Bài giảng Hóa học 9 - Bài 47: Chất béo
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 47: Chất béo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_9_bai_47_chat_beo.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 47: Chất béo
- Một trong những nhĩm chất dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể con người? Chất béo
- 1 CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? 2 TÍNH CHẤT VẬT LÍ QUAN TRỌNG? 3 THÀNH PHẦN VÀ CẤU TẠO? 4 TÍNH CHẤT HĨA HỌC QUAN TRỌNG? 5 CHẤT BÉO CĨ ỨNG DỤNG GÌ?
- CHẤT BÉO CĨ Ở ĐÂU? Em hãy quan sát tranh và cho biết chất béo 1 cĩ trong những loại thực phẩm nào? Mỡ lợn Cá Dầu thực vật Lạc (Đậu phộng) Dừa
- Em hãy quan sát video thí nghiệm sau và trả lời các câu hỏi: 1. Chất béo cĩ tan trong nước khơng? Cĩ tan trong xăng khơng? 2. Chất béo nặng hay nhẹ hơn nước? Nhận xét: Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước, tan được trong xăng, benzen, dầu hỏa
- Hãy chọn những phương pháp cĩ thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo, giải thích. A Giặt bằng nước. , B Giặt bằng xà phịng. , C Tẩy bằng cồn 960. , D Tẩy bằng giấm. , E Tẩy bằng xăng. ,
- Chất béo + Nước t0, P Glixerol + Axít béo CTCT của glixerol : CH – CH – CH 2 2 Viết gọn : C3H5(OH)3 | | | OH OH OH CT chung axit béo: RR –– COOCOOH =>Ta cĩ cơng thức của chất béo là : ( )3 =>Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol với các axit béo Ví dụ : CT Axit béo CT chất béo? C17H35COOH (C17H35COO)3C3H5 C17H33COOH (C17H33COO)3C3H5 C15H31COOH (C15H31COO)3C3H5
- Dầu, mỡ cơng nghiệp sử dụng trong máy mĩc cĩ phải là chất béo khơng? Dầu, mỡ cơng nghiệp cĩ Chất béo (dầu, mỡ ăn) cĩ nguồn gốc từ dầu mỏ, thành nguồn gốc từ động, thực phần chính là hiđro cacbon, vật. Thành phần cấu tạo chỉ chứa 2 nguyên tố C và H. gồm 3 nguyên tố C, H, O Dầu, mỡ cơng nghiệp sử dụng trong máy mĩc khơng phải là chất béo.
- t0 (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit C3H5(OH)3 +3 RCOOH Chất béo Glixerol Axit béo 0 vận dụng: (C H COO) C H + 3 H O t C H (OH) + 3C H COOH 17 35 3 3 5 2 axit 3 5 3 17 35 t0 (C H COO) C H C H (OH) + 3 C15H31COOH 15 31 3 3 5 + 3 H2O axit 3 5 3
- SƠ ĐỒ CHUYỂN HĨA CHẤT BÉO TRONG CƠ THỂ Men dịch tụy, dịch tràng glixerin Chất béo Thủy phân Axit béo t/d mật Dạng tan hấp thụ trực tiếp qua mao trạng ruột vào ruột các mơ và cơ quan khác Mơ mỡ Chất béo bị thuỷ phân CO + H O + Q bị oxi hĩa 2 2 Cơ thể hoạt động
- t0 (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit C3H5(OH)3 + 3 RCOOH Chất béo Glixerol Axit béo 2 phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm (phản ứng xà phịng hĩa) + 3 t0 (RCOO)3C3H5 NaOH C3H5(OH)3+ 3RCOONa Chất béo Glixerol Muèi cđa axit bÐo (xà phịng) t0 vận dụng: (C17H35COO)3C3H5 + 3 NaOH C3H5(OH)3 +3C17H35COONa t0 (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa
- - Làm thức ăn cho người và động vật, cung cấp năng lượng cho cơ thể. - Sản xuất xà Năngphịng, lượng (KJglixerol/g) . Chất 40 béo 38 Chất đạm Chất bột 19 17 So sánh năng lượng tỏa ra khi oxi hố thức ăn
- Dầu, mỡ(Chất béo) để ngồi khơng khí thường bị ơi thiu vì sao? Để bảo quản ta nên làm thế nào? Chất béo bị ơi thiu do tác Bảo quản: Đậy kín chất dụng của hơi nước, oxi, vi béo, bảo quản ở nhiệt độ khuẩn lên chất béo. thấp, đun chất béo với một ít muối ăn. Nếu cơ thể thiếu hoặc thừa chất béo thì cĩ tác hại gì khơng? Thiếu chất béo: Thừa chất béo: ✓ Bệnh lí tim mạch ✓ Tăng cân, béo phì ✓ Thiếu hụt một số vitamin ✓ Gặp vấn đề về tiêu hĩa ✓ Tăng nguy cơ gây ung thư ✓ Hơi thở cĩ mùi ✓ Tăng tỉ lệ mắc bệnh ung thư
- 1 Chất béo cĩ trong mơ mỡ động vật và tập trung ở quả, hạt của thực vật. Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước tan 2 trong xăng, benzen este 3 Chất béo là hỗn hợp nhiều của glixerol với các axit béo Cơng thức chung là: (RCOO)3C3H5 4 Chất béo tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axít và mơi trường kiềm (phản ứng xà phịng hĩa). Chất béo cĩ ứng dụng : thức ăn cho người, động vật; chế tạo xà 5 phịng và glixerol
- Câu 1: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? A. Chất béo khơng tan trong nước. B. Các axit béo là axit hữu cơ, cĩ cơng thức chung là RCOOH. C. Dầu ăn và dầu mỏ cĩ cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo tan được trong xăng, benzen Câu 2: Thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và axit hữu cơ. D. glixerol và muối của các axit béo
- Câu 3: Chất nào sau đây khơng phải là axit béo? A. C17H35COOH. B. C17H33COOH. C. C15H31COOH. D. C2H5COOH. Câu 4: Chất nào sau đây khơng phải là chất béo ? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
- Câu 5: Một chất béo cĩ cơng thức (C17H35COO)3C3H5 cĩ phân tử khối là A. 890 đvC. B. 422 đvC. C. 372 đvC. D. 980 đvC. Câu 6: Hợp chất khơng tan trong nước là A. axit axetic. B. rượu etylic. C. đường glucozơ. D. dầu vừng. Câu 7: Khi để lâu trong khơng khí, chất béo sẽ A. từ thể lỏng chuyển sang thể rắn. B. thăng hoa. C. bay hơi. D. cĩ mùi ơi.
- BT1: Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glixerol thu được là