Bài giảng Hóa học 9 - Bài 6: Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 6: Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_9_bai_6_thuc_hanh_tinh_chat_hoa_hoc_cua_ox.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 6: Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 6: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
- PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT a,Lập sơ đồ nhận biết: H2SO4,Na2SO4,HCl + Quì tím Màu đỏ Màu tím Na SO H2SO4,HCl 2 4 +dd BaCl2 HCl H2SO4
- 2.Nhận biết các dung dịch b.Cách tiến hành: -Ghi số thứ tự 1,2,3 vào mỗi lọ đựng dung dịch ban đầu -Lấy mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy quì tím + Nếu quì tím ko đổi màu : dd Na2SO4 +Nếu quì tím chuyển đỏ: dd H2SO4,HCl -Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào 2 ống nghiệm.Nhỏ 1-2 giọt BaCl2 vào mỗi ống nghiệm: +Nếu ống nghiệm cĩ kết tủa trắng là dd H2SO4 + Nếu ống nghiệm khơng cĩ kết tủa là dd HCl
- Phương án 2: H2SO4, HCl, Na2SO4 +dd BaCl2 Khơng phản ứng: Kết tủa trắng: HCl H2SO4, Na2SO4 + Quỳ tím Quỳ tím hố đỏ: Quỳ tím khơng đổi màu: H2SO4 Na2SO4
- II.Bản tường trình: Tên TN Hiện tượng Giải thích, phương trình 1. 2. 3.
- Bài 1: Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí CO2 và SO2. Làm thế nào có thể loại bỏ những tạp chất ra khỏi CO bằng hoá chất rẻ tiền nhất? Viết các PTHH. Đáp án: Cho hỗn hợp 3 khí trên lội chậm qua dung dịch Ca(OH)2. CO2 và SO2 bị giữ lại trong dung dịch Ca(OH)2, vì CO2 và SO2 tác dụng với Ca(OH)2 tạo CaCO3, CaSO3 còn CO không tác dụng với Ca(OH)2, ta thu được CO tinh khiết PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
- Bài 2: Hãy thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những PTHH. Ghi điều kiện của phản ứng, nếu có. (6) (7) (8) SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 + H2O (1) +(2) O2 (4) S SO2 SO3 H 2SO4 + O2 + H2O Na2SO3 Na2SO4 (10) BaSO4 + BaCl2 Đáp án: V O , o 2 5 t (2) SO + ½ O 0 SO (1) S + O2 ⎯⎯→ SO2 2 2 T 3 (4) SO + H O → H SO (3) SO2 + Na2O → Na2 SO3 3 2 2 4 (6) SO + H O → H SO (5) 2H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + 2H2O 2 2 2 3 (7) H2SO3 + Na2O → Na2SO3 + H2O (8) Na2SO3 + 2H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + 2H2O (9) H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O (10) Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4