Bài giảng Toán Lớp 9 - Tuần 12 - Tiết 23: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau - Năm học 2023-2024 - Phạm Thùy Giang

docx 6 trang Thùy Uyên 04/12/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tuần 12 - Tiết 23: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau - Năm học 2023-2024 - Phạm Thùy Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_giang_toan_lop_9_tuan_12_tiet_23_duong_thang_song_song_v.docx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tuần 12 - Tiết 23: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau - Năm học 2023-2024 - Phạm Thùy Giang

  1. Kế hoạch bài dạy - ĐS 9 Năm học 2023 - 2024 Ngày 22/11/2023 22/11/2023 Ngày soạn Dạy Tiết 4 2 13-11-2023 Lớp 9A 9C Tuần 12 - Tiết 23: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I. MỤC TIấU 1- Kiến thức, kĩ năng: Sau khi học xong bài này, học sinh: a. Kiến thức: - Biết và hiểu được điều kiện khi nào hai đường thẳng y = ax+b (a 0) và y = a’x+b’ (a’ 0) cắt nhau, song song nhau, trựng nhau. - Vận dụng điều kiện đú để chỉ ra cỏc cặp đt song song, cắt nhau và làm cỏc bài toỏn liờn quan đến hàm số,.. b. Kĩ năng: Hỡnh thành kĩ năng tỡm cỏc giỏ trị của tham số trong cỏc hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chỳng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trựng nhau 2- Định hướng phỏt triển phẩn chất và năng lực học sinh: a. Cỏc phẩm chất: - Tự lập, tự tin, tự chủ và cú tinh thần vượt khú. - Chủ động lĩnh hội kiến thức. b. Cỏc năng lực chung: - Hỡnh thành cỏc năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực tự học; Năng lực tớnh toỏn; Năng lực phỏt triển ngụn ngữ. c. Cỏc năng lực chuyờn biệt: - Năng lực lập luận logic trong toỏn học - Năng lực lưu trữ thụng tin toỏn học - Năng lực vận dụng toỏn học vào giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ : 1. GV: mỏy tớnh xỏch tay, thước thẳng, giỏo ỏn. 2. HS: - Sgk, vở ghi, đồ dựng học tập. - Chuẩn bị bài mới III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Hoạt động khởi động: - GV kiểm tra bài cũ Cõu hỏi kiểm tra Học sinh trả lời Điểm GV: Phạm Thựy Giang Trường THCS Nguyễn Chuyờn Mỹ
  2. Kế hoạch bài dạy - ĐS 9 Năm học 2023 - 2024 - Vẽ trờn cựng một mặt phẳng + Vẽ đồ thị toạ độ, đồ thị cỏc hàm số y = 2x - Đồ thị của hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua hai 3 và y = 2x + 3. điểm O(0;0) và E(1;2). - Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm M(0;3) và N(-1,5; 0). 3 y y = 2x + 3 y = 2x 3 ỷ 2 Vẽ đỳng -1,5 x 4 1 - 1 HS lờn bảng, dưới lớp làm ra giấy nhỏp - HS đổi bài chấm chộo theo đỏp ỏn biểu điểm của GV và GV chấm bài của 2 HS - GV nhận xột ý thức làm bài về nhà của HS và đỏnh giỏ việc nắm kiến thức và kĩ năng của HS ở bài học trước. * Đặt vấn đề: - Nờu nhận xột về hai đồ thị này. + Nhận xột : Đồ thị hàm số y= 2x + 3 song song với đồ thị hàm số y = 2x. Hai hàm số cú hệ số a cựng bằng 2. Trờn cựng một mặt phẳng hai đường thẳng cú những vị trớ tương đối nào? Với hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) khi nào song song, khi nào trựng nhau, khi nào cắt nhau, ta sẽ lần lượt xột. B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG CẦN ĐẠT HĐ1: Đường thẳng song song. - Yờu cầu 1 HS khỏc lờn vẽ tiếp đồ - HS.TB lờn vẽ tiếp đồ thị hàm 1. Đường thẳng song song. thị hàm số y = 2x – 2 trờn cựng mặt số y = 2x – 2 trờn cựng mặt Hai đường thẳng phẳng toạ độ với hai đồ thị phẳng toạ độ với hai đồ thị đó y = ax + b (a 0) y = 2x + 3 và y = 2x đó vẽ. vẽ và y = a’x + b’(a’ 0) - Cả lớp làm ?1 phần a.Vẽ đồ thị của cỏc hàm số sau trờn cựng một mặt phẳng tọa độ: y = 2x + 3; y = 2x – 2 vào vở. GV: Phạm Thựy Giang Trường THCS Nguyễn Chuyờn Mỹ
  3. Kế hoạch bài dạy - ĐS 9 Năm học 2023 - 2024 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG CẦN ĐẠT y y = 2x + 3 - Nờu nhận xột về đồ thị của hàm số y = 2x y = 2x + 3 và y = 2x – 2 3 - Hai đường thẳng y =2x + 3 và ỷ y = 2x -2 2 y = 2x – 2 cựng song song với đường thẳng y = 2x. -1,5 x 1 - Một cỏch tổng quỏt, hai đường thẳng y = ax + b (a 0) -2 và y = a’x + b’ (a’ 0) khi nào song song với nhau ? khi - Hai đường thẳng y = 2x+ 3 và nào trựng nhau ? y = 2x – 2 song song với nhau vỡ cựng song song với đường - Kết luận SGK : thẳng y = 2x. Đường thẳng y = ax + b (d) a 0 - HS: Hai đường thẳng Đường thẳng y= a’x + b’(d’) a’ y = ax + b (a 0)và y = a’x + + (d) // (d’)  a = a’, b b’ 0 b’ (a’ 0) song song với nhau + (d)  (d’)  a = a’, b = b’. a a' khi và chỉ khi a = a’ và b b’, (d)//(d') b b' trựng nhau khi a = a’ và b= b’. a a' (d)  (d') b b' - Một HS nhắc lại kết luận * Vậy phần 1 chỳng ta đó xột được những th nào của hai đường thẳng, th đú xảy ra khi nào? - Cũn lại th nào => Hai đường thẳng khụng sogn song khụng trựng nhau sẽ căt nhau. Vậy dấu hiệu nhận biết là gỡ? - Song song  a = a’, b b’ - Trựng nhau a = a’, b = b’. - Cắt nhau HĐ2: Hai đường thẳng cắt nhau - Nờu [?2](cú bổ sung cõu hỏi). -Trong ba đường thẳng đú, 2. Đường thẳng cắt nhau. Tỡm cỏc cặp đường thẳng song đường thẳng y = 0,5x + 2 và song, cỏc cặp đường thẳng cắt y = 0,5x – 1 song song với nhau trong cỏc đường thẳng sau : nhau vỡ cú hệ số a bằng nhau, y = 0,5x + 2 ; y = 0,5x – 1 hệ số b khỏc nhau. y = 1,5x + 2 Giải thớch.? Hai đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 1,5x + 2 khụng song GV: Phạm Thựy Giang Trường THCS Nguyễn Chuyờn Mỹ
  4. Kế hoạch bài dạy - ĐS 9 Năm học 2023 - 2024 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG CẦN ĐẠT - Đưa hỡnh vẽ sẵn đồ thị ba hàm số song, cũng khụng trựng nhau, trờn để minh hoạ cho nhận xột trờn. chỳng phải cắt nhau. Tương tự, hai đường thẳng y y = 1,5x + 2 y = 0,5x – 1 và y = 1,5x + 2 cũng cắt nhau. y = 0,5x + 2 - HS quan sỏt đồ thị trờn bảng 2 phụ x -4 4 0 2 3 -1 y = 0,5x - 1 - Nhận xột điểm cắt nhau của 2 đồ thị. - Một cỏch tổng quỏt đường thẳng - Đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và y = ax + b (a 0) và y = 1,5x + 2 cắt nhau tại điểm y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau khi cú tung độ bằng 2 nào ? (bằng b) Hai đường thẳng - Đưa ra kết luận - Đường thẳng y = ax + b (a y = ax + b (a 0) (d) cắt (d’) a a’ 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt và y = a’x + b’ (a’ 0) - Khi nào hai đường thẳng cắt nhau nhau khi và chỉ khi a a’. cắt nhau khi và chỉ khi a a’ tại một điểm trờn trục tung. - HS kết luận SGK Chỳ ý: - Vận dụng kiến thức trờn giải một - Ta cú d1 cắt d2 tại một điểm số bài tập. trờn trục tung khi và chỉ khi Khi a a’ và b = b’ thỡ hai , do a a đú (d) cắt (d’) tại một điểm trờn trục tung cú tung độ là b. b b C. Hoạt động luyện tập - Đọc đề bài tr 54 SGK. - Một HS đọc đề bài 3. Bài tập ỏp dụng: - Hàm số y = 2mx + 3 và - HS trả lời : a.-Hàm số y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 Hàm số y = 2mx + 3 cú hệ số y = (m + 1)x + 2 là hàm số bậc Xỏc định hệ số a, b, a’, b’ bằng bao a = 2m ; b = 3. nhất khi nhiờu ? Hàm số y = (m + 1)x + 2 cú hệ 2m 0 m 0 số a’ = m + 1 ; b’ = 2. m 1 0 m 1 - Hai hàm số trờn là hàm số bậc -Đồ thị hàm số y = 2mx + 3 nhất khi và y = (m + 1)x + 2 cắt nhau GV: Phạm Thựy Giang Trường THCS Nguyễn Chuyờn Mỹ
  5. Kế hoạch bài dạy - ĐS 9 Năm học 2023 - 2024 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG CẦN ĐẠT - Tỡm điều kiện của m để hai hàm 2m 0 m 0 a a’ hay 2m m + 1 m 1 0 m 1 số là hàm số bậc nhất. m 1 - Ghi lại điều kiện lờn bảng m 0 - Hoạt động theo nhúm Vậy: hai đường thẳng cắt nhau và m -1. a. Đồ thị hàm số y = 2mx + 3 khi và chỉ khi - Sau đú yờu cầu HS hoạt động và y = (m + 1)x + 2 cắt nhau m 0 ; m -1 và m 1. theo nhúm để hoàn thành bài toỏn. a a’ hay 2m m + 1 b. Hàm số y = 2mx + 3 và Nửa lớp làm cõu a m 1 y = (m + 1)x + 2 đó cú b b’ Nửa lớp làm cõu b. Kết hợp điều kiện trờn, hai (3 2) vậy hai đường thẳng đường thẳng cắt nhau khi và song song với nhau chỉ khi m 0 ; m -1 và m a = a’hay 2m = m+1 1. m = 1 (TMĐK) b. Hàm số y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 đó cú b b’ (3 2) vậy hai đường thẳng song - Kiểm tra hoạt động của cỏc song với nhau a = a’hay nhúm. 2m = m+1 m = 1 (TMĐK) - Sau 5 phỳt hoạt động nhúm, lần - HS lớp nhận xột, bổ sung lượt đại diện hai nhúm lờn trỡnh Hs khụng vỡ b ≠ b; bày. - Chốt lại khắc sõu cho HS: Cú thể tỡm giỏ trị của m để đồ thị của hai hàm số cú trựng nhau khụng? Vỡ sao? Qua bài học này ta cần nắm được những kiến thức cơ bản nào. D. Hoạt động vận dụng Bài 20 tr 54 SGK Bài 20 tr 54 SGK -Treo bảng phụ nờu bài tập 20 SGK Ba cặp đường thẳng cắt nhau. trang 54 lờn bảng 1) y = 1,5x + 2 và y = x - 3 -Yờu cầu cỏc HS thảo luận nhúm - Cỏc nhúm thảo luận thống 2) y = 1,5x + 2 và y = x + 2 nhỏ. nhất kết quả. 3) y = 0,5x – 3 và y = x – 3 - Yờu cầu HS nhận xột kết quả cỏc Ba cặp đường thẳng s.song. nhúm. 1) y = 1,5x+2 và y = 1,5x - 1 - Nhận xột.... - Cắt nhau tại một điểm trờn 2) y = x – 3 và y = x + 2 - Tỡm cặp đường thẳng cắt nhau tại a a 3) y = 0,5x–3 và y = 0,5x +3 trục tung khi: một điểm trờn trục tung. b b GV: Phạm Thựy Giang Trường THCS Nguyễn Chuyờn Mỹ
  6. Kế hoạch bài dạy - ĐS 9 Năm học 2023 - 2024 - Cú cặp đường thẳng nào trựng y 1,5x 2 Ta cú: 1) nhau? y x 2 (khụng) y x 3 Bài 21 tr 54 SGK 2) Bài 21 tr 54 SGK y 0,5x 3 Điều kiện để hai hàm số trờn là - Yờu cầu HS làm bài tập vào vở. - Hai HS.TBK lờn bảng trỡnh hàm số bậc nhất. - Hai HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi em m 0 bày, mỗi em làm một cõu m 0 1 làm một cõu 2m 1 0 m 2 a.Đường thẳng y= mx+3 (d) và y = (2m + 1)x – 5 (d’) đó cú b b’ (3 -5).Nờn - HS lớp nhận xột, chữa bài (d)//(d’) m = 2m + 1 - Nhận xột, cú thể cho điểm HS m = -1 (TMĐK) Vậy: (d)//(d’) m = -1 b. (d) cắt (d’) m 2m + 1 m -1. Kết hợp điều kiện trờn.Ta cú: 1 (d) cắt (d’) m 0 ; m - 2 và m -1. E. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng * Hướng dẫn về nhà - Học bài: Học thuộc lý thuyết - Ra bài tập về nhà +Làm bài tập 22; 23; 24/55/SGK. Riờng HS khỏ, giỏi làm thờm bài tập trong SBT. y = ax + b (a 0 d 1  +Hướng dẫn Bài tập 22 SGK:  d1 // d2 a a y a x b (a 0)d2  Vậy hàm số y = ax + 3 và y = -2x song song khi a = -2 - Chuẩn bị bài mới: + ễn lại cỏc kiến thức về đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. +Chuẩn bị thước,mỏy tớnh bỏ tỳi. + Chuẩn bị Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (tt) IV. PHỤ LỤC: BP1 đồ thị hai hàm số: ?2 (y = ax + b, y = ax + b’). An Lóo, ngày thỏng năm 2020 GV: Phạm Thựy Giang Trường THCS Nguyễn Chuyờn Mỹ