Bài giảng Toán 9 - Chương 4 - Bài tập cuối chương 4 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 - Chương 4 - Bài tập cuối chương 4 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_chuong_4_bai_tap_cuoi_chuong_4_truong_thcs.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 - Chương 4 - Bài tập cuối chương 4 - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
- CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- KHỞI ĐỘNG Cho tam giác ABC có BC = 6cm, ABC = 60° và ACB = 40°. Hãy tính: a) Chiều cao CH và cạnh AC. b) Diện tích tam giác ABC. Giải: a) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác có: 3 = . sin = 6. sin 60 = 6. = 3 3 2 Xét ∆ có: መ = 180° − 60° − 40° = 80°. 3 3 Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác có: = = = 5,3 sin 0,98
- CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV
- Bài tập 1 (SGK – tr.92): Cho tam giác vuông tại có đường cao và = 훼 (Hình 40) a) Tỉ số bằng A. sin 훼 B. cos 훼 C. tan 훼 D. cot 훼 b) Tỉ số bằng A. sin 훼 B. cos 훼 C. tan 훼 D. cot 훼 c) Tỉ số bằng A. sin 훼 B. cos 훼 C. tan 훼 D. cot 훼
- LUYỆN TẬP
- NHỮNG MÓN ĂN NGON
- Câu 1. Cho ∆ vuông tại có = 3 , = 4 , = 5 . Ta có : 33 4 A.A. coscos == . B. cos = . 55 5 3 4 C. cos = . D. cos = 4 3
- Câu 2. Cho ∆ 푃 vuông tại , đường cao 퐾, = 9 , 푃 = 12 . Tính số đo góc (làm tròn đến độ). A. 73°. B. 37°7°. C. 43°. D. 57°.
- Câu 3. Cho tam giác 푃 vuông tại , biết = 60°. Công thức tính độ dài đoạn thẳng là: A. = 푃. cot 60°. B. = 푃. tan 60°. C. = 푃. sin 60°. D. = 푃. cos 60°60°
- Câu 4. Cho tam giác vuông tại , = 10 và 3 sin = thì 2 A. = 5 3. B. = 5 3. C. tan = 2 D. cos = 0,25.
- Câu 5. Một chiếc máy bay xuất phát từ vị trí A bay lên với vận tốc 500km/h theo đường thẳng tạo với phương ngang một góc nâng 20° (như hình vẽ). Nếu máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10km đến vị trí B thì mất mấy phút ? Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao nhiêu ki-lô-mét so với mặt đất ? A. 1,2 phút và 3m B. 2 phút và 3,2m C. 1 phút và 3,2m D. 1,2 phút và 3m
- Trò chơi kết thúc, mời các em chuyển sang nội dung tiếp theo!
- Bài tập 2 (SGK – tr.92): Cho hình thoi có = , = 2훼 0표 < 훼 < 90표 . Chứng minh: a) = 2 . sin 훼 b) = 2 . cos 훼 Giải: a) Gọi là giao điểm của đường chéo và . Vì là hình thoi nên ⊥ tại trung điểm của mỗi đường và là đường phân giác của . 1 1 Suy ra = 2 , = 2 và = = . 2훼 = 훼. 2 2 Xét ∆ vuông tại , ta có : = . sin = . sin 훼. Do đó = 2 = 2 . sin 훼.
- Bài tập 2 (SGK – tr.92): Cho hình thoi có = , = 2훼 0표 < 훼 < 90표 . Chứng minh: a) = 2 . sin 훼 b) = 2 . cos 훼 Giải: b) Xét ∆ vuông tại , ta có : = . cos = . cos 훼. Do đó = 2 = 2 . cos 훼.
- VẬN DỤNG
- Bài tập 3 (SGK – tr.92): Trong trò chơi xích đu ở Hình 41, khi dây căng xích đu (không dãn) = 3 tạo với phương thẳng đứng một góc là = 43표 thì khoảng các từ em bé đến vị trí cân bằng là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Giải: Xét ∆ vuông tại , ta có : = . sin = 3. sin 43° ≈ 2 ( ). Vậy khoảng cách từ em bé đến vị trí cân bằng khoảng 2m
- Bài tập 4 (SGK – tr.92): Một người đứng ở vị trí trên bờ sông muốn sử dụng la bàn để ước lượng khoảng cách từ vị trí đó đến một vị trí ở trên một cù lao giữa dòng sông. Người đó đã làm như sau: - Sử dụng la bàn, xác định được phương lệch với phương Nam – Bắc về hướng Đông 52표 - Người đó di chuyển đến vị trí , cách một khoảng là 187 m. Sử dụng la bàn, xác định được phương lệch với phương Nam – Bắc về hướng Tây 27표; lệch với phương Nam – Bắc về hướng Tây 70표 (Hình 42) Em hãy giúp người đó tính khoảng cách từ những dữ liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

