Bài giảng Đại số 9 - Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_9_tiet_12_rut_gon_bieu_thuc_chua_can_thuc_b.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số 9 - Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- ĐẠI SỐ 9 Tiết 12- RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Hãy điền vào chỗ ( ) để hồn thành các cơng thức sau: 1. A2 = 2. A.B = (A 0,B 0) A 3.= ( A 0,B 0) B 4. A2 .B = (B 0) 5. A. B= (A 0,B 0) A. B= (A 0,B 0)
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Hãy điền vào chỗ ( ) để hồn thành các cơng thức sau: 1. A2 = A 2. A.B =A.B (A 0,B 0) A A 3.= ( A 0,B 0) B B 4. A2 .B =A.B (B 0) 5. A. B=A2.B (A 0,B 0) A. B= − A2.B (A 0,B0 )
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Hãy điền vào chỗ ( ) để hồn thành các cơng thức sau: A 6.= (VớiAB 0vàB 0) B A 7.= (VớiB 0) B C 8.= (VớiA 0,A B2 ) AB C 9.= (VớiA 0,B 0A B) AB
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Hãy điền vào chỗ ( ) để hồn thành các cơng thức sau: A 1 6.=AB (VớiAB 0vàB 0) B B A AB 7.= (VớiB 0) B B CAB C ( ) 2 8.= (VớiA0,AB) AB AB− 2 C C( AB ) 9.= (VớiA 0,B 0A B) AB AB−
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau a4 A = 5 a +6 -a + 5 Với a > 0 4a K = 3 5a − 20a + 4 45a + a Với a ≥ 0
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Bài 2: Chứng minh đẳng thức (1 + 2 + 3)(1 + 2 − 3) = 2 2
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Bài 3: Chứng minh đẳng thức a a + b b − ab = ( a − b)2 Với a> 0, b > 0 a + b Bài 4: Rút gọn biểu thức sau x2 − 3 1− aa a, b, Với a ≥ 0 và a≠1. x + 3 1− a
- Bài 6- Bài 60. Tr.33-SGK. Cho biểu thức B=16 x + 16 − 9 x + 9 + 4 x + 4 + x + 1 Với x ≥-1 a, Rút gọn biểu thức ; b, Tìm x sao cho B cĩ giá trị là 16. Giải a. Rút gọn biểu thức =16()()()x + 1 − 9 x + 1 + 4 x + 1 + x + 1 =4x + 1 − 3 x + 1 + 2 x + 1 + x + 1 =+41x Với x ≥-1 b, Tìm x sao cho B cĩ giá trị là 16. B=16 với x ≥-1 = 4xx + 1 = 16 = + 1 = 4 = x + 1 = 16 = x = 15 x=15,(Tm điều kiện xác định). Nên x=15 thì B=16
- BÀI TẬP VỀ NHÀ 1) Học kỹ lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2) Làm các bài tập: Bài số 58, 59, 61,62, 66 trang 32,33,34 SGK Bài số 80, 81, trang 15 SBT
- TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Bài 5: Cho biểu thức 2 a 1 a-1 a +1 P= - . - Với a > 0 và a1 2 2 a a +1 a-1 a) Rút gọn biểu thức P; b) Tìm giá trị của a để P < 0