Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 40, Bài 49: Quần xã sinh vật

ppt 45 trang Thùy Uyên 26/07/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 40, Bài 49: Quần xã sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_40_bai_49_quan_xa_sinh_vat.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 40, Bài 49: Quần xã sinh vật

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Quần thể người có những đặc điểm nào giống và khác với những quần thể sinh vật khác ? Nguyên nhân của sự khác nhau đó là gì?
  2. Tiết 40. QUẦN XÃ SINH VẬT
  3. Tiết 40. QUẦN XÃ SINH VẬT I. Thế nào là một quần xã sinh vật?
  4. I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Cho biết Quần xã rừng mưa nhiệt đới có những quần thể nào?
  5. I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Quần thể: cây bụi, dây leo, cây ký sinh, cây gỗ
  6. I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Cho biết Quần xã rừng ngập mặn ven biển có những quần thể nào?
  7. I. Thế nào là một quần xã sinh vật? Quần thể: Chim, rắn, cá, tôm, cua, cây
  8. QuÇn x· rõng ma nhiÖt ®íi QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn (?) Thứ tự xuất hiện các quần thể trong rừng, trong ao hồ như thế nào? Quần thể thực vật  Quần thể động vật ăn thực vật  Quần thể động vật ăn động vật
  9. QuÇn x· rõng ma nhiÖt ®íi QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn (?) Các loài trong quần xã có những mối quan hệ nào ? - Quan hệ cùng loài : Hỗ trợ Cạnh tranh - Quan hệ khác loài : Hỗ trợ : Cộng sinh, hội sinh Đối địch : Cạnh tranh, kí sinh, nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật khác
  10. Thế nào là một quần xã sinh vật?
  11. Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều I. Thế nào là một  quần xã sinh quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian vật? xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
  12. Thảo luận nhóm: Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật như thế nào?
  13. Quần thể chim cánh cụt Thảo luận nhóm: Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật như thế nào? Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
  14. Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật - Gồm nhiều quần thể khác loài. - Gồm nhiều cá thể cùng loài. - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp. - Mối quan hệ giữa các quần thể - Mối quan hệ giữa các cá thể là là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng. quan hệ sinh sản và di truyền.
  15. Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã Quan sát hình ảnh sau?
  16. (?) Ao tù nhiªn cã nh÷ng ®Æc ®iÓm g× chøng tá ®ã lµ quÇn x·? + Số lượng các loài trong quần xã + Thành phần các loài trong quần xã Ao tù nhiªn
  17. Nghiên cứu nội dung thông tin SGK trang 147 Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của một quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Số lượng các loài Độ nhiều trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  18. QuÇn x· rõng ma nhiÖt ®íi QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn Độ đa dạng Phong phú về số loài trong quần xã thể hiện tính chất sinh học: - Điều kiện môi trường phù hợp thì quần xã có số lượng loài lớn và cá thể trong mỗi loài nhỏ. Ngược lại. - Độ đa dạng càng cao thì quần xã càng ổn định.
  19. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng các loài Độ nhiều trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  20. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng các loài Độ nhiều trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  21. Độ nhiều - Là mật độ - Độ nhiều quần thể thay đổi trong quần theo thời xã biểu hiện gian, theo chỉ số giữa mùa, theo số lượng cá năm hay thể của đột xuất. từng loài
  22. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  23. Độ đa dạng Độ nhiều ? Em hãy cho biết độ đa dạng và độ nhiều khác nhau ở điểm cơ bản nào? Độ đa dạng Độ nhiều Chỉ mức độ phong phú Chỉ về số lượng cá thể có về số lượng loài trong mỗi loài
  24. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Thành phần loài trong quần xã
  25. Độ thường gặp: Kí hiệu là C Được tính theo công thức: p 100 C = P Trong đó: p = Số địa điểm lấy mẫu có loài được nghiên cứu P = Tổng số địa điểm đã lấy mẫu. Nếu tính được C > 50% (Loài thường gặp) 25% < C < 50% (Loài ít gặp) C < 25% (Loài ngẫu nhiên)
  26. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần Loài ưu thế loài trong quần xã Loài đặc trưng
  27. Loài ưu thế Đóng vai trò quan trọng trong quần xã. - Số lượng, độ lớn hoạt động các loài tác động tới các loài khác, tới môi trường - VD: Quần xã trên cạn, thực vật có hạt là loài ưu thế hơn vì là sinh vật cung cấp thức ăn, nơi ở cho động vật, ảnh hưởng tới khí hậu.
  28. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài quần xã trong quần xã Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong loài trong quần xã quần xã Loài đặc trưng
  29. Loài đặc trưng Là loài chỉ có 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn so với các loài khác.
  30. Đặc điểm của quần xã sinh vật Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện Độ đa dạng Mức độ phong phú về số loài trong quần xã Số lượng Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong các loài Quần xã cóquần những xã đặc trong quần xã Độ thườngđiểm gặp cơTỉ bảnlệ % sốnào? địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong loài trong quần xã quần xã Loài đặc trưng Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
  31. Tiết 45. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số điển hình của lượng và thành phần các loài sinh vật. một quần xã
  32. Tiết 45. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu QuầnChu xã kỳcó ngàycác đặc đêmđiểm vàcơ bản về số điển hình của lượng vàmùathành thayphần đổicác loàiảnhsinh vật. một quần xã hưởng tới sinh vật trong quần xã như thế III. Quan hệ giữa nào? Cho ví dụ? ngoại cảnh và quần xã
  33. Ngoại cảnh ảnh hưởng đến sinh vật Dơi hoạt Chim cú mèo Cây rụng lá vào động về đêm săn mồi vềđêm mùa đông - Sự thay đổi chu kỳ ngày đêm, chu kỳ mùa dẫn đến sinh vật cũng hoạt động theo chu kỳ.
  34. ?- ĐiềuLÊy thªm kiện mét thuận vÝ dô lợi vÒ ¶nhthực h ëngvật giphát÷a ngo¹i triển c¶nh làm tíi cho sè l îngđộng vậtc¸ thÓ cũng cña métphát quÇn triển, thÓ trongsố lượng quÇn x·của loài động vật này khốngVÝ dô: Thêichế sốtiÕt lượng Èm -> muçicủa loài ph¸t khác triÓn. nhiÒu -> D¬i vµ th¹ch sïng
  35. Khi nào có sự cân bằng sinh học trong quần xã?
  36. Tiết 45. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu Những tác động Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số nào gây mất cân điển hình của lượng và thành phần các loài sinh vật. một quần xã bằng sinh học trong quần xã? III. Quan hệ giữa Số lượng cá thể của mỗi quần thể  ngoại cảnh và trong quần xã luôn luôn được khống chế ở quần xã mức độ phù hợp với khả năng của môi trường, tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.
  37. Các hoạt động gây mất cân bằng sinh học Chúng ta phải làm gì để bảo vệ Mua bán động vật hoang dã Đốt rừng thiên nhiên? Bảo vệ sự cân bằng sinh học trong quần xã? Chặt phá rừng
  38. Các hoạt động gây mất cân bằng sinh học Mua bán động vật hoang dã Đốt rừng Chặt phá rừng
  39. Hãy bảo vệ môi trường sống của chúng ta
  40. Tiết 40. QUẦN XÃ SINH VẬT Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần I. Thế nào là một  quần xã sinh thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và vật? chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. II. Những dấu hiệu Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số điển hình của  một quần xã lượng và thành phần các loài sinh vật. III. Quan hệ giữa Số lượng cá thể của mỗi quần thể  ngoại cảnh và trong quần xã luôn luôn được khống chế ở quần xã mức độ phù hợp với khả năng của môi trường, tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.
  41. Bµi tËp Bµi tËp 1. §Æc trng nµo sau ®©y chØ cã ë quÇn x· mµ kh«ng cã ë quÇn thÓ? MËt ®é Tû lÖ tö vong Tû lÖ ®ùc c¸i Tû lÖ nhãm tuæi ✓ §é ®a d¹ng.
  42. Bµi tËp 2. H·y x¸c ®Þnh tËp hîp nµo lµ quÇn thÓ sinh vËt, tËp hîp nµo lµ quÇn x· sinh vËt? 1.C¸c c¸ thÓ loµi t«m cµng xanh sèng trong hå 2. C¸c c¸ thÓ c¸ sèng trong ao 3. C¸c c©y trªn ®ång cá 4. BÇy voi sèng trong rõng rËm Ch©u Phi 5. Mét ®µn chã sãi ®ang s¨n måi trong rõng 6. C¸c sinh vËt sèng trong rõng
  43. §¸P ¸N 1.C¸c c¸ thÓ loµi t«m cµng xanh sèng trong hå 2. C¸c c¸ thÓ c¸ sèng trong ao QuÇn 3. C¸c c©y trªn ®ång cá thÓ sinh vËt 4. BÇy voi sèng trong rõng rËm Ch©u Phi 5. Mét ®µn chã sãi ®ang s¨n måi trong rõng QuÇn x· 6. C¸c sinh vËt sèng trong rõng sinh vËt