Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 4, Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 1)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 4, Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_9_tiet_4_bai_2_mot_so_oxit_quan_trong_tiet.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 9 - Tiết 4, Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 1)
- BÀI VỀ NHÀ Bài tập 1: Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl - - -> FeCl2 + H2 a) Tính thể tích chất khí tạo thành sau phản ứng (đktc) b) Tính khối lượng FeCl2 Bài tập 2: Hãy sắp xếp các hợp chất sau vào 4 loại hợp chất vô cơ đã học (oxit, axit, bazơ và muối) Ba(NO3)2; H2SO4; KOH; CaO; P2O5; Ca(HCO3)2; ZnSO4; CuO; Ca3(PO4)2; Cu(OH)2; H2CO3; Na2O; Mg(OH)2; SO2
- Bài tập 1: 11,2 - n==0,2( mol ) Fe 56 - PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,2 → 0,4 → 0,2 → 0,2 n=0,2( mol ) → V = 0,2 x 22,4 = 4,48( l ) - Theo PTHH ta có: H22 H() dktc n=0,2( mol ) → m = 0,2 x 127 = 25,4(g) Bài tập 2: FeCl22 FeCl - Oxit: CaO; CuO; P2O5; Na2O; SO2 - Axit: H2SO4; H2CO3 - Bazơ : KOH ; Mg(OH)2; Cu(OH)2 - Muối: Ba(NO3)2; Ca(HCO3)2; ZnSO4; Ca3(PO4)2
- 1. Oxit bazơ : là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước . 2. Oxit axit : là oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước . 3. Oxit lưỡng tính : là oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng dịch axit tạo thành muối và nước . Ví dụ : Al2O3, ZnO 4. Oxit trung tính : là oxit không tạo muối (Không tác dụng với axit, bazơ: CO, NO
- B1: Có những oxit sau : CaO, Fe2O3, SO3 . Oxit nào tác dụng dược với a. nước ? b. axit clohiđric ( HCl ) ? c. natri hiđroxit ? a. CaO + H2 O → Ca(OH)2 SO3 + H2 O → H2SO4 b. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3H2O c. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
- B2. Có những cặp chất sau : H2O, KOH, K2O , CO2 . Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng được với nhau . H2 O + K2O → 2KOH H2 O + CO2 → H2CO3 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O K2O + CO2 → K2CO3
- B3. Cho những oxit sau : CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với a. nước tạo thành dung dịch axit b. Nước tạo thành dung dịch bazơ c. Dung dịch axit tạo muối và nước d. Dung dịch bazơ, tạo muối và nước
- B5. Có hỗn hợp khí CO2 và O2. làm thế nào có thể thu được khí O2 từ hỗn hợp trên ? COCO22 Ca(OH)2 dư O2 dư CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
- Lưu Ý 1. Khối lượng dung dịch sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tham gia trừ kết tủa, bay hơi nếu có : A + B → C + D↓↑ → m dd sau = mA + mB - mD
- B6 . Cho 32 gam đồng ( II ) oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit sunfuric 20% . a. Tìm giá trị m = ? b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng ? c. Tính C% của muối thu được ?
- BTVN. Cho 48 gam sắt ( III ) oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit sunfuric 10% . a. Tìm giá trị m = ? b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng ? c. Tính C% của muối thu được ?
- V3 . Cho 14,4 gam sắt ( II ) oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit clohiđric 15% . a. Tìm giá trị m = ? b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng ? c. Tính C% của muối thu được ?
- V4 . Cho 15,3 gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit clohiđric 20% . a. Tìm giá trị m = ? b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng ? c. Tính C% của muối thu được ?
- V5 . Cho m gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 54,75 gam dung dịch axit clohiđric 20% . a. Tìm giá trị m = ? b. Tính C% của muối thu được ? V6 . Cho m gam đồng II oxit tác dụng vừa đủ với 98 gam dung dịch axit sunfuric 40% . a. Tìm giá trị m = ? b. Tính C% của muối thu được ?
- V7 . Cho 16 gam sắt III oxit tác dụng với 146 gam dung dịch axit clohiđric 20% , Thu được dung dịch A. a. Xác định khối lượng chất tan có trong A ? b. Tính C% của chất trong A ?
- V8 . Cho 8 gam magie oxit tác dụng với 147 gam dung dịch axit sunfuric 10% , Thu được dung dịch A. a. Xác định khối lượng chất tan có trong A ? b. Tính C% của chất trong A ?
- V9 . Cho 20,25 gam kẽm oxit tác dụng với 73 gam dung dịch axit clohiđric 20% , Thu được dung dịch A. a. Xác định khối lượng chất tan có trong A ? b. Tính C% của chất trong A ?
- V10 . Cho 1,6 gam đồng II oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric 20%. Tính C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
- TiẾT Mét sè oxit quan träng A. CANXI OXIT: CTHH : CaO PTK: 56 I. Canxi oxit cã nh÷ng tÝnh chÊt nµo ? 1.TÝnh chÊt vËt lÝ: - Canxi oxit lµ chÊt r¾n mµu tr¾ng , t0 nãng ch¶y kho¶ng 2585 0 C 2.TÝnh chÊt hóa học: GV hướng dẫn hs tự học
- TiẾT Mét sè oxit quan träng A. CANXI OXIT: I. Canxi oxit cã nh÷ng tÝnh chÊt nµo ? II. Canxi oxit cã nh÷ng øng dông g× ?
- SX ®Êt ®Ìn X©y dùng Khö chua øng dông CaO Khử trïng diÖt nÊm
- TiẾT Mét sè oxit quan träng A. CANXI OXIT: I. Canxi oxit cã nh÷ng tÝnh chÊt nµo ? II. Canxi oxit cã nh÷ng øng dông g× ? SGK/8
- TiẾT Mét sè oxit quan träng A. CANXI OXIT: I. Canxi oxit cã nh÷ng tÝnh chÊt nµo ? II. Canxi oxit cã nh÷ng øng dông g× ? SGK/8 III. S¶n xuÊt canxi oxit: 1. Nguyªn liÖu : + §¸ v«i ( CaCO3) Vµ chÊt ®èt ( than ®¸ , cñi , dÇu ) 2. C¸c ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra: to C + O2 CO2 to CaCO3 CaO + CO2
- TiẾT Mét sè oxit quan träng A. CANXI OXIT: B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT ( SO ) 2 PTK: 64 I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT: 1. Tính chất vật lí: SGK/10 2. Tính chất hóa học: HS tự học II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT SGK III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT 1. Trong phòng thí nghiệm Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 2. Trong công nghiệp - Đốt lưu huỳnh trong không khí. S + O2 → SO2 - Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2.
- Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5. a. Em hãy gọi tên, phân loại các oxit trên . b. Trong các oxit trên, chất nào tác dụng với nước, dd HCl, dd KOH. Viết các PTPƯ xảy ra? LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Bài tập1: Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5. a. Em hãy gọi tên, phân loại các oxit trên . b. Trong các oxit trên, chất nào tác dụng với nước, dd HCl, dd KOH. Viết các PTPƯ xảy ra? Bài tập 2 : Viết PTPƯ cho mỗi biến đổi sau: Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 Bài tập 3 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau: CaCO3 → CaO → CaSO3 → SO2 → K2SO3
- Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5. a. Em hãy gọi tên, phân loại các oxit trên . b. Trong các oxit trên, chất nào tác dụng với nước, dd HCl, dd KOH. Viết các PTPƯ xảy ra? LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Bài tập 4: Hoàn thành các phản ứng sau : SO2 + Ca(OH)2 → SO2 + Na2O → Bài tập 5: Cho 2,24 lit khí SO2 tác dụng vừa đủ với V(lit) dung dịch Ca(OH)2 1M chỉ tạo ra muối trung hoà. Tính V và khối lượng kết tủa tạo thành.
- Cho các oxit sau: K2O, Fe2O3, SO3, P2O5. a. Em hãy gọi tên, phân loại các oxit trên . b. Trong các oxit trên, chất nào tác dụng với nước, dd HCl, dd KOH. Viết các PTPƯ xảy ra? TÌM TÒI MỞ RỘNG 1/Tại sao vôi sống dạng bột để ngoài không khí thì bị vón cục? * ĐA: Do nó phản ứng được với CO2 trong không khí tạo thành muối canxi cacbonat không tan. 2/Tại sao trên bề mặt các hố tôi vôi ngập nước thường có một lớp váng trắng (tại sao cốc nước vôi trong để lâu trong phòng thí nghiệm thường có một lớp váng trắng) * ĐA: Trên bề mặt các hố tôi vôi ngập nước thường có một lớp váng trắng (cốc nước vôi trong để lâu trong phòng thí nghiệm thường có một lớp váng trắng) do: 3/SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong những nguyên nhân gây mưa axit, ăn mòn các công trình xây dựng, hãy viết các PTPƯ giải thích quá trình trên. * ĐA: 2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O →H2SO4 Các công trình xây dựng chứa sắt và đá vôi: H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 H2SO4+CaCO3→ CaSO4+CO2+H2O