Bài giảng Toán 9 (Chân trời sáng tạo) - Bài 1: Căn bậc hai - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 (Chân trời sáng tạo) - Bài 1: Căn bậc hai - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_chan_troi_sang_tao_bai_1_can_bac_hai_truong.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 (Chân trời sáng tạo) - Bài 1: Căn bậc hai - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
- TRỊNH HỒNG HẠNH
- Năm học: 2023 - 2024
- Đại số 9 Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba Chương II: Hàm số bậc nhất Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Chương IV: hàm số y = ax2 (a 0). Phương trình bậc hai một ẩn
- CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Biến đổi Liên hệ giữa Căn thức đơn giản phép nhân, Căn bậc hai và biểu thức Căn bậc phép chia bậc hai hằng đẳng chứa căn ba với phép thức thức bậc 2 khai phương A = A hai
- §1. CĂN BẬC HAI
- 1. Căn bậc hai số học *Định Nghĩa - Căn bậc hai của một số a không âm (a 0) là số x sao cho x2 = a. - Với số a dương (a > 0 ) có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là a và − a - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 00= ?1 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 9 b) 4 c) 0,25 d) 2 9
- * Định nghĩa căn bậc hai số học Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. Ví dụ: Căn bậc hai số học của 16 là 16 = 4 Căn bậc hai số học của 5 là 5 ?3. Tìm các căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c) 81 d)1,21
- Chú ý: Với a 0 , ta có: Nếu xa = thì x 0 và x2 = a ; Nếu x 0 và x2 = a thì xa = . x 0, xa= 2 xa= .
- ?3. Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 64 b) 81 c) 1,21 Giải a) Các căn bậc hai của 64 là 8 và –8 b) Các căn bậc hai của 81 là 9 và –9 c) Các căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và –1,1
- 2. So sánh các căn bậc hai số học *Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có a b a b Ví dụ 2: So sánh a) Ta có: 11= a) 1 và 2 Vì 1 < 2 nên 12 b) 2 và 5 Vậy 1 < 2 b) Ta có: 24= Vì 4 < 5 nên 45 Vậy 2 < 5
- ?4. So sánh a) 4 và 15 b) 11 và 3
- Ví dụ 3: Tìm số x không âm, biết: a) x 2 ; b ) x 1 Giải a) Ta có: x 2 x 4 (vì 42 = ) Vì x ≥ 0, x 4 nên x > 4. b) Ta có: x 1 x 1 (vì 11 = ) Vì x ≥ 0, x 1 x 1 Vậy 0 x <1
- ?5. Tìm số x không âm, biết: a) x 1 b ) x 3
- BÀI TẬP
- Bài 1 (trang 6/SGK) Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng. a) 121 b) 144 c) 169 d) 225 e) 256 f) 324 g) 361 h) 400
- Bài 2 (sgk trang 6). So sánh a) 2 và 3 b) 6 và 41 c) 7 và 47
- Hướng dẫn học ở nhà - Học bài và xem lại các bài tập đã giải - Làm các bài tập: Bài 1,2,4 SGK

