Bài giảng Hóa học 9 - Bài 36: Metan - Nguyễn Thị Bích Liên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 36: Metan - Nguyễn Thị Bích Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_9_bai_36_metan_nguyen_thi_bich_lien.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 36: Metan - Nguyễn Thị Bích Liên
- NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP. HÓA HỌC 9 Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Liên Trường THCS Nam Hải – Hải An – Hải Phòng
- KHỞI ĐỘNG Bài 1. Nhóm chất nào là hợp chất hữu cơ? A. K2CO3 , C2H6 B. CO , C12H22O11 C. H2CO3 , CO2 D. CH4 , C2H6O Bài 2. Nhóm chất nào là Hiđrocacbon? A. C2H4 , C2H5Cl B. CH4 , C2H4 C. CH4 , CH3Cl D. C2H4 , CaO
- CTPT: CH4 Tiết 45. Bài 36. METAN. PTK: 16 Báo cáo bài tập về nhà: Tìm hiểu thông tin, cho biết trong tự nhiên, me tan có ở đâu?
- Mô hình phân tử metan (dạng rỗng) 1. Lắp mô hình phân tử metan? 2. Viết công thức cấu tạo của metan? 3. Nhận xét đặc điểm liên kết trong phân tử metan?
- PHIẾU HỌC TẬP: Tìm hiểu về tính chất vật lí, tính chất hóa học của Metan: STT Cách tiến hành Hiện tượng Nhận xét- Viết PTHH Quan sát Video thí nghiệm 1: 1 Điều chế và thu Metan -Quan sát Video thí nghiệm 2: 2 Đốt Metan. -Đọc SGK mục 1/114 Quan sát thí nghiệm 3 mô 3 phỏng: Phản ứng của Metan và Clo
- HOẠT ĐỘNG GHÉP ĐÔI ( 5 phút) Tìm hiểu về tính chất vật lí, tính chất hóa học của Metan: STT Cách tiến hành Hiện tượng Nhận xét- Viết PTHH Quan sát Video thí nghiệm 1: 1 Điều chế và thu Metan -Quan sát Video thí nghiệm 2: 2 Đốt Metan. -Đọc SGK mục 1/114 Quan sát thí nghiệm 3 mô 3 phỏng: Phản ứng của Metan và Clo
- HOẠT ĐỘNG GHÉP ĐÔI ( 5 phút) TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Tiêu chí Điểm tối Điểm đạt đa được 1. Nêu đủ hiện tượng của thí 3 nghiệm 2. Nêu được nhận xét rút ra sau thí 3 nghiệm. 3. Viết được phương trình hóa học 2 thí nghiệm 2, 3 4. Trình bày phiếu học tập cẩn thận 2
- HOẠT ĐỘNG GHÉP ĐÔI ( 5 phút) Thí nghiệm 1. Điều chế và thu Metan Thí nghiệm 2. Đốt Metan Thí nghiệm 3. Phản ứng của Metan và Clo
- KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM STT Cách tiến hành Hiện tượng Nhận xét- Viết PTHH - Sinh ra chất khí, Metan là chất Quan sát Video thí nghiệm 1 không màu, đẩy nước khí, không màu, 1: Điều chế và thu Metan ra khỏi ống nghiệm ít tan trong nước. -Quan sát Video thí nghiệm Metan có tác 2 2: Đốt Metan. Metan cháy sáng dụng với Oxi -Đọc SGK mục 1/114 - Màu vàng của Clo Quan sát thí nghiệm mô Metan có tác mất màu 3 phỏng 3: Phản ứng của dụng với Clo Metan và Clo - Quỳ tím hóa đỏ
- HOẠT ĐỘNG GHÉP ĐÔI ( 5 phút) TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Tiêu chí Điểm tối Điểm đạt đa được 1. Nêu đủ hiện tượng của thí 3 nghiệm 2. Nêu được nhận xét rút ra sau thí 3 nghiệm. 3. Viết được phương trình hóa học 2 thí nghiệm 2, 3 4. Trình bày phiếu học tập cẩn thận 2
- Metan Nhiên liệu Bột than Điều chế khí hidro nhiệt Metan + nước Cacbon đioxit + hidro xúc tác
- LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG 1) Tính chất vật lý cơ bản của metan là : A Chất lỏng , không màu, tan nhiều trong nước B Chất khí , không màu, tan nhiều trong nước C Chất khí , không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, Ít tan trong nước. D Chất khí , không màu, không mùi, nặng hơn không khí, Ít tan trong nước.
- 2. Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng? Ánh sáng A CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 Ánh sáng B CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C Ánh sáng CH4 +Cl2 CH3Cl + H2 t0 D CH4 + O2 ⎯⎯→ C + H2O
- 3. Hàng năm trên thế giới vẫn thường xảy ra các vụ nỏ mỏ than. Nguyên nhân dẫn đến các vụ nổ mỏ than là gì? A. Sự cháy than trong các mỏ than B. Thiếu không khí trong các mỏ than C. Sự tích tự nhiều khí Cacbon đi oxit D. Sự cháy khí metan trong các mỏ than
- 4. Một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4. Bằng cách nào để thu được metan tinh khiết trong các cách sau? A Dẫn hỗn hợp qua nước B Đốt cháy hỗn hợp C Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư D Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
- 5) Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Thể tích khí oxi cần dùng là bao nhiêu? Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc. A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 1,12 lit D. 0,5 lít
- 5) Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Thể tích khí oxi cần dùng là bao nhiêu? Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc. Đáp án nCH4 = 11,2/ 22,4 = 0,5 (mol) t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1mol 2mol 0,5mol 1mol VO2 = nO2 . 22,4= 1. 22,4 = 22,4(lít)
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Hoàn thành các bài tập 1,4/116 sgk - Đọc trước bài Etilen, trả lời câu hỏi: + Tìm hiểu về tính chất vật lí, tính chất hóa học của etilen. + Tìm hiểu các cách làm quả mau chín.

