Bài giảng Toán 9 (Kết nối tri thức) - Bài: Một số hệ thúc về cạnh và đường cao trong tma giác vuông (Tiết 1) - Đàm Hương Yến
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 (Kết nối tri thức) - Bài: Một số hệ thúc về cạnh và đường cao trong tma giác vuông (Tiết 1) - Đàm Hương Yến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_ket_noi_tri_thuc_bai_mot_so_he_thuc_ve_canh.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 (Kết nối tri thức) - Bài: Một số hệ thúc về cạnh và đường cao trong tma giác vuông (Tiết 1) - Đàm Hương Yến
- HÌNH HỌC 9: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUƠNG (TIẾT 1) GV: ĐÀM HƯƠNG YẾN LỚP 9A3 a) b)
- Kiểm tra bài cũ: Cho hình vẽ: A B H C Chứng minh rằng: a) AHC BAC từ đĩ suy ra AC2 = BC.CH; b) AHB CHA từ đĩ suy ra AH2 = BH.CH. a) b)
- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Hệ thức Tỉ số lượng Hệ thức giữa giữa cạnh giác của cạnh và góc và đường góc nhọn trong tam giác cao vuông Giải tam giác vuơng Ứng dụng thực tế
- A B H C ▪ Hình chiếu của cạnh AB trên BC là: BH ▪ Hình chiếu của cạnh AC trên BC là: CH
- Định lí 1: Trong tam giác vuơng , bình phương mỗi cạnh gĩc vuơng bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh gĩc vuơng đĩ trên cạnh huyền.
- A c b h c' b' B H C a hình 1 2 b = a.b’ 2 2 2 b +c =a c2 = a.c’
- Định lí 2: Trong tam giác vuơng , bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh gĩc vuơng trên cạnh huyền.
- Ứng dụng thực tế
- C AC = ? = 4,875(m) AC = AB + BC BC =? = 3,375(m) BD2 = AB.BC D B 1,5m1,5m A 2,25m2,25m E
- AC = ? (4,875m) AC = AB + BC BD2 BC = = 3,375 (m) AB B 1,5m 2,25m Ứng dụng thực tế
- b b’ a b2 = a.b’
- h b’ c’ h2= b’.c’
- c b h b’ c’ a 1) b2 = a.b’; c2= a.c’ 2) h2= b’.c’
- CÁC CÂU SAU ĐÚNG HAY SAI: A a. AH2 = MH.HN SAI (Vì AMN không M H N phải là vuông) B a. AB2 = BI.BC I SAI (Vì AI không phải là đường cao) A C C b. CM.CB = CN.CD ĐÚNG (Cùng bằng CK2) M N 2 c. MN = BK.DK ĐÚNG D (Vì MN=CK K B và CK2=BK.DK)
- Áp dụng: A 6 8 Bài 1a/68 SGK Tính BH ? B ? H C ABC vuơng tại A cĩ: BC2 = AB2 + AC2 (Định lý Pitago) BC2 = 62+82 = 36 + 64 = 100 BC = 10 (cm) Lại có: AB2 = BH.BC (hệ thức lượng) 62 = BH.10 BH = 36 :10 = 3,6 (cm) Tính CH ?
- Bài 1b/68: 12 x y 20
- Bài tập. Cho hình vẽ. Tính độ dài EH, FH, HG: E 6 8 x y F G H a) Tính FG => FH, HG => EH Tính FG => FH, EH => HG So sánh: EF.EG và EH.FG
- ➢Học thuộc định lý 1, định lý 2. ➢Xem trước định lý 3, định lý 4 SGK/66,67. ➢Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/68. ➢Làm bài 3, 4, 5 SGK/69 8(a,b) SGK/70 .

