Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 9 - Năm học 2013-2014 - Phạm Thị Thu Thoa (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 9 - Năm học 2013-2014 - Phạm Thị Thu Thoa (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_9_nam_hoc_2013_2014.doc
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán 9 - Năm học 2013-2014 - Phạm Thị Thu Thoa (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD & ĐT HỒNG BÀNG Ngày tháng 9 năm 2013 TRƯỜNGTHCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán 9 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phương trình, Biết nhận dạng Vận dụng việc giải phương trình bậc phương trình pt vào giải bài toán nhất một ẩn .Giải bậc nhất một bằng cách lập bài toán bằng cách ẩn. phương trình. lập phương trình. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỉ lệ % 2,5 % 10% 12,5% 2. Bất phương Hiểu cách xác định Vận dụng HDT trình bậc nhất một được nghiệm và tập thức vào bài ẩn.Phân thức đại nghiệm của bất tập tìm GTNN số. phương trình.Biết giải của một phân bất phương trình bậc thức đại số. nhất một ẩn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 1,0 1,0 2,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 10% 22,5% 3. Tứ giác,diện Biết nhận dạng các loại Vận dụng công tích tứ giác. Thể tứ giác. Biết áp dụng thức tính diện tích tích của hình hộp công thức để tính thể tích để tính diện tích chữ nhật. của hình hộp chữ nhật. hình thang. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 1,25 0,5 2,0 Tỉ lệ % 2,5% 12,5% 5% 20% 3. Định lý Ta-lét và hệ Hiểu cách tính độ dài Vận dụng tính chất của quả của định lý Ta-lét, của một đoạn thẳng dựa hai tam giác đồng dạng tam giác đồng dạng. vào định lý và hệ quả vào việc tính diện tích của định lý Ta-lét. tam giác. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Biết cách tìm căn - Hiểu điều kiện để A bậc hai số học của xác định A 0 Từ đó một số thực không suy ra điều kiện của biến âm, biết áp dụng trong biểu thức dựa vào 4. Căn bậc hai được hằng đẳng HĐT A2 A tính thức A2 A giá trị của một biểu thức khi tính căn bậc hai và giải phương trình của một biểu thức. 1
- Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 1,0 0,25 1,0 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 0% 2,5% 10% 25% Biết dựa vào hệ thức để tính độ 5. Hệ thức luợng dài của đoạn trong tam giác thẳng.Biết vẽ vuông. hình chính xác để tính toán và chứng minh. 1 1 2 Số câu 0,25 1,25 1,5 Số điểm 2,5% 12,5 15% Tỉ lệ % % Tổng số câu 6 8 3 1 18 Tổng số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Duyên Nguyễn Thị Lãm Phạm Thị Thu Thoa 2
- PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng 9 năm 2013 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán 9 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: - Đề khảo sát gồm 02 trang; - Học sinh làm bài ra tờ giấy thi I . TRẮC NGHIỆM (2,0đểm) Chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu mà em chọn Câu 1. Biểu thức 4 có nghĩa khi x 1 A. x > 0 B. x 1 C. x 0 và x 1 D. x 0 và x 1 Câu 2. Căn bậc hai số học của 25 bằng A. ( 5) 2 B. - ( 5) 2 C.- 52 D. ( 5) 2 và - ( 5) 2 . Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 2x 1 Câu 4. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x <2 Câu 5. Cho hình vẽ sau, biết AB// DE. Giá trị của x là A B 6 A. 15 B. 14 8 C x C. 13 D. 12 9 D E AB 1 2 Câu 6. ABC ~ DEF có = và S DEF = 90 cm . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: DE 3 A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2 Câu 7. Hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54cm3 B. 54cm 2 C. 30cm 2 D. 30cm3 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Độ dài đoạn BH bằng A. BH = 3,6 cm B. BH = 4,4 cm C. BH = 3 cm D. BH = 2 cm II . TỰ LUẬN ( 8 điểm) 3
- Bài 1 (2,0 điểm). 1 2x 1 5x 1. Giải bất phương trình: 2 4 8 2. Giải phương trình sau: x2 6x 9 10 Bài 2 (1,0 điểm). Một đoàn tàu hoả đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Lúc từ B trở về A (trên con đường lúc đi) đoàn tàu đó đi với vận tốc trung bình 35 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính quãng đường AB ? Bài 3 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau a) (2- 3) 7 4 3 b) 12 27 3 . 3 Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH.Kẻ HI vuông góc với AB, HK vuông góc với AC. Biết AB =6cm, AC = 8cm. a) Tính AH. b) Tứ giác AIHK là hình gì ? c) Gọi M là trung điểm của BH, Q là trung điểm của HC. Tính diện tích của tứ giác IMQK. Bài 5 (1,0 điểm). 2010 x 2680 Tìm các giá trị của x để biểu thức: A ( x 0) x 2 1 có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. ... Hết đề ... Họ và tên thí sinh : ..................................................... SBD : ............................................. Giám thị số 1: ........................................................... ; Giám thị số 2:.............................................. 4
- PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng 9 năm 2013 BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán 9 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D A D A D A II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1. Giải bất phương trình 1 2x 1 5x 2(1 2x) 16 1 5x 2 0,25 4 8 8 8 8 2 4x 16 1 5x x 15 0 0 x 15 0 x 15 8 8 0,5 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 15 1 2. Giải phương trình sau (2,0điểm) x2 6x 9 10 (x 3) 2 = 10 0,5 x 3 = 10 x – 3 = 10 hoặc x – 3 = - 10 1) x – 3 = 10 x = 13 2) x – 3 = -10 x = -7 0,25 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 13; x2 = -7 0,25 Gọi quãng đường AB là x(km) (đ/k x >0) 0,25 Thời gian tàu hỏa đi từ A đến B là: x (giờ) 45 Thời gian tàu hỏa đi từ B về A là: x (giờ) 35 1 2 Theo bài ra, thời gian từ B về A nhiều hơn thời gian từ A đến B là 12 phút =(giờ) 5 (1,0điểm) x x 1 9x 7x 63 Nên ta có phương trình: 35 45 5 315 315 315 9x – 7x = 63 0,5 2x = 63 x = 31,5 (thoả mãn) Trả lời: Quảng đường AB dài 31,5 km. 0,25 5
- 2 0,5 3 a) (2- 3) 7 4 3 = 2 3 2 3 2 3 . 2 3 4 3 1 (1,0điểm) 0,5 b) 12 27 3 . 3 (2 3 3 3 3). 3 12 B Vẽ hình đúng cho phần a) M 0,5 H I Q A K C a) Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABC ta có: 0,25 BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 62 + 8 2 = 100 BC = 10 (cm) Xét tam giác ABC vuông ở A, có AH BC 4 Theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác ta có (3,0điểm) AH. BC = AB.AC 0,5 AH = 4,8(cm) b) Chứng Tứ giác AIHK có IAK = AKH = AIH = 90 (gt) Suy ra tứ giác AIHK là hcn (tứ giác có 3 góc vuông) 0,5 c) Chứng minh được tứ giác IMQK là hình thang vuông 0,75 Tính BH = 3,6cm HC = 6,4cm ta có IM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BH trong tam giác 1 vuông BIH nên IM = BH = 1,8(cm) 2 KQ là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền CH trong tam giác vuông 1 CKH nên KQ = CH = 3,2 (cm) 2 0,25 Do tứ giác IMQK là hình thang vuông nên diện tích của IMQK là: SIMQK = ( IM + KQ).IK: 2= (1,8 + 3.2).4,8 : 2 = 12(cm2) 0,25 2010x 2680 Ta có A 5 x2 1 335x2 335 335x2 2010x 3015 335(x 3)2 (1,0điểm) = 335 335 0,5 x2 1 x2 1 0,5 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 335 khi x = – 3. Lưu ý: học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm 6

