Bài giảng Hóa học 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Nguyễn Thị Phương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Nguyễn Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_9_bai_12_moi_quan_he_giua_cac_loai_hop_cha.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Nguyễn Thị Phương
- NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ! MÔN HÓA HỌC 9- Lớp 9A1 GV: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG Trường THCS Tràng Cát
- *Bài tập về nhà: a. Phân loại các hợp chất vô cơ: Na2O, SO3,, H2SO4 , NaOH, Na2SO4 b. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: Na O SO3 2 (1) (2) (6) (3) Na2SO4 (5) NaOH (4) H2SO4
- Bài tập về nhà: a. Phân loại các hợp chất vô cơ đúng được (0,2 điểm/1 hợp chất) Oxit bazơ: Na2O Oxit axit: SO3 Bazơ: NaOH Axit: H2SO4 Muối: Na2SO4 b. Mỗi phương trình hóa học đúng được 1,5điểm (Thiếu cân bằng PTHH trừ ½ số điểm) (1) H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O (2) SO3 + Na2O Na2SO4 (3) Na2O + H2O 2NaOH (4) SO3 + H2O H2SO4 (5) H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O (6) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
- Oxit bazơ Oxit axit Na2O SO (1) (2) 3 (3) (4) Na2SO4 (5) (6) Muối NaOH H2SO4 Bazơ Axit
- TIẾT 15: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Oxit bazơ Oxit axit (1) (2) (3) (7) Muối (4) (6) (5) (9) (8) Bazơ Axit
- Bài tập 1(Bài tập 3a/ 41 SGK): Viết các PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau: (1) FeCl3 (2) (3) Fe2(SO4)3 (4) Fe(OH)3 (6) (5) Fe2O3 (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH→ 3NaCl + Fe(OH)3 (3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3K2SO4 + 2Fe(OH)3 (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O t0 (5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O (6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Bài tập 2 Cho các chất sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; CuCl2 a. Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy các chuyển đổi hóa học b. Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học đó Dãy chuyển đổi hóa học là: Dãy 1 CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4 → Dãy 2 CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 Dãy 3 CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Dãy 4 CuSO4 Cu(OH)2 CuO CuCl2 Dãy 5 Cu(OH)2 CuO CuSO4 CuCl2
- Bài tập 3: Cho 200ml dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với một dung dịch có hòa tan 16(g) NaOH thu được chất kết tủa X. a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính khối lượng chất kết tủa X thu được sau phản ứng c. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã phản ứng (Cho Cu = 64, O = 16, H= 1, Na =23) d. Lấy toàn bộ chất kết tủa X, đun nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tính khối lượng chất rắn Y
- Chọn đáp án đúng: Câu 1: Sản phẩm của phản ứng giữa Fe2O3 và dung dịch HCl là: A. FeCl2 và H2O B. FeCl3 và H2 C. FeCl2 và H2 D. FeCl3 và H2O Chúc mừng bạn nhận được 1 tràng pháo tay của cả lớp! 07080102060403051500141310121109
- Chọn đáp án đúng: Câu 2: Hai Oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A.Na2O và CO B.CaO và SO2 C. K2O và NO D. CuO và SO3 Chúc mừng bạn nhận được 08010206040310 1 phần quà 000907150514131211
- Chọn đáp án đúng: Câu 3: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO B. N2 C. O2 D. SO2 Chúc mừng bạn đã trả lời đúng 00090708010206150403051413101211
- Chọn đáp án đúng: Câu 4: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các khí thải là tốt nhất? A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HCl Chúc mừng bạn nhận được 10 điểm và 1 tràng pháo tay của cả 00090708010206150403051413101211 lớp
- Câu 5: Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch Na2CO3 và dung dịch Na2SO4 ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 Chúc mừng bạn nhận được 1 phần quà 00090708010206150403051413101211
- Ôn tập Kiến thức: Phân loại hợp chất vô cơ. Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối Tiết 16- Ôn tập giữa học kì I Làm Bài tập2, 3b, 4/41SGK Bài tập 4 / 41SGK *Dãy chuyển đổi hóa học là: Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl - Tìm hiểu về mưa axit
- Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6, được tạo ra bởi lượng khí thải SO2 và NxOy từ các quá trình sản xuất của con người .
- GIỜ HỌC ĐÃ KẾT THÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
- RUNG CHUÔNG VÀNG!
- LUẬT CHƠI Một bạn giám sát - Mỗi bạn có 5 điểm - Có 5 câu hỏi, thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi là 15 giây tính từ lúc đọc xong câu hỏi. - Khi có tín hiệu hết giờ tất cả các bạn phải dơ bảng trả lời. - Nếu trả lời đúng 1 câu được 1điểm.Trả lời sai 1 câu bị trừ 1 điểm và không được quyền tham gia trò chơi nữa .

