 (4,0điểm) Tỉ lệ diện tích, sản lượng lúa củaĐồng bằng sông Cửu Long và cảnướcnăm 2021 Đơnvị:% Đồng bằng sông Năm Cảnước Cửu Long Diện tích 54,7 100 Sảnlượng 55,3 100 2,00 b. Vẽ biểuđồ +Dạng biểu đồ:Gồm01 hình tròn thể hiện tỉ trọng diện tích lúa (các loại biểuđồ khác không chođiểm) + Yêu cầu: Chính xác, khoa học, có đầy đủsố liệu trên biểu đồ, tên biểu đồ, chú giải (thiếu, sai mỗi yêu cầu trừ 0,25điểm) c. Nhận xét: - Năm 2021 Đồng bằng sông Cửu Long chiếmtỉ trọng lớn cảvề diện tích 0,50 và sản lượng lúa so với cảnước (d/c); - Trong sản xuất lúa củacảnước, Đồng bằng sông Cửu Long giữ vai trò 0,50 đặc biệt quan trọng. TỔNGĐIỂM TOÀN BÀI 10,00 3