Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 4 trang Thùy Uyên 12/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_9_nam_hoc_2021_2022_co.pdf

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO ĐỀKIỂM TRA CUỐIHỌCK Ỳ 2 BẮC NINH NĂMHỌC 2021 - 2022 Môn:Địa lý - Lớp 9 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giaođề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Chọn phương án trả lờiđúng trong các câu sau: Câu 1. Vị trí địa lý củaĐông Nam Bộ tiếp giáp với các vùng kinh tế nào sauđây: A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ,Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ,Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. Đầu mối giao thông quan trọng nhất của vùngĐông Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 3. Trong cơcấu kinh tế củaĐông Nam Bộ năm 2002, chiếm tỷ trọng lớn nhất là khu vực A. nông, lâm, ngư nghiệp. B. dịch vụ. C. công nghiệp - xây dựng. D. thuế và các sản phẩm từ thuế. Câu 4. Vùng nào trong số các vùng sauđây làđịa bàn có sức thu hút mạnh nhất nguồnđầutưtừ nước ngoài: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 5. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phèn, mặn. B. đất phù sa ngọt. C. đất khác. D. đất cát ven biển. Câu 6. Trong cơcấu các ngành công nghiệp của vùngĐồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp nào sauđây chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Cơ khí nông nghiệp. B. Vật liệu xây dựng. C. Chế biếnlương thực, thực phẩm. D. Khai khoáng. Câu 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ. C. Thành phố Mỹ Tho D. Thành phố Long Xuyên. Câu 8. So với các vùng khác,đặcđiểm không phải củaĐồng bằng sông Cửu Long là: A. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất cả nước. B. Là vùng trồng câyăn quả lớn nhất cả nước. C. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất cả nước. D. Năng suất lúa cao nhất cả nước. Câu 9. Vùng nước phía trong đường cơsở, tiếp giáp với đất liền được gọi là: A. nội thủy. B. thềm lục địa. C. lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 10. Đường bờ biểnnước ta từ Móng Cáiđến Hà Tiên có chiều dài là: A. 4600 km. B. 3260 km. C. 2360 km. D. 1650 km. Câu 11. Nhận định nào sauđây không đúng với nghề làm muối ở vùng biển nước ta? A. Là nghề sản xuất truyền thống. B. Phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng. C. Phát triển ở các tỉnh ven biển. D. Phát triển nhất ở cực Nam Trung Bộ. Câu 12. Cảng biển có công suất lớn nhất nước ta là? A. Sài Gòn. B. Hải Phòng. C. Cái Lân. D. Dung Quất. 1
  2. II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Câu 1. (3,0điểm) a) Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển? b) Nêu những thuận lợi về mặt tự nhiênđể phát triển ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản? Câu 2. (4,0điểm) Cho bảng số liệu: Sảnlượng thủy sản củaĐồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơnvị: triệu tấn) Năm 2010 2013 2015 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 3,0 3,4 3,6 4,6 Cả nước 5,1 6,0 6,5 8,4 Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021 a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sảnlượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm trên. b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. ===Hết=== 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐIHỌCKỲ2 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂMHỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lý - Lớp 9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Mỗi câu trảlờiđúng 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D A C B D A B B A II. TỰ LUẬN (7,0điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển vì: 1,50 (3,0điểm) - Vùng biển nước ta giàu tiềmnăng, cóđiều kiện phát triển nhiều ngành 0,5 kinh tế biển. Phải phát triển tổng hợp kinh tế biển mới khai thác hợp lí các nguồnlợi biển, mang lại hiệu quả kinh tế cao. - Các ngành kinh tế biển có mối quan hệchặt chẽvới nhau. 0,25 - Tạo ra cơcấu kinh tế đa dạng, tạo nhiều việc làm và nâng cao đời 0,5 sống nhân dân. - Môi trường vùng biển không thể tách rời 0,25 b. Thuận lợi vềmặt tự nhiên để phát triển ngành khai thác, nuôi 1,50 trồng và chế biến hảisản: - Nước ta có đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tếrộng 0,25 - Hải sản phong phú (hơn 2000 loài cá, trên 100 loài tôm ) 0,25 - Tổng trữlượng hảisản lớn (khoảng 4 triệutấn), cho phép khai thác 0,25 1,9 triệu tấn/năm - Có 4 ngư trường trọngđiểm (kể tên) 0,25 - Dọc bờ biển có nhiều đầm, phá, vũng vịnh, thuận lợi nuôi trồng thủy 0,25 sảnnước lợ. - Khí hậu nóng nên hoạt động đánh bắt, nuôi trồng diễn ra quanh năm 0,25 Câu 2 a. Vẽ biểuđ ồ: 2,00 (4,0điểm) +Dạng biểu đồ:dạng cột ghép (các loại biểu đồ khác không chođiểm) + Yêu cầu: Chính xác, khoa học, có đầy đủsố liệu trên biểu đồ, tên biểu đồ (thiếu, sai mỗi yêu cầu trừ 0,25điểm) b. Nhận xét: 2,00 - Từnăm 2010 đếnnăm 2022 sảnlượng thủysảncủa Đồng bằng sông 1,00 Cửu Long và cảnướcđều tăng (d/c); - Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm tỷ 1,00 trọng cao (trên 50% sảnlượng thủy sản cảnước ). TỔNGĐI ỂM TOÀN BÀI 10,00 3