Bài giảng Địa lí 9 (Cánh diều) - Bài 13: Vùng Bắc Trung Bộ
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 (Cánh diều) - Bài 13: Vùng Bắc Trung Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_9_canh_dieu_bai_13_vung_bac_trung_bo.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 9 (Cánh diều) - Bài 13: Vùng Bắc Trung Bộ
- VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- KIỂM TRA BÀI CŨ: ? Vùng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp ? LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
- ĐÁP ÁN:
- KHÁM PHÁ: Sử dụng bản đồ tư duy để trình bày những hiểu biết của bản thân về vùng Bắc Trung Bộ? LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- KẾT NỐI: Vùng Bắc Trung Bộ nằm trên trục đường giao thông Bắc - Nam, đây là điều kiện thuận lợi để vùng phát triển kinh tế xã hội. Trong chiến tranh, vùng bị đánh phá ác liệt. Bắc Trung Bộ có tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng nhưng hay bị thiên tai, gây nhiều khó khăn cho sản xuất đời sống. Nhân dân Bắc Trung Bộ có truyền thống cần cù lao động, dũng cảm trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc - Chúng ta cùng tìm hiểu vùng kinh tế Bắc Trung Bộ. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Vùng Bắc Trung Bộ LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ ? Nhìn vào lược đồ em hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh, thành phố? đọc tên? LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Thanh Hoá Xác định các tỉnh, Nghệ An thành phố của Hà Tĩnh vùng Bắc Trung Bộ trên lược đồ? Quảng Bình Quảng Trị Thừa T Huế LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ ? Cho biết diện tích, dân số của Diện tích: 51 513 km2 vùng Bắc Trung Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002) Bộ? LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm. Dãy Tam Điệp. ?- GiớiQuan hạn sát lãnh lược thổ đồ xáctừ dãy định Tam giới hạnĐiệp lãnh đến thổdãy vùngBạch Bắc Mã. Trung Bộ? -? LãnhNhận thổxét hẹpđặc ngang.điểm hình dáng lãnh?- Giới thổ? hạn từ đâu đến đâu? Dãy Bạch mã LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm. ? Xác định trên lược đồ và cho biết vị trí tiếp giáp phía Bắc, Nam, Đông, Tây của vùng? - Phía Bắc: +- PhíaGiáp Nam: trung du miền núi Bắc +Bộ- PhíaGiáp và ĐồngĐông: Duyên bằng hải sôngNam Hồng. Trung +Bộ.- PhíaGiáp Tây: biển. + Giáp CHDCND Lào. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm. Vùng Bắc 2. Ý nghĩa. Trung Bộ ? Quan sát lược đồ cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của Vùng Bắc Trung Bộ? - Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. - Cửa ngõ của các nước láng giềng ra biển Đông và ngược lại, cửa ngõ hành lang Đông – Tây của tiểu vùng sông Mê Công. LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. * Thảo luận nhóm. Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi, khó khăn như thế nào cho phát triển kinh tế? Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng? Nhóm 4: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.
- Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? - Mùa hạ: đón gió, bão, chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn Tây nam khô, nóng. - Dãy Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió. Gió tây nam LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? - MùaDảiHướng, đông: Trường đón hình Sơngió dạng, mùa Bắc độ có ảnhdốc dảihưởng Trường sâu sắcSơn tới chi khí phối Đông bắc gây mưa lớn. hậusâu sắccủa đặc vùng. điểm Sườn tự nhiênđón gió mùavà đời Đông sống Bắc dân gây cư. mưa lớn, đón bão, gây hiệu ứng phơn - Dãy Trường Sơn Bắc vuông góc với gió Tây Nam gây nhiệt độ hướng gió. cao, khô nóng kéo dài mùa hè. Gió đông bắc LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi, khó khăn như thế nào cho phát triển kinh tế? - Thiên nhiên có sự phân hoá giữa+ Thuận phía lợi:Bắc Phát và phía triển Nam đa Hoànhdạng nghề Sơn. rừng, chăn nuôi sản- Từ xuất. Tây sang Đông tỉnh nào cũng+ Khó có khăn: núi, gò Lương đồi, đồng thực, kinhbằng, tế biển. biển, đồng bằng hẹp, ít- Sông màu ngòi:mỡ. Hầu hết các sông đều ngắn và dốc lũ vào mùa thu – đông, lũ lên nhanh và rút nhanh. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng? Các loại thiên tai: GIÓ LÀO LŨBÃO QUÉT LỤT CÁT LẤN CÁT BAY HẠN HÁN
- Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng? Biện- Tác hại:pháp: Thiệt hại người và của, khó khăn giao thông, cung cấp nước, nguy cơ cháy rừng cao PhátXây triển dựng rừng hồ chứađầu nguồn nước PhủPhát xanh triển đất thủy trống điện đồi trọc Xây dựng hệ thống mương TrồngPhát rừngtriển rộngven sông, cơ cấu biển Trồng rừngdẫn ngập nước mặn nôngchống-lâm-ngư cát nghiệpbay
- Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng? Công trình thủy lợi ở Hưng Lợi, Nghệ An
- Nhóm 4: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn. - TàiH23.2 nguyên. Biểu rừng, đồ tỉ khoáng lệ đất sản tập trunglâm nghiệp phía Bắc có rừngdãy Hoành Sơn,phân tài nguyên theo phía du bắclịch và phát triển phíaphía nam nam dãy Hoành Hoành Sơn Sơn. (%). H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Động Phong Nha (Quảng Bình) Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình) Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa) Cửa Lò (Nghệ An) BiểnLăng Thiên Tự Cầm Đức (Hà (Huế) Tĩnh) Địa Lăngđạo Vịnh Minh Mốc Mạn (Quảng (Huế) Trị)
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. * Đặc điểm. Dân tộc Mường Dân tộc Mông Dân tộc TháiDân tộc Bru-Vân Kiều Dân tộc Tày
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. * Đặc điểm. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều )
- * Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ. ? Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ? - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Đông sang Các dân tộc Hoạt động kinh tế Tây: +Đồng Dân bằngtộc Kinh Chủ (Việt) yếu ở làphía người Đông hoạtSản độngxuất lươngkinh tế thực, chủ yếucây làcông sản xuấtven biểnlương thực,Kinh công nghiệp và dịchnghiệp vụ. hàng năm, đánh bắt và +phía Dân đông tộc khác ở phía Tây hoạt độngnuôi kinh trồng tế chủ thuỷ yếu sản. là nông Sản xuấtnghiệp và lâm nghiệp. công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Miền núi, gò Chủ yếu là các dân Nghề rừng, trồng cây công đồi phía tây tộc: Thái, Mường, nghiệp lâu năm, canh tác trên Tày, Mông, Bru- nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò Vân Kiều, đàn.
- * Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ. ? Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ? Các dân tộc Hoạt động kinh tế Đồng bằng Chủ yếu là người Sản xuất lương thực, cây công ven biển Kinh nghiệp hàng năm, đánh bắt và phía đông nuôi trồng thuỷ sản. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Miền núi, gò Chủ yếu là các dân Nghề rừng, trồng cây công đồi phía tây tộc: Thái, Mường, nghiệp lâu năm, canh tác trên Tày, Mông, Bru- nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò Vân Kiều, đàn. ?-?- Do SoDânTại sánhảnh sao cư hưởng Trungđặccó sự điểm khác củadu vàdân địa biệt miền hìnhcư trong Trung núi dãy cưphía Trường Du trú bắc và và miền - Sơnhoạtngười Bắc núiđộng Kinh phía kinh sống Bắc tế xencócủa gì kẽ với khác?vùng? người dân tộc.
- * Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ. ? Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước. Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Cả Bộ nước Mật độ dân số Người/km2 195 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân % 1,5 1,4 số. Tỉ lệ hộ nghèo % 19,3 13,3 Thu nhập bình quân đầu Nghìn đồng 212,4 295,0 người /tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 91,3 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 12,4 23,6
- TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. * Đặc điểm: * Thuận lợi: - Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống lao động cần cù giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên. * Khó khăn: - Mức sống chưa cao, đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
- ? Trình bày hiểu biết của bản thân về các dự án lớn phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ. Dự án đường Hồ Chí Minh Dự án hầm Hải Vân - Dự án XDựng đường HCM. - Dự án XDựng hầm đường bộ qua đèo Hải Vân. - Dự án khu kinh tế mở trên biên giới Việt Lào. - Dự án phát triển hành lang Đông - Tây.
- §Ai biết Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh, hầm đường bộ đèo Hải Vân và khi đường 9 được chọn là một trong những đường xuyên ASEAN, cửa khẩu Lao Bảo trở thành khu kinh tế mở biên giới Việt - Lào thì việc quan hệ mọi mặt với các nước khu vực Đông Nam Á và thế giới thông qua hệ thống đường bộ, đường biển mở ra khả năng to lớn hơn nhiều cho vùng Bắc Trung Bộ.
- Cñng cè: Trò chơi ô chữ 1 B Ạ C H M Ã 6 Chữ cái 2 B Ắ C 3 Chữ cái 3 C H Ê N H L Ệ C H 9 Chữ cái 4 T A M Đ I Ệ P 7 Chữ cái 5 T R Ư Ờ N G S Ơ N B Ắ C 12 6 B R U V Â N K I Ề U 10 Chữ cái 7 N Ú I 3 Chữ cái 8 Đ Ô N G B Ắ C 7 Chữ cái 9 B Ã O 3 Chữ cái 10 D Â N T Ộ C K I N H 10 Chữ cái 3. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế –xã hội 7. Đây8. là ĐâyĐây tên6.Đây 9.là Đâylà hướngmộtĐây làtên là tên là têndạngmột thổi1 một gọitrong dãy của củađịadãy núi,1những dân loạinúihình là tộclàmgió ranh thiênchính này?làm cho giới chotai khí phía phíachính mùa hậu tâyBắcĐông của 1. Đây4. 5.là10 .tên Phíagiữa một Đôngphía dãy Tây là núi,địavà Đông bàn là ranh cưcòn trú .giới của phía? .?. Nam 2. Ranh giới của phíamà ở củavùng vùngvùng củaBắc vùng Bắc củaBắc vùngTrung Bắc TrungvùngTrung Bắc Bắc TrungBộ Bắc BộBộTrung Trungphải thêm thêmTrung Bộ? gánh Bộ?sâuBộ? sâu Bộ sắc?chịu? sắc?có dãy Tam Điệp?
- Nèi ®óng gi¶i ph¸p cho tõng lo¹i thiªn tai ë vïng B¾c Trung Bé. Thiªn tai Gi¶i ph¸p Giã Lµo B¶o vÖ, ph¸t triÓn 1 kh« nãng rõng ®Çu nguån a 2 B·o Trång rõng ®iÒu hßa khÝ hËu b 3 Lò lôt Dù b¸o, ®Ò phßng c 4 H¹n h¸n Lµm thñy lîi vµ trång rõng phßng hé d §Êt nhiÔm mÆn, Thñy lîi, x©y dùng hå chøa níc 5 c¸t lÊn ®Êt e
- * Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: - Làm câu hỏi trong vở bài tập, tập bản đồ. - Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ. - Sưu tầm tư liệu (bài viết, ảnh) và viết tóm tắt, giới thiệu về vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế. - Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”
- SAU KHI HỌC XONG BÀI HS NẮM ĐƯỢC: • 1. Kiến thức: - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế – xã hội. • - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế – xã hội. • - Trình bày được đặc điểm dân cư – xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. • 2. Kĩ năng: - Xác dịnh trên bản đồ, lược đồ, vị trí, giới hạn của vùng. • - Sử dụng các bản đồ Địa lí tự nhiên, kinh tế vùng Bắc Trung Bộ hoặc Atlat địa lí Việt Nam, bảng thống kê để hiểu, phân tích và trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế của vùng. • * Các kĩ năng sống: - Thu thập và xử lí thông tin, phân tích (HĐ1, HĐ2, HĐ3). • - Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó (HĐ2, HĐ3). • - Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng; lắng nghe/ phản hồi tích cực, hợp tác và làm việc nhóm (HĐ2, HĐ3). • - Thể hiện sự tự tin (HĐ1, HĐ4). • 3. Thái độ: - Có ý thức trách nhiệm bảo vệ di sản văn hoá thế giới và phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.