Bài giảng Toán 9 (Cánh diều) - Chương 1 - Bài: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nam Hải
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 9 (Cánh diều) - Chương 1 - Bài: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nam Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_canh_dieu_chuong_1_bai_phuong_trinh_bac_nha.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 (Cánh diều) - Chương 1 - Bài: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nam Hải
- KHỞI ĐỘNG
- TRÒ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT (Lật hình) Luật chơi: Chọn ngẫu nhiên 1 câu hỏi. Trả lời đúng thì ô tương ứng với câu hỏi sẽ được mở ra, 1 trường hợp trả lời sai thì 2 ô tương ứng không được mở. Bất kỳ khi nào có câu trả lời về bức hình đều có thể trả lời. Trò 3 4 chơi sẽ kết thúc khi hình ảnh sau các miếng ghép được trả lời chính xác. ĐÃ HIỂU
- TRÒ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT (Lật hình) Luật chơi: Chọn ngẫu 1 2 3 4 nhiên 1 câu hỏi. Trả lời đúng thì ô tương ứng với câu hỏi sẽ được mở ra, trường hợp trả lời 1 2 sai thì ô tương ứng không được mở. Bất kỳ khi nào có câu trả lời 26xy+= 22 70 về bức hình đều có thể trả lời. Trò chơi sẽ kết 3 4 thúc khi hình ảnh sau các miếng ghép được trả lời chính xác. 1 2 3 4 HÌNH ẢNH
- TRÒ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Phương trình nào sau đây là phương trình 1 bậc nhất một ẩn? A. 2xy+= 3 5 B: 0x += 3 5 2 C: +=30 x D: 2x += 3 0 QUAY LẠI
- TRÒ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 2 Nghiệm của phương trình 2 x += 4 6 là A: x =5 B: x =−1 C. x =1 D: Vô nghiệm QUAY LẠI
- TRÒ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 3 Phương trình ( xx + 5)( − 2) = 0 có nghiệm là: A. x= −52 và x = B:x==52 và x C: x= −52 và x = − D:x=52 và x = − QUAY LẠI
- TRÒ CHƠI: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 4 Phương trình ( xx − 5).( + 1) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A: 1 B: 3 C: 4 D. 2 QUAY LẠI
- HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- 26xy+= 22 70là phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng như thế nào?
- BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức có dạng ax+= by c (1) trong đó , , là những số cho trước ( a 0 hoặc ) Ví dụ : Phương trình bậc nhất hai ẩn: a) 2 x−= y 1 b 0 b)0 x+= 3 y 9 (a=0; b = 3; c = 9) c)5 x+ 0 y = − 2 (a=5; b = 0; c = − 2)
- Xét phương trình: 3xy−= 2 6( 1) NV: Tính giá trị biểu thức ở vế trái của phương trình (1) tại x=4; y=3. Gía trị đó có bằng 6 hay không? Thay = 4 và = 3 vào vế trái của phương trình (1) ta có: 3.4−= 2.3 6 Vậy (4;3) là một nghiệm của phương trình đã cho
- *Kết luận: Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x,y: ax += by c , Nếu ax 00 += by c là một khẳng định đúng thì cặp số 풙 ; 풚 được gọi là một nghiệm của phương trình ax+= by c Khi nào cặp số (x0; y0) được gọi là một nghiệm của phương trình ax + by = c ?
- VD2: (SGK/5) Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2xy−= 3 5 a) ( 1; − 1 ) b) ( 0;5 ) c) (−−2; 3) 00:0002:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0101:1100:11
- VD2: (SGK/5) a) Thay = 1 và = −1 ta có: 2.1− 3.( − 1) = 5 Cặp số (1 ; 1) là một nghiệm của phương trình 2xy−= 3 5 b) Thay = 0 và = 5 ta có: 2.0− 3.5 = − 15 5 Cặp số (1 ; 1) là một nghiệm của phương trình c) Thay = −2 và = −3 ta có: 2.(− 2) − 3.( − 3) = 5 Cặp số (1 ; 1) là một nghiệm của phương trình 2xy−= 3 5
- Hướng dẫn hoạt động nhóm (Áp dụng kĩ thuật dạy học:trạm) • Chia lớp làm 2 cụm ( mỗi dãy bàn là một cụm), mỗi cụm có 3 nhóm. • Mỗi cụm dựng 3 trạm. Học sinh di chuyển trong cụm của mình. • Ví dụ 4: Trạm 1 • Ví dụ 5: Trạm 2 • Ví dụ 6 : Trạm 3 • Mỗi trạm có sẵn 3 phiếu để các nhóm làm BT vào phiếu. • Các nhóm bốc thăm câu hỏi, lựa chọn trạm lần 1. • Trong thời gian 5 phút các nhóm sẽ di chuyển sang các trạm trong cụm theo chiều thuận chiều kim đồng hồ (Giải xong bài ra phiếu bài tập rồi mới chuyển đi trạm khác.) Nhóm nào qua hết được các trạm nhanh nhất và đúng nhất thì chiến thắng. 16
- Hoạt động nhóm SƠ ĐỒ NHÓM BAN ĐẦU Kĩ thuật trạm 1 1 2 2 8 8 3 3 7 Trạm 1 7 Trạm 2 4 6 6 4 1 5 2 5 8 3 SƠ ĐỒ 7 Trạm 3 DI CHUYỂN NHÓM 4 6 5
- •PHIẾU HỌC TẬP: TRẠM 1 Ví dụ 4: Cho phương trình xy+=02 a) Chứng tỏ rằng các cặp số ( 2;1 ) ,(1;2),(2;3) là nghiệm của phương trình trên b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy biểu diễn các nghiệm ( 2;1 ) ,(1;2),(2;3) của phương trình trên •PHIẾU HỌC TẬP: TRẠM 2 Ví dụ 5: Cho phương trình 0xy+= 2 4 a) Chứng tỏ rằng các cặp số ( − 1;2 ) ,(1;2),(2;2) là nghiệm của phương trình trên b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy biểu diễn các nghiệm của phương trình trên •PHIẾU HỌC TẬP: TRẠM 3 Ví dụ 6: Cho phương trình 24xy+= a) Chứng tỏ rằng các cặp số ( 2;0 ) ,(0;4) là nghiệm của phương trình trên b) Trong mặt phẳng tọa độ , hãy biểu diễn các nghiệm của phương trình trên
- BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Nhận xét PT bậc nhất hai ẩn Đường thẳng biểu Minh hoạ tập nghiệm diễn ax+=0 y c Đường thẳng Đường thẳng d1 (ab =0; 0) c x = a Đường thẳng Đường 0x+= by c thẳng d2 c (ab= 0; 0) y = b Đường thẳng Đường c thẳng d 0; ax+= by c 3 b c ac ;0 yx= − + a (ab 0; 0) bb
- Nhận xét cặp số (6000; 3000) có là nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn 5x += 3y 39000 và 6 xy+= 2 42000 là phương trình vì: Giải Cặp số (6000; 3000) là nghiệm của từng phương trình vì: 5 . 6000+ 3 . 3000 = 30000 + 9000 = 39000 Cặp số (6000; 3000) là nghiệm của từng phương trình vì: 6 . 6000+ 2 . 3000 = 36000 + 6000 = 42000

