Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 4, Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 4, Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_9_tiet_4_bai_2_mot_so_oxit_quan_trong_tiet.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 4, Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 2)
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cho các chất sau: KOH, CO2, BaCl2, CaO, H2SO4. Trong số các chất đó đâu là oxit axit? Oxit bazơ? Gọi tên
- Sx đất đèn Xây dựng Khử chua øng dông CaO Khử trùng Diệt nấm
- Nhiệt sinh ra phân hủy đá vôi Đốt than cháy, phản ứng tỏa nhiều nhiệt
- Bài tập Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là A. CuO B. ZnO C C. CaO D. PbO Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là: A. CaO và CO B B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. H O, quỳ tím. C. HNO D. không phân biệt được. B 2 3 - Cho từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa nước: + Mẫu thử tan, dd trong cốc làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là CaO + Mẫu thử không tan, không làm quỳ tím chuyển màu là MgO - Giải thích: CaO tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ, 1 phần chất rắn không tan dưới đáy ống nghiệm CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 (dd) làm quỳ tím.chuyển xanh. - MgO không phản ứng với nước, không tan trong nước, không làm quỳ tím chuyển màu.
- Câu 4: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là: AA. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
- Câu 5: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là A. 9,5 tấn C B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn
- Híng dÉn vÒ nhµ: Bµi 1, 2, 3, 4 /9 SGK. §¸p ¸n bµi tËp 3/9 SGK: n = C .V = 3,5.0,2 = 0,7(mol) HCl M Gäi x lµ sè mol cña CuO → mCuO = 80x y lµ sè mol cña Fe2O3 → m = 160y Fe2O3 Ta cã: 80x + 160y = 20 (1) PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O 1 2 1 1 x 2x x x Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O 1 6 2 3 y 6y 2y 3y Ta cã: nHCl = 2x+ 6y =0,7 → x + 3y = 0,35 (2) Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ ph¬ng tr×nh: 80x + 160y = 20 (1) x = 0,05 x + 3y = 0,35 (2) y = 0,1 mCuO = 0,05. 80 = 4(g) m Fe2O3 = 0,1.160 = 16(g)
- Híng dÉn vÒ nhµ: Bµi 1, 2, 3, 4 /9 SGK. Híng dÉn bµi tËp 4: PT : CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O ct pt V CO2 n CO2 CM Ba(OH)2 pt ct nCO2 n BaCO3 m BaCO3 §¸p ¸n: nCO2 = 2,24: 22,4 = 0,1 (mol) PT : CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 0,1 0,1 0,1 n 0,1 CM = = = 0,5M Ba(OH)2 V 0,2 m = n.M = 0,1.197 = 19,7(g) BaCO3
- Tr ©n t rä n g c ¶ m ¬ n
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi oxit ? Viết các PTHH minh họa. Câu 2: Bài tập 4 a, b (SGK tr. 9) Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. a/ Viết PTHH b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
- TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT ( SO2 ) I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: 1. Tính chất vật lí: ?)• TínhNhắc chất lại tính hóa chất học hóacủa họcoxit củaaxit :oxit axit. - Lưu huỳnh đioxit là chất khí - Tác dụng với nước không màu, mùi hắc, độc - Tác dụng với dung dịch bazơ 64 - Tác dụng với oxit bazơ. - Nặng hơn không khí (d = ) 2. Tính chất hóa học: 29 a) Tác dụng với nước ?) Viết phương trình phản ứng. ?) Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.
- TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT ( SO2 ) I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: 1. Tính chất vật lí: •Tính chất hóa học của oxit axit : - Lưu huỳnh đioxit là chất khí - Tác dụng với nước không màu, mùi hắc, độc - Tác dụng với dung dịch bazơ 64 - Tác dụng với oxit bazơ. - Nặng hơn không khí (d = ) 29 2. Tính chất hóa học: a) Tác dụng với nước b) Tác dụng với bazơ Dựa?) Viết vào phương hình vẽ, trình hãy phản mô tả ứng. cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.
- TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT ( SO2 ) I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: 1. Tính chất vật lí: •Tính chất hóa học của oxit axit : - Lưu huỳnh đioxit là chất khí - Tác dụng với nước không màu, mùi hắc, độc - Tác dụng với dung dịch bazơ 64 - Tác dụng với oxit bazơ. - Nặng hơn không khí (d = ) 29 2. Tính chất hóa học: a) Tác dụng với nước Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ như Na2O, CaO tạo muối sunfit. Hãy b) Tác dụng với bazơ viết phương trình phản ứng? c) Tác dụng với oxit bazơ KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
- TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT ( SO2 ) I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, 1. Tính chất vật lí: H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí. - Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + ThuốcH2O + SO2 - Nặng hơn không khí 64 2. Trong công nghiệp diệt (d = ) nấm 29 - Đốt lưu huỳnh trong không khí. Mốc 2. Tính chất hóa học: o S + O ⎯⎯→ t SO a) Tác dụng với nước Axit 2 2 H SO - Đốt quặng2 4 pirit sắt SO(FeS2) thu được SO2. 4FeS + 11O 2Fe O + 8SO b) Tác dụng với bazơ 2 2 2 3 2 c) Tác dụng với oxit bazơ KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit. Tẩy trắng bột gỗ II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT 1. Trong phòng thí nghiệm ?) Dựa vào sơ đồ trên cho biết ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.
- TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT ( SO2 ) I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, 1. Tính chất vật lí: H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí. - Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 64 2. Trong công nghiệp - Nặng hơn không khí (d = ) 29 - Đốt lưu huỳnh trong không khí. 2. Tính chất hóa học: o S + O t SO a) Tác dụng với nước 2 ⎯⎯→ 2 - Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2. 4FeS + 11O 2Fe O + 8SO b) Tác dụng với bazơ 2 2 2 3 2 BÀI TẬP * Bài tập 21: ChoCó những 15,8 gam chất kali khí sunfitsau:CO tác, dụngH , N , c) Tác dụng với oxit bazơ 2 2 2 SO2vừa, O2 đủ. Hãy với cho 200 biết ml dungchất nàodịch có axit tính H2 chấtSO4. sau: a/ ViếtCháy phương được trong trình khôngphản ứng.khí. KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit. b/ TínhTác dụng thể tích được khí với SO nước2 thoát tạo ra( thànhHở2 )(đktc). dung dịch II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT c/ Tínhaxit. nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT c/ Đổi màu ( Biết:giấy Kquỳ = 39,tím Sẩm = 32,thành O =đỏ. 16) ( CO2, SO2) 1. Trong phòng thí nghiệm d/ Làm đục nước vôi trong. ( CO2, SO2) ( CO2, SO2)
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 / sgk trang 11. Bài 6: + Tính số mol hai chất SO2 và Ca(OH)2. + Lập tỉ lệ số mol để xác định chất nào còn dư, chất nào phản ứng hết. Tính theo số mol chất phản ứng hết. - Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài 3: Tính chất hóa học của axit.