Bài giảng Toán 9 (Kết nối tri thức) - Tiết 17: Ôn tập chương I

ppt 16 trang Thùy Uyên 05/06/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 (Kết nối tri thức) - Tiết 17: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_9_ket_noi_tri_thuc_tiet_17_on_tap_chuong_i.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 (Kết nối tri thức) - Tiết 17: Ôn tập chương I

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9A1 Giỏo viờn: Nguyễn Thị Bớch Hạnh
  2. 1)Điền vào chỗ trống( ) để hoàn thành cỏc cụng thức sau: 1) A2 = A 2) A.B = A. B. Với A ;≥ 0 B ≥ 0 A A 3) = Với A ;≥ 0 B > 0 B B 4) A2.B = A B Với B ≥ 0 A AB 5) = Với A.B ;≥ 0 B ≠ 0 B B 1 A  B 6) = Với A ;≥ 0 B ;A≥ 0 ≠ B A B A − B
  3. Bài 1. Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: a. Điều kiện xỏc định của biểu thức 11 − 2x là A. x >5,5 B. x< 5,5 C. x 5,5 D. D .x 5,5 2 b. Biểu thức ( 7 − 3 ) cú giỏ trị là A. 7 − 3 B.B. 37− C. ( 7 − 3) D. 2 c. Căn bậc ba của -125 là: A. 5 B. 25 C.C. - 5-5 D. 5 và -5 1 1 d. Giỏ trị của biểu thức − bằng 2 + 3 2 − 3 A. 4 B. B. − 2 3 C. 0 D. 2 3 5
  4. Bài 2. Giải phương trỡnh: ax)( 2−= 1)2 3 51 b) 60 x− 15 x − 2 = 15 x 63
  5. Giải : b. Điều kiện: x 0 5 1 4.15x − 15x − 15x = 2 6 3 5 1 15x − 15x − 15x = 2 3 3 5 1 −1− 15x = 2 3 3 1 15x = 2 3 15x = 6 15x = 36 36 12 x = = 15 5 (Thoả món điều kiện) 12 Vậy: x = 5
  6. Túm lại: Để giải phương trỡnh chứa biến trong biểu thức lấy căn, ta làm như sau: * Tỡm điều kiện của biến để phương trỡnh cú nghĩa. * Thực hiện cỏc phộp biến đổi căn thức bậc 2 rồi tỡm x. * Đối chiếu điều kiện để kết luận nghiệm.
  7. 1. Toán trắc nghiệm 2. Toán giải phương trình 3. Toán tổng hợp
  8. Bài 4. Cho biểu thức : x 1 1 2 P = − : + Với x > 0 , x 1 x −1 x − x x +1 x −1 a. Rỳt gọn P
  9. b. Tính giá trị biểu thức tại x = 16 c. Tìm giá trị của x để p > 0
  10. a) Rỳt gọn P x 1 1 2 x 1 P = − : 12+ P =− x −1 x − x x: +1 x+−1 x−−1 x ( x 1) x+1 ( x − 1)( x + 1) x −1 x +1 P = : xx(− 1) (xx+− 1)( 1) x −1 (xx+− 1)( 1) P = . xx(− 1) x +1 x −1 P = (Với x >0, x 1) x
  11. x −1 c) Để P > 0 0 Với x > 0 , x 1 x Vỡ x > 0 x 0 x −1 Nờn: 0 x−1 0 x 1 x ( Thoả món điều kiện ) Kết luận: với x > 1 thỡ P > 0
  12. Nội dung chớnh của chương A.Lý thuyết: - Định nghĩa căn bậc 2, căn bậc 2 số học, căn bậc 3. - Điều kiện để căn thức bậc 2 xỏc định, hằng đẳng thức A2 = A - Phộp khai phương 1 tớch và nhõn cỏc căn thức bậc hai - Phộp khai phương một thương và phộp chia hai căn thức bậc hai. - Cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai: ằ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. ằ Khử mẫu của biểu thức lấy căn. ằ Trục căn thức ở mẫu. B.Cỏc dạng bài tập • Toỏn trắc nghiệm • Toỏn thực hiện phộp tớnh • Toỏn rỳt gọn tớnh giỏ trị biểu thức. • Toỏn giải phương trỡnh • Toỏn chứng minh đẳng thức • Toỏn tổng hợp
  13. Để chứng minh đẳng thức A = B ta thường làm theonhư thếmột nào trong? cỏc cỏch sau * Cỏch 1: Biến đổi A thành B * Cỏch 2: Biến đổi B thành A * Cỏch 3: Biến đổi A và B thành C * Cỏch 4: Xột hiệu A - B * Cần chỳ ý đến điều kiện cỏc biến chứa trong biểu thức.
  14. Bài Tập: Chứng minh đẳng thức xx1 1 2− 1 −: + = x−11 x − x x + x −1 x (Với x >0, x 1) Nờu phương phỏp giải bài toỏn trờn?
  15. Hướng dẫn về nhà • ễn lại lý thuyết và cỏc dạng bài tập chương I • Làm cỏc BT 74a; 75a,d ; 76(SGK 40-41) ; BT 107(SBT 20). • Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. • Hướng dẫn bài107(SBT trang 20).Cho biểu thức: 2x+1 x 1+ x3 B= − − x Với x > 0, x 1 3 x −1 x+ x +1 1+ x a) Rỳt gọn B. b) Tỡm x để B = 3.
  16. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT CÁM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO !